Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2008 về giá một phần viện phí và sửa đổi dịch vụ kỹ thuật tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Số hiệu | 32/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/01/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Trần Xuân Lộc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND |
Phủ Lý, ngày 04 tháng 01 năm 2008 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo Công văn số 4494/BYT-BH ngày 29 tháng 6 năm 2007 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn giải quyết một số vướng mắc trong khám chữa bệnh và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Xét đề nghị của liên Sở Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 73/YT-TC-LĐTB&XH ngày 01 tháng 11 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã theo danh mục quy định tại Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính Phủ (phụ lục I: phần A, B, C).
Điều 2. Sửa đổi 13 (Mười ba) dịch vụ kỹ thuật được quy định tại Quyết định số 735/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2003 sang thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Mức thu được áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú, kể cả người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 và thay thế Quyết định số 735/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về mức giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỨC GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ THU MỘT PHẦN VIỆN
PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đ
STT |
Nội dung |
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
||||||
Theo TTLB số 14 |
Giá đang thực hiện |
Dự kiến thực hiện |
Theo TTLB số 14 |
Giá đang thực hiện |
Dự kiến thực hiện |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||||||
1 |
Khám lâm sàng chung: Khám chuyên khoa |
2 |
3 |
3 |
3 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
10 |
20 |
20 |
20 |
10 |
20 |
20 |
20 |
3 |
Khám vượt tuyến không thuộc diện cấp cứu (coi như khám theo yêu cầu) |
10 |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
4 |
Khám giấy chứng nhận chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, x quang) |
15 |
30 |
25 |
30 |
10 |
20 |
15 |
20 |
5 |
Khám sức khoẻ lái xe (không kể xét nghiệm, x quang) |
25 |
40 |
40 |
40 |
18 |
35 |
35 |
35 |
Khám tuyển lao động nước ngoài (không kể xét nghiệm, x quang) |
25 |
40 |
40 |
40 |
18 |
35 |
35 |
35 |
|
Khám tuyển lao động trong nước và học sinh chuyên nghiệp (không kể xét nghiệm, x quang) |
25 |
40 |
25 |
40 |
18 |
35 |
18 |
35 |
MỨC GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đ
STT |
Loại |
Nội dung |
Bệnh viện hạng 2 |
Bệnh viện hạng 3 |
|
Giá thực hiện |
Giá thực hiện |
|
|||
|
|||||
1 |
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và hai ngày sau đẻ |
12 |
9 |
|
2 |
Loại 1 |
Ngày giường bệnh nội khoa: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học: ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. |
8 |
5 |
|
3 |
Loại 2 |
Các khoa: Cơ - xương - khớp, da liễu, dị ứng, tai - mũi - họng, mắt, răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ. |
6 |
5 |
|
4 |
Loại 3 |
Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng |
4 |
3 |
|
5 |
Loại 1 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa: bỏng Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: Bỏng độ 3-4 từ 25% - 70% |
16 |
10 |
|
6 |
Loại 2 |
Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3-4 từ 25% - 70% |
10 |
10 |
|
7 |
Loại 3 |
Sau các phẫu thuật loại 2: Bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% |
8 |
7 |
|
8 |
Loại 4 |
Sau các phẫu thuật loại 3: Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% |
6 |
5 |
|