Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 32/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2011
Ngày có hiệu lực 09/09/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Văn Nam
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2011/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 30 tháng 08 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2010/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2010 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành Bảng giá và điều chỉnh Bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Thực hiện Văn bản số 88/HĐND-TT ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 322/TTr-STNMT ngày 05 tháng 08 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương như sau:

1. Sửa đổi khoản 3 Điều 1 Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác áp dụng cho huyện Dĩ An như sau:

“3. Thị xã Dĩ An”

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

160

 

Vị trí 2

140

 

Vị trí 3

110

 

Vị trí 4

80

 

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

 

Vị trí 2

170

 

Vị trí 3

120

 

Vị trí 4

90

 

3. Đất rừng sản xuất:

70

 

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

90

 

2. Bãi bỏ khoản 3 Điều 2 Bảng giá đất ở tại nông thôn áp dụng cho huyện Dĩ An.

3. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Bảng giá đất ở tại đô thị áp dụng cho huyện Thuận An như sau:

“2. Thị xã Thuận An (các phường: An Thạnh, An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Lái Thiêu, Vĩnh Phú)”

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

960

Loại 2

7.200

3.000

1.200

840

Loại 3

4.800

1.800

840

600

Loại 4

2.400

960

600

480

Loại 5

1.320

940

580

440

4. Sửa đổi khoản 3 Điều 3 Bảng giá đất ở tại đô thị áp dụng cho huyện Dĩ An như sau:

“3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)”

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

960

Loại 2

7.200

3.000

1.200

840

Loại 3

4.800

1.800

840

600

Loại 4

2.400

960

600

480

Loại 5

1.320

940

580

440

5. Bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 4 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn áp dụng cho huyện Dĩ An.

6. Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 4 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị áp dụng cho huyện Thuận An như sau:

“b) Thị xã Thuận An (các phường: An Thạnh, An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Lái Thiêu, Vĩnh Phú)”

[...]