Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 32/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2011 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Văn Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2011/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 30 tháng 08 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành Bảng giá và điều chỉnh Bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Thực hiện Văn bản số 88/HĐND-TT ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 322/TTr-STNMT ngày 05 tháng 08 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương như sau:
1. Sửa đổi khoản 3 Điều 1 Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác áp dụng cho huyện Dĩ An như sau:
“3. Thị xã Dĩ An”
Loại đất |
Đơn
giá chuẩn theo khu vực |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 |
160 |
|
Vị trí 2 |
140 |
|
Vị trí 3 |
110 |
|
Vị trí 4 |
80 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 |
190 |
|
Vị trí 2 |
170 |
|
Vị trí 3 |
120 |
|
Vị trí 4 |
90 |
|
3. Đất rừng sản xuất: |
70 |
|
4. Đất nuôi trồng thủy sản: |
90 |
|
2. Bãi bỏ khoản 3 Điều 2 Bảng giá đất ở tại nông thôn áp dụng cho huyện Dĩ An.
3. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Bảng giá đất ở tại đô thị áp dụng cho huyện Thuận An như sau:
“2. Thị xã Thuận An (các phường: An Thạnh, An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Lái Thiêu, Vĩnh Phú)”
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức
giá chuẩn theo vị trí |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
9.600 |
3.600 |
1.800 |
960 |
Loại 2 |
7.200 |
3.000 |
1.200 |
840 |
|
Loại 3 |
4.800 |
1.800 |
840 |
600 |
|
Loại 4 |
2.400 |
960 |
600 |
480 |
|
Loại 5 |
1.320 |
940 |
580 |
440 |
4. Sửa đổi khoản 3 Điều 3 Bảng giá đất ở tại đô thị áp dụng cho huyện Dĩ An như sau:
“3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)”
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức
giá chuẩn theo vị trí |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
9.600 |
3.600 |
1.800 |
960 |
Loại 2 |
7.200 |
3.000 |
1.200 |
840 |
|
Loại 3 |
4.800 |
1.800 |
840 |
600 |
|
Loại 4 |
2.400 |
960 |
600 |
480 |
|
Loại 5 |
1.320 |
940 |
580 |
440 |
5. Bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 4 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn áp dụng cho huyện Dĩ An.
6. Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 4 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị áp dụng cho huyện Thuận An như sau:
“b) Thị xã Thuận An (các phường: An Thạnh, An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Lái Thiêu, Vĩnh Phú)”
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2011/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 30 tháng 08 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành Bảng giá và điều chỉnh Bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Thực hiện Văn bản số 88/HĐND-TT ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 322/TTr-STNMT ngày 05 tháng 08 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương như sau:
1. Sửa đổi khoản 3 Điều 1 Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác áp dụng cho huyện Dĩ An như sau:
“3. Thị xã Dĩ An”
Loại đất |
Đơn
giá chuẩn theo khu vực |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 |
160 |
|
Vị trí 2 |
140 |
|
Vị trí 3 |
110 |
|
Vị trí 4 |
80 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 |
190 |
|
Vị trí 2 |
170 |
|
Vị trí 3 |
120 |
|
Vị trí 4 |
90 |
|
3. Đất rừng sản xuất: |
70 |
|
4. Đất nuôi trồng thủy sản: |
90 |
|
2. Bãi bỏ khoản 3 Điều 2 Bảng giá đất ở tại nông thôn áp dụng cho huyện Dĩ An.
3. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Bảng giá đất ở tại đô thị áp dụng cho huyện Thuận An như sau:
“2. Thị xã Thuận An (các phường: An Thạnh, An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Lái Thiêu, Vĩnh Phú)”
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức
giá chuẩn theo vị trí |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
9.600 |
3.600 |
1.800 |
960 |
Loại 2 |
7.200 |
3.000 |
1.200 |
840 |
|
Loại 3 |
4.800 |
1.800 |
840 |
600 |
|
Loại 4 |
2.400 |
960 |
600 |
480 |
|
Loại 5 |
1.320 |
940 |
580 |
440 |
4. Sửa đổi khoản 3 Điều 3 Bảng giá đất ở tại đô thị áp dụng cho huyện Dĩ An như sau:
“3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)”
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức
giá chuẩn theo vị trí |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
9.600 |
3.600 |
1.800 |
960 |
Loại 2 |
7.200 |
3.000 |
1.200 |
840 |
|
Loại 3 |
4.800 |
1.800 |
840 |
600 |
|
Loại 4 |
2.400 |
960 |
600 |
480 |
|
Loại 5 |
1.320 |
940 |
580 |
440 |
5. Bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 4 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn áp dụng cho huyện Dĩ An.
6. Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 4 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị áp dụng cho huyện Thuận An như sau:
“b) Thị xã Thuận An (các phường: An Thạnh, An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Lái Thiêu, Vĩnh Phú)”
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức
giá chuẩn theo vị trí |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
6.240 |
2.340 |
1.170 |
620 |
Loại 2 |
4.680 |
1.950 |
780 |
550 |
|
Loại 3 |
3.120 |
1.170 |
550 |
390 |
|
Loại 4 |
1.560 |
620 |
390 |
310 |
|
Loại 5 |
920 |
610 |
370 |
310 |
7. Sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 4 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị áp dụng cho huyện Dĩ An như sau:
“c) Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)”
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức
giá chuẩn theo vị trí |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
6.240 |
2.340 |
1.170 |
620 |
Loại 2 |
4.680 |
1.950 |
780 |
550 |
|
Loại 3 |
3.120 |
1.170 |
550 |
390 |
|
Loại 4 |
1.560 |
620 |
390 |
310 |
|
Loại 5 |
920 |
610 |
370 |
310 |
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số Mục của Phụ lục I, II và III ban hành kèm theo Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục I (Phụ lục I kèm theo).
2. Bãi bỏ Mục III Phụ lục I.
3. Sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục II (Phụ lục II kèm theo).
4. Bãi bỏ Mục III Phụ lục II.
5. Sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục III (Phụ lục III kèm theo).
6. Sửa đổi, bổ sung Mục III Phụ lục III (Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Thay thế toàn bộ các cụm từ “huyện Thuận An”; “huyện Dĩ An”; các xã, thị trấn thuộc huyện Thuận An và huyện Dĩ An thành “thị xã Thuận An”; “thị xã Dĩ An” và các xã, phường tương ứng trong Quy định Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các trường hợp nộp hồ sơ trước ngày Quyết định này có hiệu lực, thì áp dụng theo Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân: thị xã Thuận An và thị xã Dĩ An; thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ |
|
TỪ |
ĐẾN |
(Đ) |
||
THỊ XÃ THUẬN AN |
||||
1 |
Đại lộ Bình Dương |
|
|
1 |
2 |
ĐT-745 |
Cầu Bà Hai |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm |
0.8 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm |
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu |
1 |
||
3 |
Đường Chòm Sao |
Ngã 3 Thân Đê |
Rạch Thuận Giao |
0.75 |
4 |
Đường Cầu Tàu |
ĐT-745 |
Sông Sài Gòn |
0.8 |
5 |
Hương lộ 9 |
Ranh An Thạnh |
Sông Sài Gòn |
0.6 |
6 |
Thuận Giao - An Phú |
|
|
1 |
7 |
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, đường lô trong các khu công nghiệp, khu sản xuất |
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên |
|
0.8 |
Bề mặt đường rộng nhỏ hơn 9m |
|
0.7 |
BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG NÔNG THÔN ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU
VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ |
|
TỪ |
ĐẾN |
(Đ) |
||
THỊ XÃ THUẬN AN |
||||
1 |
Đường liên xã |
Ngã 3 Chòm Sao |
Đầu láng rạch Bình Nhâm |
0.7 |
2 |
Đường rầy xe lửa |
Ngã 4 Triệu Thị Trinh |
Rạch Bình Nhâm |
0.7 |
3 |
Đường An Thạnh - Hưng Định |
Cầu Bà Hai |
Ngã 3 Nhà thờ Búng |
0.8 |
4 |
Đường An Thạnh - An Phú |
Xí nghiệp Như Ngọc |
Đại Lộ Bình Dương |
1 |
5 |
Đường Cầu Tàu |
Ngã 3 ĐT - 745 |
Rạch Bình Nhâm |
0.8 |
6 |
Đường Bà Rùa |
Ngã 4 Chòm Sao |
Ngã 4 Đất Thánh |
0.65 |
7 |
HĐ - 09 |
Đất ông Chung Ngọc |
Ranh An Thạnh |
0.6 |
8 |
HĐ - 10 |
Đất bà Sáu Mùi |
HĐ - 07 |
0.6 |
9 |
HĐ - 12 |
Đất nhà ông 5 Cho |
Ranh An Thạnh |
0.6 |
10 |
HĐ - 13 |
Cống Bà Sắt ĐT-745 |
Ranh Bình Nhâm |
0.6 |
11 |
HĐ - 14 |
Ngã 3 Cẩm Viên |
Ranh Bình Nhâm |
0.6 |
12 |
HĐ - 15 |
Ngã 3 đóng móng bò |
Ranh An Thạnh |
0.75 |
14 |
HĐ - 17 |
Cống cây Ngâu |
Đất nhà ông Chín Tượng |
0.8 |
15 |
HĐ - 18 |
Đài Đức Mẹ An Thạnh |
Cầu rạch Hưng Định |
0.8 |
16 |
HĐ - 19 |
Ngã 3 Chòm Sao |
Ngã 5 chợ Hưng Lộc |
0.8 |
17 |
HĐ - 20 |
Ranh Thuận Giao |
Ranh Bình Nhâm |
0.8 |
18 |
HĐ - 24 |
Đường công ty Minh Long |
Cổng sau công ty Cường Phát |
1 |
19 |
HĐ - 25 |
Đường Nhà Tám Lập |
Cổng sau công ty Minh Long |
1 |
20 |
HĐ - 26 |
Quán Tư Quốc |
Ranh Bình Nhâm |
0.6 |
21 |
HĐ - 30 |
Đất nhà ông Thọ |
Nhà ông Tư Bốn |
0.75 |
22 |
HĐ - 31 |
Ngã 3 cầu Cây Trâm |
Đường rầy xe lửa |
0.75 |
23 |
HĐ - 31 nối dài |
Ranh Bình Nhâm |
Đất UBND xã quản lý |
0.75 |
24 |
Đường cổng sau trường tiểu học Hưng Định |
Cống hai Lịnh |
Cổng sau trường học |
0.75 |
25 |
Đường BN - 01 |
Đường ĐT-745 |
Đường Đê bao |
0.8 |
26 |
Đường BN - 02 |
Đường ĐT-745 |
Đường Đê bao |
0.7 |
27 |
Đường BN - 07 |
Đường ĐT-745 |
Đường Đê bao |
0.7 |
28 |
Đường BN - 82 |
Đường ĐT-745 |
Đường Đê bao |
0.8 |
29 |
Đường Cây Me |
Đường ĐT-745 |
Đường Sân Golf |
0.8 |
30 |
Đường liên xã |
Giáp ranh Lái Thiêu |
Giáp ranh Hưng Định |
0.75 |
31 |
Đê bao An Sơn - Lái Thiêu |
Rạch bà Lụa |
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu |
0.6 |
32 |
Đường Sân Golf |
Giáp ranh Lái Thiêu |
Giáp ranh Hưng Định |
0.8 |
33 |
AS - 01 |
Cầu Bình Sơn |
Rạch bà Lụa |
1 |
34 |
AS - 02 |
Hương lộ 9 |
Ụ Sáu Ri |
0.75 |
35 |
AS - 02B |
Ngã 3 làng |
AS - 01 |
0.75 |
36 |
AS - 03 |
Cầu Bình Sơn |
Cầu Bình Sơn - Hưng Định |
0.75 |
37 |
AS - 04 |
Ụ Ba Đồng |
Đê bao |
0.75 |
38 |
AS - 05 |
Ngã 3 Cây Mít |
Đê bao |
0.75 |
39 |
AS - 06 |
Quán ông Nhãn |
Đê bao |
0.75 |
40 |
AS - 07 |
Cầu Sáu Thanh |
Đê bao |
0.75 |
|
|
Đất Út Méo |
Đê bao |
0.6 |
41 |
AS - 08 |
Giáp AS - 01 |
Cầu Út Khâu |
0.75 |
42 |
AS - 09 |
Giáp AS - 01 |
Đê bao |
0.75 |
43 |
AS - 10 |
Giáp AS - 01 |
Đê bao |
0.75 |
44 |
AS - 11 |
Đất Trần Văn Tư |
Đê bao |
0.75 |
45 |
AS - 12 |
Ụ Ba Bảo |
Đê bao |
0.75 |
46 |
AS - 13 |
Giáp AS - 01 |
AS - 02 |
0.75 |
47 |
AS - 14 |
Cống Tư Xiển |
Cầu Bảy Liên |
0.75 |
48 |
AS - 15 |
Giáp đất Tư Sự |
Đất Năm Tốt |
0.75 |
49 |
AS - 16 |
Hương Lộ 9 |
Đá Ba Nĩa |
0.75 |
50 |
AS - 17 |
Hương Lộ 9 |
Đất Ba Vị |
0.75 |
51 |
AS - 18 |
AS - 02 |
Đất Năm Tiếp |
0.75 |
52 |
AS - 19 |
Giáp AS - 02 |
Rạch Ba Bảo |
0.75 |
53 |
AS - 20 |
Hương Lộ 9 |
AS - 02 |
0.75 |
54 |
AS - 21 |
Giáp AS - 01 |
Đê bao |
0.75 |
55 |
AS - 22 |
Hương Lộ 9 |
Cầu Lớn |
0.75 |
56 |
AS - 23 |
Hương Lộ 9 |
Cầu Ba Sắt |
0.75 |
57 |
AS - 24 |
Hương Lộ 9 |
Cầu Gừa |
0.75 |
58 |
AS - 25 |
Hương Lộ 9 |
Rạch cầu Gừa |
0.75 |
59 |
AS - 27 |
AS - 02B |
Đất Mười Gừng |
0.75 |
60 |
AS - 28 |
Giáp AS - 01 |
Đê bao |
0.75 |
61 |
AS - 29 |
Giáp AS - 01 |
Đê bao |
0.75 |
62 |
AS - 30 |
Giáp AS - 01 |
Đê bao bến đò |
0.75 |
63 |
AS - 31 |
Giáp AS - 01 |
Đê bao |
0.75 |
64 |
AS - 32 |
Giáp AS - 01 |
Đất Chín Cường |
0.75 |
65 |
AS - 33 |
Giáp AS - 01 |
Chùa Niệm Phật |
0.75 |
66 |
AS - 34 |
Giáp AS - 01 |
Đất Út Thanh |
0.75 |
67 |
AS - 35 |
Giáp AS - 01 |
Đê bao |
0.75 |
68 |
AS - 36 |
Rạch cầu Cui |
Cầu Chín Liêng |
0.75 |
69 |
AS - 37 |
Giáp AS - 01 |
Cầu Hai Búa |
0.75 |
70 |
AS - 38 |
Giáp AS - 01 |
Đê bao |
0.75 |
71 |
AS - 39 |
Giáp AS - 01 |
Chùa Niệm Phật |
0.75 |
72 |
AS - 39 rẽ |
Giáp AS - 01 |
AS - 39 |
0.75 |
73 |
AS - 40 |
Giáp AS - 01 |
Cầu cây Lăng |
0.75 |
74 |
AS - 41 |
Giáp AS - 02 |
Cầu Quản Cứ rạch Bọng |
0.75 |
75 |
AS - 42 |
Đê bao An Sơn |
Đê bao Bà Lụa |
0.75 |
76 |
AS - 43 |
AS - 02B |
Cầu ông Thịnh |
0.75 |
77 |
AS - 48 |
AS - 25 |
Chùa Thầy Khỏe |
0.75 |
78 |
AS - 49 |
Giáp AS - 01 |
AS - 05 |
0.75 |
79 |
AS - 50 |
Giáp AS - 01 |
Cầu cây Lăng |
0.75 |
80 |
AS - 51 |
Đất Ba Hữu |
Cầu Lớn |
0.6 |
81 |
AS - 52 |
Đất Mười Gừng |
Rạch Bà Lụa |
0.6 |
82 |
AS - 53 |
Cầu Gừa |
Rạch Bọng |
0.6 |
83 |
AS - 54 |
AS - 25 |
Đình An Nghiệp |
0.6 |
84 |
AS - 55 |
Giáp AS - 01 |
Đê bao |
0.6 |
85 |
Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4m trở lên |
0.6 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) ĐỐI
VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ |
|
TỪ |
ĐẾN |
(Đ) |
||
THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
|
|
Phường Lái Thiêu |
|
|
|
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
1 2 3 4 5 6 |
Phan Đình Phùng Hoàng Hoa Thám Trưng Nữ Vương Nguyễn Trãi Nguyễn Văn Tiết Đỗ Hữu Vị |
ĐT – 745 |
Trưng Nữ Vương |
1 1 1 0.8 0.8 1 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
1
2 3 4 5 6 7 8 9 |
ĐT-745
Châu Văn Tiếp Đỗ Hữu Vị Pasteur Nguyễn Huệ Trần Quốc Tuấn Trương Vĩnh Ký Cầu Sắt Đường Gia Long |
Ngã 3 Mũi Tàu Tua 18 Ngã 3 Cây Liễu Đỗ Thành Nhân Trưng Nữ Vương |
Tua 18 Ngã 3 Cây Liễu Ngã 3 Nhà Đỏ Cầu sắt Châu Văn Tiếp |
0.7 1 0.7 0.8 1 0.7 0.7 0.7 0.7 1 1 |
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
1 2 3 4 5 6
7 8 9 |
Châu Văn Tiếp Đông Cung Cảnh Lê Văn Duyệt Phan Chu Trinh Đỗ Thành Nhân Phan Thanh Giản
Đại lộ Bình Dương Đông Nhì Đường vào trạm xá Lái Thiêu |
Cầu Sắt
Phan Đình Phùng Ngã 4 Lê Văn Duyệt Nhà Thờ
Phan Chu Trinh Nguyễn Trãi |
Sông Sài Gòn
Ngã 4 Lê Văn Duyệt Nhà Thờ ĐT-745
Nguyễn Văn Tiết Đường Đông Nhì |
0.8 1 0.8 1 1 1 0.8 0.8 1 0.8 0.8 |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
1 |
Phó Đức Chính |
Hoàng Hoa Thám |
Sông Sài Gòn |
0.7 |
2 |
Tổng Đốc Phương |
Gia Long |
Hoàng Hoa Thám |
1 |
3 |
Đi vào hồ tắm Bạch Đằng |
Nguyễn Trãi |
Trạm bơm |
0.7 |
4 |
Đi Sân vận động |
Nguyễn Trãi |
Xí nghiệp Gốm |
1 |
5 |
Đường vào xí nghiệp 3/2 |
Đông Nhì |
Nguyễn Văn Tiết |
1 |
6 |
Đường Liên xã |
Nguyễn Văn Tiết |
Ranh Lái Thiêu – Bình Nhâm |
1 |
7 |
Nhánh rẽ Đông Nhì |
Đông Nhì |
Đại lộ Bình Dương |
1 |
8 |
Đường vào chùa Thầy Sửu |
Ngã 3 Nhà Đỏ |
Đường Liên xã |
0.8 |
9 |
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu |
ĐT-745 |
Phan Thanh Giản |
0.8 |
10 |
Đường vào Quảng Hòa Xương |
Nguyễn Trãi |
Đại lộ Bình Dương |
0.7 |
11 |
Đường lô 1, 2, 3 |
Nguyễn Văn Tiết |
Giáp sân golf |
1 |
12 |
Đường nội bộ khu dân cư phố Bình Hòa |
|
|
0.6 |
13 |
Đường LT – 34 |
Đường vào Trạm xá |
Đường Đông Nhì |
0.6 |
14 |
Đường Đình Phú Long |
ĐT-745 |
Đường Đê Bao |
0.7 |
15 |
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp |
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên |
|
0.7 |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m |
|
0.6 |
||
|
Phường An Thạnh |
|
|
|
A. |
Đường loại 1 |
|
|
|
1 2 |
ĐT-745 Thủ Khoa Huân |
Cầu Bà Hai ĐT-745 |
Ngã 4 Cầu Cống Ngã 3 Dốc Sỏi |
1 1 |
B |
Đường loại 2: |
|
|
|
1 2 3 4 |
ĐT-745 Võ Tánh Lê Văn Duyệt Đồ Chiểu |
Ngã 4 Cầu Cống
Cầu Sắt |
Ranh TX.TDM
Thủ Khoa Huân |
0.8 1 1 1 |
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
1 2 3 4 |
Thủ Khoa Huân Đường vào Thạnh Bình Đại lộ Bình Dương Triệu Thị Trinh |
Ngã 3 Dốc Sỏi Ngã 4 Cống
Đường nhà thờ Búng |
Ngã 4 Hòa Lân Ranh KDC An Thạnh
Giáp đường vào Thạnh Bình |
1 1 1 1 |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
1 |
AT – 07 |
Thủ Khoa Huân (Chùa Phước Tường) |
Thủ Khoa Huân (Ra Chùa Thiên Chơn) |
0.6 |
2 |
AT – 13 |
Đường Nhà thờ Búng |
Ranh Hưng Định |
0.7 |
3 |
AT – 17 |
ĐT-745 |
Đường Thạnh Quý |
0.6 |
4 |
AT – 19 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.7 |
5 |
AT – 20 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.6 |
6 |
Đất Thánh |
Thủ Khoa Huân |
Giáp Đại lộ Bình Dương |
1 |
7 |
Đường Bà Rùa |
Thủ Khoa Huân |
Đường Nhà thờ Búng |
0.7 |
8 |
Đường Nhà thờ Búng |
Cầu Bà Hai |
Thủ Khoa Huân |
1 |
9 |
Đường nội bộ KDC Thạnh Bình |
Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật |
|
1 |
10 |
Đường Thạnh Phú – Thạnh Quý |
Giáp Hương lộ 9 |
Đường Thạnh Quý |
0.6 |
11 |
Đường Vựa Bụi |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.7 |
12 |
Hương lộ 9 |
Ngã 3 An Sơn |
Trại An Dưỡng |
1 |
13 |
Thạnh Quý |
Cầu Sắt An Thạnh |
Giáp Hương lộ 9 |
1 |
14 |
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp |
Bề mặt đường rộng từ 9 m trở lên |
|
0.7 |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9 m |
|
0.6 |
||
|
Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Hưng Định |
|
||
A |
Đường loại 3: |
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh TX.TDM |
Ngã Tư Hòa Lân |
1 |
Ranh Lái Thiêu – Thuận Giao (Giáp Sân Golf Sông Bé) |
Ranh Vĩnh Phú – Lái Thiêu |
|||
B. |
Đường loại 4: |
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương |
Ngã tư Hòa Lân |
Ranh Lái Thiêu – Thuận Giao (Giáp Sân Golf Sông Bé) |
1 |
Ranh Vĩnh Phú – Lái Thiêu |
Ranh Tp.HCM |
1 |
||
2 |
ĐT-743 |
Ranh TX.TDM |
Ranh Bình Chuẩn – An Phú |
0.9 |
Ranh Bình Chuẩn – An Phú |
Ranh KCN Bình Chiểu |
1 |
||
3 |
Thủ Khoa Huân (Thuận Giao – Bình Chuẩn) |
Ngã tư Hòa Lân Ngã 4 Bình Chuẩn |
Ngã 4 Bình Chuẩn Ranh TT Tân Phước Khánh |
1 0.8 |
4 |
ĐT-747B (Bình Chuẩn – Thái Hòa) |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ |
Ranh Thái Hòa |
1 |
5 |
Bình Chuẩn – Tân Phước Khánh |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ |
Ranh TT Tân Phước Khánh |
0.9 |
6 |
ĐT-746 (Hoa Sen) |
Ngã 3 Bình Quới |
Ranh huyện Tân Uyên |
0.9 |
7 |
ĐT-743C (Lái Thiêu – Dĩ An) |
Ngã 4 cầu ông Bố |
Ngã tư 550 |
1 |
8 |
Nguyễn Du (Bình Hòa – An Phú) |
Ngã 3 Cửu Long |
Công ty Rosun |
1 |
9 |
Bình Đức – Bình Đáng |
Quốc lộ 13 |
Ngã 3 cống nhà 2 Lập |
1 |
10 |
Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa - Tam Bình) |
Ngã 3 Mạch Chà |
KDC Lâm Viên |
1 |
11 |
Đường Chòm Sao (Thuận Giao) |
Ranh Thuận Giao – Hưng Định |
Đại lộ Bình Dương |
1 |
12 |
Đường Lô 11 |
ĐT-743C |
BH-20 |
0.8 |
13 |
Đường Lô 12 |
ĐT-743C |
BH-20 |
0.8 |
14 |
Đường Lô 13 |
ĐT-743C |
BH-20 |
0.8 |
15 |
Đường Lô 14A |
ĐT-743C |
BH-20 |
0.8 |
16 |
Đường Lô 15 |
ĐT-743C |
BH-20 |
0.8 |
17 |
Đường Lô 16 |
ĐT-743C |
BH-20 |
0.8 |
18 |
BH – 20 |
ĐT-743C |
Công ty P&G |
0.8 |
19 |
BH – 21 |
ĐT-743C |
KCN Đồng An |
0.8 |
20 |
BH – 22 |
Tỉnh lộ 43 |
KCN Đồng An |
0.8 |
21 |
Thuận Giao – An Phú |
Ranh An Thạnh – Hưng Thịnh |
Ngã 6 An Phú |
1 |
22 |
An Phú - Thái Hòa |
Ngã 6 An Phú |
Ranh Thái Hòa |
0.8 |
23 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Ranh Thị xã TDM |
Đại lộ Bình Dương |
1 |
24 |
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng thuộc các phường An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú. |
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên |
|
0.7 |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m |
|
0.6 |
||
C. |
Đường loại 5: |
|
|
|
1 |
BC - 03 |
Giáp ĐT-743 |
Nhà ông 6 Lưới |
0.8 |
2 |
BC - 07 |
Giáp ĐT-743 |
Nhà ông Hiệu |
0.75 |
3 |
BC - 11 |
Giáp ĐT-746 |
Nhà ông Hiệu |
0.75 |
4 |
BC - 19 |
Công ty Cao Nguyên |
Đường Công ty Becamex |
0.8 |
5 |
BC - 20 |
Giáp ĐT-743 |
Đất ông Minh |
0.75 |
6 |
BC - 21 |
Giáp ĐT-743 |
Nhà ông Phúc |
0.75 |
7 |
BC - 22 |
Giáp ĐT-743 |
Đường BC - 19 |
0.75 |
8 |
BC - 24+26 |
Giáp Đường Thủ Khoa Huân |
Giáp ĐT-743 |
0.8 |
9 |
BC - 25 |
Giáp ĐT-743 |
Nhà ông Mung |
0.75 |
10 |
BC - 27 |
Đường Thủ Khoa Huân |
Nhà bà Thửng |
0.75 |
11 |
BC - 28 |
Giáp ĐT-743 |
Đường đất đi An Phú |
0.75 |
12 |
BC - 29 |
Giáp ĐT-743 |
Nhà bà Hoàng |
0.75 |
13 |
BC - 30 |
Đường Thủ Khoa Huân |
Đường đất đi An Phú |
0.75 |
14 |
BC - 31 |
Giáp ĐT-743 |
Ranh TT Tân Phước Khánh |
0.8 |
15 |
BC - 32 |
Giáp ĐT-743 |
Đất ông Vàng |
0.75 |
16 |
BC - 33 |
Giáp ĐT-743 |
Công ty Trần Đức |
0.75 |
17 |
BC - 34 |
Nhà ông Đường |
Nhà ông 3 Xẻo |
0.75 |
18 |
BC - 35 |
Giáp ĐT-743 |
Đất ông Hát |
0.75 |
19 |
BC - 36 |
Giáp ĐT-743 |
Giáp BC - 67 |
0.9 |
20 |
BC - 38 |
Nhà bà Nôi |
Xưởng Út Tân |
1 |
21 |
BC - 39 |
Giáp ĐT-743 |
Đất ông Tẫu |
0.75 |
22 |
BC - 40 |
Giáp ĐT-743 |
Công ty Longlin |
0.75 |
23 |
BC - 41 |
Giáp Đường Thủ Khoa Huân |
Xí nghiệp Kiến Hưng |
0.8 |
24 |
BC - 42 |
Đường Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Công ty Cao Nguyên |
0.8 |
25 |
BC - 43 |
Đường Bình Chuẩn đi Tân Phước Khánh |
Giáp Lò ông Trung |
0.75 |
26 |
BC - 44 |
Giáp đường Bình Chuẩn đi Tân Phước Khánh |
Lò Gốm ông Phong |
0.75 |
27 |
BC - 45 |
Giáp ĐT-743 |
Công ty Trung Nam |
1 |
28 |
BC - 61 |
Giáp ĐT-743 |
Công ty Bảo Minh |
0.75 |
29 |
BC - 62 |
Giáp ĐT-743 |
Cty Thắng Lợi |
0.8 |
30 |
BC - 63 |
Giáp ĐT-743 |
Giáp đất ông 3 Thưa |
0.8 |
31 |
BC - 64 |
Giáp ĐT-743 |
Giáp BC - 67 |
0.75 |
32 |
BC - 66 |
Giáp ĐT-743B |
Đất ông Gấu |
0.75 |
33 |
BC - 67 |
Giáp ĐT-743 |
Giáp đất ông 3 Thưa |
0.75 |
34 |
BC - 68 |
Giáp ĐT-743 |
Hãng cám ông Chiêu |
0.75 |
35 |
BC - 69 |
Giáp đường đất đi An Phú |
Giáp Công ty Hưng Phát |
0.75 |
36 |
Đường Làng du lịch Sài Gòn |
Giáp ĐT-743 |
Ngã 3 công ty gỗ Khánh Hòa |
1 |
37 |
BH - 01 |
Quốc lộ 13 |
Công ty Foremost |
0.7 |
38 |
BH - 02 |
ĐT-743C |
Giáp Bình Chiểu |
0.7 |
39 |
Nhánh BH-02 |
BH - 02 |
Rạch Cùng |
0.7 |
40 |
Nhánh BH - 02 nối dài |
BH - 02 |
Ngã 3 nhà ông Rộng |
0.7 |
41 |
BH - 03 |
Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức |
BH - 02 |
0.7 |
42 |
BH - 04 |
Quốc lộ 13 |
Cầu Lớn |
0.7 |
43 |
BH - 05 |
Nguyễn Du |
Công ty Foremost |
0.7 |
44 |
BH - 06 |
Quốc lộ 13 |
Khu Gò Chai |
0.7 |
45 |
BH - 07 |
Bình Đức - Bình Đáng |
Nhà ông Thơm |
0.7 |
46 |
BH - 08 |
Bình Đức - Bình Đáng |
Gò Đậu |
0.7 |
47 |
BH - 09 |
ĐT -743C |
Đập suối Cát |
0.7 |
48 |
BH - 10 |
Bình Đức - Bình Đáng |
Công ty NaNa |
0.7 |
49 |
BH - 11 |
Nguyễn Du |
KDC Minh Tuấn |
0.7 |
50 |
BH - 12 |
Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức |
XN mì Á Châu |
0.7 |
51 |
BH - 13 |
Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức |
Nhà ông Tới |
0.7 |
52 |
BH - 14 |
Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức |
Nghĩa địa |
0.7 |
53 |
BH - 15 |
Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức |
KCN Đồng An |
0.7 |
54 |
BH - 16 |
Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức |
Nhà ông Lắm |
0.7 |
55 |
BH - 17 |
Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức |
Nhà ông Lễ |
0.7 |
56 |
BH - 18 |
Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức |
Nhà ông Sơn |
0.7 |
57 |
BH - 19 |
Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức |
Nhà ông 5 Bòn |
0.7 |
58 |
Đường lô 14B |
Giáp ĐT - 743C |
Giáp BH - 20 |
0.8 |
59 |
VP - 02 |
Quốc lộ 13 |
Rạch Vĩnh Bình |
0.6 |
60 |
VP - 06 |
Quốc lộ 13 |
Rạch Vĩnh Bình |
0.6 |
61 |
VP - 10 |
Quốc lộ 13 |
Cuối KDC Vĩnh phú 1 |
0.7 |
62 |
VP - 13 |
Quốc lộ 13 |
Rạch Bộ Lạc |
0.6 |
63 |
VP - 20 |
Quốc lộ 13 |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
64 |
VP - 21 |
Quốc lộ 13 |
Rạch cầu ông Ba |
0.6 |
65 |
VP - 23 |
Quốc lộ 13 |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
66 |
VP - 25 |
Quốc lộ 13 |
Đất ông Chín Đang |
0.6 |
67 |
VP - 29 |
Quốc lộ 13 |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
68 |
VP - 38 |
Quốc lộ 13 |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.8 |
69 |
VP - 41 |
Quốc lộ 13 |
Cuối KDC Vĩnh Phú 4 |
0.7 |
70 |
VP - 42 |
Quốc lộ 13 |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.8 |
71 |
TG - 01 |
KDC Thuận Giao |
Ngã 3 Bình Chuẩn |
1 |
72 |
TG - 02 |
Giáp đường rầy cũ |
Ngã 3 Bình Chuẩn |
0.75 |
73 |
TG - 03 |
Ngã 3 Thái Bình Dương |
Thủ Khoa Huân |
1 |
74 |
TG - 04 |
Thủ Khoa Huân |
Đất ông Lưu Văn Vàng |
0.6 |
75 |
TG - 05 |
Thủ Khoa Huân |
Đất ông Nguyễn Văn Tròn |
0.6 |
76 |
TG - 06 |
Thủ Khoa Huân |
Đất ông Nguyễn Văn Châu |
0.6 |
77 |
TG - 07 |
Thủ Khoa Huân |
Đất ông Nguyễn Văn Thới |
1 |
78 |
TG - 08 |
Thủ Khoa Huân |
Đất ông Nguyễn Văn Tuồng |
0.6 |
79 |
TG - 09 |
Thủ Khoa Huân |
Miễu bà ấp Hòa Lân 1 |
1 |
80 |
TG - 10 |
Thủ Khoa Huân |
TG - 11 |
0.8 |
81 |
TG - 11 |
Quốc lộ 13 |
TG - 08 |
1 |
82 |
TG - 12 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 ông Phan Tấn Hải |
1 |
83 |
TG - 13 |
Quốc lộ 13 |
KDC Thuận Giao |
1 |
84 |
TG - 14 |
Giáp đường An Thạnh - An Phú |
TG - 13 |
1 |
85 |
TG - 15 |
Giáp đường An Thạnh - An Phú |
KCN Việt Hương |
1 |
86 |
TG - 16 |
Giáp đường An Thạnh - An Phú |
Đất ông Vương Văn Sen |
1 |
87 |
TG - 17 |
Giáp đường An Thạnh - An Phú |
KDC Thuận Giao |
0.8 |
88 |
TG - 18 |
Giáp đường An Thạnh - An Phú |
Đường ấp Bình Thuận |
0.75 |
89 |
TG - 19 |
Giáp đường An Thạnh - An Phú |
KDC Việt - Sing |
0.75 |
90 |
TG - 20 |
Giáp đường Chòm Sao |
Ranh Bình Nhâm |
1 |
91 |
TG - 21 |
Giáp Thủ Khoa Huân |
Gốm Thành Long |
1 |
92 |
TG - 22 |
Quốc lộ 13 |
Ranh Bình Nhâm |
1 |
93 |
Tuyến 10 nối dài |
TG - 11 |
TG - 12 |
1 |
94 |
Vào Chiến khu Thuận An Hòa |
Giáp đường An Thạnh - An Phú |
Ranh Di tích Thuận An Hòa |
1 |
|
|
Ranh Di tích Thuận An Hòa |
TG - 02 |
0.6 |
95 |
Đường AP - BH |
Ngã 6 An Phú |
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc |
1 |
|
|
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc |
Đường AP - 12 |
0.8 |
96 |
Đường An Phú - Tân Bình |
Ngã 6 An Phú |
Ranh An Phú - Tân Bình |
1 |
97 |
Đường Miếu Nhỏ |
Đường ĐT - 743 |
Đường AP - TH |
0.8 |
98 |
Đường Nhà máy nước |
Đường AP - TH |
Ranh AP - TB |
0.8 |
99 |
Đường TiCo |
Đường ĐT-743 |
Đường AP - BC |
0.75 |
100 |
Đường vào Đình An Phú |
Đường AP - BC |
Công ty Phước Sơn |
0.6 |
101 |
Đường vào C.ty Giày Gia Định |
Đường AP - BC |
Khu Di tích Thuận An Hòa |
0.8 |
102 |
Đường MaiCo |
Đường AP - AT |
CTY Mai co |
1 |
|
|
Công ty MaiCo |
Đường rầy |
0.8 |
103 |
Đường Xóm Cốm |
Đường ĐT - 743 |
Đường AP - TB |
0.8 |
104 |
Đường đất Khu phố 2 (Ấp 2) |
Đường AP - 12 |
Đường AP - BH |
0.8 |
105 |
Đường Mẫu Giáo |
Đường ĐT - 743 |
Đường AP - BC |
0.9 |
106 |
Đường AP - BC |
Đường AP - AT |
Ngã Tư Chín Đẫm |
0.75 |
107 |
Đường AP - 01 |
Đường ĐT - 743 |
Đường AP-TH |
0.9 |
108 |
Đường AP - 02 |
Đường AP - TB |
Đường TB - AP |
0.8 |
109 |
Đường AP - 04 |
Đường ĐT - 743 |
Đường AP-BC |
0.9 |
110 |
Đường AP - 08 |
Đường ĐT - 743 |
Đường AP-BC |
0.9 |
111 |
Đường AP - 12 |
Đường ĐT - 743 |
Đường AP-BC |
0.8 |
112 |
Đường AP - 06 |
Đường AP - AT |
Đường AP-BC |
0.8 |
113 |
Đường Ranh AP - TB |
Đường AP - TH |
Ranh AP - TĐH |
0.75 |
114 |
Đường Ranh AP - BC |
Đường ĐT-743 |
Ranh AP - TH |
0.6 |
115 |
Đường Nhánh Miễu nhỏ |
Đường Miễu nhỏ |
Công ty Greenriverwood |
0.6 |
116 |
Đường ranh An Phú |
ĐT-743 |
Kho An Phú |
0.6 |
|
|
ĐT-743 |
Công ty Gỗ Thái Bình |
0.6 |
117 |
Đường Đê Bao |
|
|
0.6 |
118 |
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp chưa hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng có bề rộng mặt đường lớn hơn 4m |
0.6 |
||
THỊ XÃ DĨ AN |
|
|
|
|
A |
Đường loại 1: |
|
|
|
1 |
Cô Bắc |
Nguyễn An Ninh |
Ngã 3 nhà ông Tư Nhi |
1 |
2 |
Cô Giang |
Nguyễn An Ninh |
Trần Hưng Đạo |
1 |
3 |
Số 5 |
Cô Giang |
Trần Hưng Đạo |
1 |
4 |
Số 6 |
Cô Giang |
Trần Hưng Đạo |
1 |
5 |
Đường số 9 khu TTHC |
Đường Dĩ An - Bình Đường |
Đường M |
1 |
6 |
Trần Hưng Đạo |
Giáp Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ) |
Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo |
1 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo |
Cổng 1 Đông Hòa |
1 |
2 |
Lý Thường Kiệt |
Rạp hát Dĩ An |
Cổng 15 |
1 |
3 |
Đường T khu TTHC |
Đường số 1 |
Đường số 9 |
1 |
4 |
Đường 18 (khu tái định cư) |
Giáp đường Mồi |
Giáp KCN Sóng Thần |
1 |
5 |
Dĩ An - Truông Tre |
Đường Nguyễn An Ninh (chùa Bùi Bửu) |
Giáp ranh phường Linh Xuân |
1 |
6 |
Nguyễn An Ninh |
Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ Ngã 3 Cây Điệp đi vào) |
Chùa Bùi Bửu |
1 |
7 |
Các đường trong khu TTHC (1;3;4;14;15;16;B;U;K;L;M) |
1 |
||
8 |
Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) |
1 |
||
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
1 |
Lý Thường Kiệt |
Cổng 15 |
Cua Bảy Chích |
1 |
|
|
Cua Bảy Chích |
Ranh Kp Thống Nhất |
0.9 |
|
|
Ranh Kp Thống nhất |
Công ty Yazaki |
1 |
2 |
Lái Thiêu - Dĩ An |
Ngã tư 550 |
Ngã 3 Đông Tân |
0.8 |
3 |
Nguyễn An Ninh |
Ngã 3 Cây Điệp |
Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Diệp đi vào) |
1 |
4 |
Đường Mồi |
Ngã 3 Ông Xã |
Ngã 4 đường Mồi |
0.8 |
|
|
Ngã 4 đường Mồi |
Đường 18 (khu tái định cư) |
1 |
5 |
Dĩ An - Bình Đường |
Đường Nguyễn An Ninh |
Giáp ranh phường An Bình |
1 |
6 |
Đường Công Xi Heo (đường số 10) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 Chùa Pháp An |
0.9 |
7 |
ĐT-743 |
Ngã 3 Đông Tân |
Cổng 17 |
0.9 |
8 |
Đi lò muối khu 1 |
Cô Bắc |
Ranh phường Tân Đông Hiệp |
0.9 |
9 |
Đường Silicat |
Trần Hưng Đạo |
Lò muối |
0.8 |
10 |
Đi xóm Đương |
Cổng 15 |
KP Nhị Đồng 1 |
0.6 |
11 |
Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính |
0.7 |
||
12 |
Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại Kp Thống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng |
1 |
||
13 |
Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) |
0.8 |
||
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
1 |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
Giáp Nguyễn An Ninh |
Giáp ĐT-743 |
0.9 |
2 |
Cây Găng, cây Sao |
Giáp Dĩ An - Truông Tre |
Giáp Dĩ An - Bình Đường |
0.9 |
3 |
Đi Khu 5 |
Lý Thường Kiệt |
Ngã 3 Sáu Mô |
0.9 |
|
|
Ngã 3 Tám Lèo |
Ngã 3 Bà Lãnh |
0.6 |
|
|
Nhà ông Tính |
Nhà ông Chì |
0.6 |
|
|
Nhà ông Hiểm |
Nhà ông Cẩm |
0.6 |
4 |
Đi Khu 4 |
Cua Bảy Chích |
Ngã 3 Trường cấp III Dĩ An |
0.6 |
|
|
Cổng 16 |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
0.6 |
5 |
Mì Hòa Hợp |
Lý Thường Kiệt |
Bưu điện ông Hợi |
1 |
6 |
Khu tập thể nhà máy toa xe |
Lý Thường Kiệt |
KCN Sóng Thần |
0.8 |
7 |
Bình Minh 2 |
Dĩ An - Truông Tre |
Dĩ An - Bình Đường |
0.8 |
8 |
Đường tổ 7, 8, 9, 10 Kp Đông Tân |
Đường Mồi |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
0.6 |
9 |
Đường tổ 17 Kp Thống Nhất |
Chợ Bà Sầm |
Nhà ông Năm |
0.7 |
10 |
Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương |
Đường 7 khu tái định cư |
Đường xóm Đương |
0.7 |
11 |
Chùa Ba Na |
Nguyễn An Ninh |
ĐT - 743 |
0.8 |
12 |
Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) |
Tam Bình |
Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh |
1 |
13 |
Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) |
Ranh tỉnh Đồng Nai |
Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM |
1 |
14 |
Quốc lộ 1K |
Ranh tỉnh Đồng Nai |
Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM |
1 |
15 |
Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) |
Ranh phường Dĩ An |
Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q. Thủ Đức) |
1 |
16 |
Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường) |
Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q. Thủ Đức) |
Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A) |
1 |
17 |
Kha Vạn Cân |
Linh Xuân |
Linh Tây |
1 |
18 |
Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường (đường Khu công nghiệp Bình Đường) |
Giáp đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) |
An Bình (đường Sóng Thần - Đông Á) |
1 |
19 |
An Bình (Sóng Thần - Đông Á) |
Giáp đường Xuyên Á (AH1) |
Trại heo Đông Á |
0.8 |
20 |
Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) |
Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) |
Đường Phú Châu |
0.8 |
21 |
Phú Châu |
Giáp đường Xuyên Á (AH1) |
Đường Phú Châu - Q. Thủ Đức |
1 |
22 |
Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) |
Giáp đường Xuyên Á (AH1) |
Cầu Gió Bay |
0.8 |
23 |
Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không) |
Kha Vạn Cân |
An Bình (Trại heo Hàng Không) |
1 |
24 |
ĐT-743 |
Ranh phường An Phú |
Ngã 3 Đông Tân |
1 |
25 |
|
Cổng 17 |
Ngã 4 Bình Thung |
1 |
26 |
|
Ngã 3 Suối Lồ Ồ |
Cầu Bà Khâm |
0.9 |
|
|
Cầu Bà Khâm |
Chợ Ngãi Thắng |
0.7 |
|
|
Chợ Ngãi Thắng |
Cầu Đồng Nai |
0.9 |
27 |
ĐT-743 |
Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú |
Ranh KCN Bình Chiểu |
1 |
28 |
Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Ngã 3 Cây Điệp |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
0.8 |
29 |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
Cầu 4 Trụ |
0.7 |
30 |
Trần Hưng Đạo |
Cổng 1 Đông Hòa |
Ngã 3 Cây Lơn |
0.8 |
31 |
Đường liên huyện |
Ngã 6 An Phú |
Tân Ba (tua 12) |
0.8 |
32 |
Đường KDC Bình An |
ĐT-743 |
ĐT-743 |
0.6 |
33 |
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp thuộc phường Dĩ An. |
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên |
|
0.9 |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m |
|
0.8 |
||
34 |
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng kỹ thuật tại các phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa |
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên |
|
0.7 |
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m |
|
0.6 |
||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
1 |
Bình Thung |
Quốc lộ 1K |
ĐT-743 |
0.9 |
2 |
Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) |
Quốc lộ 1A |
Quốc lộ 1K |
0.9 |
3 |
30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) |
Quốc lộ 1A |
ĐT-743 |
0.9 |
4 |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Đường ra ngã 6 An Phú |
Ranh Đồng Nai |
0.6 |
5 |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Chiêu Liêu - Vũng Việt) |
ĐT-743 |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
0.8 |
6 |
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
Ngã tư Chiêu Liêu |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
0.7 |
7 |
Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) |
Quốc lộ 1A |
Giáp ranh quận 9 |
1 |
8 |
Vàm Suối (đường Giáp ranh xã Bình An, Bình Thắng) |
Giao ĐT-743A |
Suối |
0.6 |
9 |
Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) |
ĐT-743 |
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ |
1 |
|
|
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ |
Trạm cân |
0.7 |
|
|
Trạm cân |
Quốc lộ 1K |
1 |
10 |
Lồ Ồ |
Giao QL 1K |
Giao ĐT-743A |
0.7 |
11 |
Tân Lập (đường Tổ 47) |
Giáp phường Linh Trung, TP.HCM |
Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng |
1 |
12 |
Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) |
Giáp Miếu Bà |
Giáp Công ty Niên Ích |
0.7 |
13 |
Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) |
Giao QL 1K |
Giao đường Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả) |
0.8 |
14 |
Đông Yên (đường Đình Đông Yên) |
Giáp Quốc lộ 1K |
Nguyễn Thị Út |
0.7 |
15 |
Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) |
Giao đường Trần Hưng Đạo) |
Giao đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ) |
0.7 |
16 |
Miếu cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Quốc lộ 1K |
0.7 |
17 |
Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) |
Giao QL 1K |
Ranh Đại học Quốc gia |
0.8 |
18 |
Tân Hòa (đường đỉnh Tân Quý) |
Giao QL 1K |
Giao đường Tô Vĩnh Diện (đường Hầm Đá) |
0.7 |
19 |
Trần Quang Khải (đường Cây Keo) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Cô Bắc |
1 |
20 |
Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Giao đường Trần Quang Khải (đường Cây Keo) |
0.7 |
21 |
Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) |
Đường Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) |
Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) |
0.7 |
22 |
Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) |
Giao QL 1K |
Giáp Trần Hưng Đạo |
0.9 |
23 |
Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A) |
Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) |
Giáp ranh phường Dĩ An |
0.7 |
24 |
Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) |
Đường liên huyện |
Giáp đường vào đình Tân Hiệp |
0.7 |
25 |
Tân Thiều (đường Văn phòng ấp Tân Hiệp) |
Đường liên huyện |
Đường Tân Hiệp (Văn phòng khu phố Tân Hiệp) |
0.7 |
26 |
Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) |
Đường Nguyễn Thị Lan) |
Giáp ranh TT Thái Hòa |
0.7 |
27 |
Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) |
Đường Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Đường liên huyện |
0.7 |
28 |
Trần Quang Diệu (Cây Gõ - Tân Bình) |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Đường liên huyện |
0.8 |
29 |
Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình |
0.6 |
30 |
Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) |
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
0.7 |
31 |
Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp) |
Cây Da (Đình An Nhơn) |
0.7 |
32 |
An Nhơn (đường Văn phòng ấp Tân Phú 1) |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Cây Da |
0.7 |
33 |
Suối Sệp (đường đi suối Sệp) |
Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) |
Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 |
0.6 |
34 |
Tân An (đường đi Nghĩa trang) |
Quốc lộ 1K (nhà ông Chưởng) |
Đường ĐT-743 (nhà ông Trơn) |
0.6 |
35 |
Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) |
Đường ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) |
Khu dân cư Đông An |
0.6 |
36 |
Đông An (đường Miếu Chập Chạ) |
Trường Tiểu học Đông An |
Văn phòng khu phố Đông An |
0.7 |
37 |
Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) |
Trần Hưng Đạo |
ĐT-743 (Bệnh viện thị) |
0.9 |
38 |
Đông Tác |
Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) |
Đường Trần Quang Khải (Cây Keo) |
0.7 |
39 |
Đông Thành |
Lê Hồng Phong (đường Liên xã) |
Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ |
0.7 |
40 |
Đỗ Tấn Phong (đường đi lò gốm) |
ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) |
Giáp nhà ông 2 Căn |
0.7 |
41 |
Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) |
Lê Hồng Phong (đường liên xã Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Trại gà Đông Thành |
0.8 |
42 |
Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) |
ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) |
Giao Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
0.6 |
43 |
Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) |
Giao đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) |
Rừng nhà ông 3 Nhùm |
0.6 |
44 |
Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) |
Giao ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) |
Giao đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Chiêu Liêu - Vũng Việt) |
0.6 |
45 |
Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) |
Chùa Tân Hòa |
Quán cháo cá miền Tây |
0.6 |
46 |
Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) |
Giao đường Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) |
Giao đường liên xã (nhà bà tư Hợi) |
0.6 |
47 |
Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) |
Giao đường Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) |
Giao đường Lê Hồng Phong (đường liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) |
0.6 |
48 |
Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) |
Giao đường Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) |
Giao đường Lê Hồng Phong (đường liên xã - nhà ông 10 Bự) |
0.7 |
49 |
Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) |
Giao đường Lê Hồng Phong (đường Liên xã - nhà ông 5 Rực) |
Giáp nhà bà Đứa |
0.6 |
50 |
Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) |
ĐT-743 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.8 |
51 |
Vũng Việt |
Giáp nhà Bà Biều |
Giáp nhà ông Bảy Lanh |
0.6 |
52 |
Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) |
Giao ĐT-743B (nhà ông ba Thu) |
Giáp nhà út Rằng |
0.6 |
53 |
Đoàn Thị Kìa (đường đi chợ tự phát) |
Giao ĐT-743B |
Giáp cây xăng Tân Long |
0.6 |
54 |
Tân Long (đường đi đình Tân Long) |
Giao ĐT-743B (nhà ông 2 lén) |
Đình Tân Long |
0.6 |
55 |
Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) |
Giao đường An Bình |
Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) |
0.6 |
56 |
Đường vào Xóm Mới |
Đường Bình Thung |
Xóm mới (nhà ông Lên) |
0.6 |
57 |
Đường Khu dân cư Biconsi |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Khu Biconsi |
0.8 |
58 |
Đường Lò gạch ông 6 Tho |
Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng 4 |
0.8 |
59 |
Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) |
ĐT-743 |
Đường sắt Bắc Nam |
0.8 |
60 |
Đường Chùa Huyền Trang |
Lê Hồng Phong (đường liên xã) |
Trường mẫu giáo Hoa Hồng 4 |
0.8 |
61 |
Văn Vĩnh (đường Mã 35 nối dài) |
Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) |
Tân Thiều (Văn phòng ấp Tân Hiệp) |
0.7 |
62 |
Đường Bia Tưởng Niệm |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) |
Đình Tân Phước |
0.7 |
|
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) |
Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) |
0.8 |
63 |
Đường Văn phòng khu phố Tân An |
ĐT-743 |
Đường ống nước thô |
0.7 |
64 |
|
Đường ống nước thô |
Quốc lộ 1K |
0.8 |
65 |
Đường Văn phòng khu phố Tân Phước |
Văn phòng khu phố Tân Phước |
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) |
0.7 |
67 |
Đường liên ấp Nội Hóa 1 - Bình Thung |
ĐT-743 |
Công ty Khánh Vinh |
0.6 |
68 |
Tổ 15 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung |
Công ty cấp đá sỏi |
0.6 |
69 |
Đường tổ 4, tổ 5 khu phố Đông A |
Đường Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Hữu Cảnh |
0.7 |
70 |
Đường tổ 12 khu phố Đông A |
Hội trường UBND phường Đông Hòa |
Ranh phường Bình An |
0.7 |
71 |
Đường tổ 13 khu phố Đông A |
Hội trường UBND phường Đông Hòa |
Ranh phường Bình An |
0.7 |
72 |
Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa |
Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) |
Đường ống nước D2400mm |
0.7 |
73 |
Đường tổ 7-9 Trung Thắng |
30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) |
Chợ Bình An |
0.7 |
74 |
Đường tổ 5-6 Trung Thắng |
Đường ĐT-743 |
Đường tổ 7-9 Trung Thắng |
0.7 |
75 |
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp chưa hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng kỹ thuật tại các phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa mà có bề rộng lớn hơn 4 mét |
|
|
0.6 |