Quyết định 3245/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác tại cảng Vạn Gia do Tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 3245/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Thành |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Xây dựng - Đô thị |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3245/2015/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG (THU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU), CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ VÀ TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG KHÁC TẠI CẢNG VẠN GIA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XII - Kỳ họp thứ 18 "Về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh”;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 612/HĐND-KTNS3 ngày 27/10/2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3369/TTr-STC ngày 08/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định điều chỉnh giảm 50% mức thu Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác tại mục 3 phụ lục Quyết định số 3365/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với Khu vực Cảng Vạn Gia (cụ thể như phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/11/2015.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Công thương, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
ĐIÊU
CHỈNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG (THU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN
RA VÀO CỬA KHẨU), CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ VÀ TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG KHÁC TẠI MỤC 3 PHỤ
LỤC QUYẾT ĐỊNH SỐ 3365/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỐI VỚI
KHU VỰC CẢNG VẠN GIA
(Kèm theo Quyết định số: 3245/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức phí |
1 |
Hàng hóa tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng gửi kho ngoại quan |
|
|
1.1 |
Xe ô tô, xe chuyên dùng, máy chuyên dùng các loại (tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng) |
đồng/chiếc |
500.000 |
1.2 |
Lá thuốc lá và nguyên liệu để sản xuất thuốc lá |
đồng/tấn hoặc đồng/m3 |
75.000 |
1.3 |
Thuốc lá điếu |
đồng/kiện (kiện = 50 tút) |
2.000 |
11.4 |
Rượu |
đồng/container từ 40' trở lên |
2.500.000 |
đồng/container 20' |
1.250.000 |
||
1.5 |
Cao su nguyên liệu, hạt nhựa nguyên sinh |
đồng/tấn |
57.500 |
1.6 |
Xăng dầu |
đồng/tấn |
25.000 |
1.7 |
Màn hình vi tính, hàng điện tử, xe đạp các loại |
đồng/container từ 40' trở lên |
1.500.000 |
đồng/container 20' |
750.000 |
||
1.8 |
Săm, lốp ô tô các loại |
đồng/container từ 40' trở lên |
1.500.000 |
đồng/container 20' |
750.000 |
||
1.9 |
Cây cảnh các loại và Hàng hóa khác tương đương cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc, Container |
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ 40' trở lên |
1.000.000 |
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20' |
500.000 |
||
1.10 |
Hàng đông lạnh, đường tinh luyện |
đồng/container từ 40' trở lên |
2.000.000 |
đồng/container 20' |
1.000.000 |
||
1.11 |
Hàng hóa khác |
đồng/container từ 40' trở lên |
1.500.000 |
đồng/container 20' |
750.000 |
||
1.12 |
Hàng hóa vận chuyển trên xe tải |
|
|
Dưới 05 tấn |
đồng/phương tiện |
500.000 |
|
Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/phương tiện |
750.000 |
|
Từ 10 tấn – 15 tấn |
đồng/phương tiện |
1.000.000 |
|
Từ trên 15 tấn – 20 tấn |
đồng/phương tiện |
1.250.000 |
|
Từ trên 20 tấn |
đồng/phương tiện |
1.500.000 |
|
1.13 |
Hàng hóa khác |
đồng/tẩn hoặc đồng/m3 |
67.500 |
1.14 |
Máy móc thiết bị chuyên dùng loại nhỏ (trừ máy chuyên dùng tại mục 3.1) |
Đồng/ chiếc |
90.000 |