Quyết định 32/2010/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung giá đất tuyến đường mới mở trên địa bàn thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên vào bảng giá đất trong bản quy định kèm theo Quyết định 31/2009/QĐ-UBND về phân loại đường phố, vị trí và giá đất tại tỉnh Yên Bái năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu | 32/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Hoàng Thương Lượng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2010/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 06 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TUYẾN ĐƯỜNG MỚI MỞ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CỔ PHÚC, HUYỆN TRẤN YÊN VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢN QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2009/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2009 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI TỈNH YÊN BÁI NĂM 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ
xung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung
về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất
và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc ban hành quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại
đất tại tỉnh Yên Bái năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 của UBND tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hệ
thống thoát nước thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Văn bản số 147/TT-HĐND ngày 24/11/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc bổ sung giá đất tuyến đường mới mở trên địa bàn thị trấn Cổ Phúc,
huyện Trấn Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
476/TTr-STNMT ngày 29/ 10/2010 về việc bổ sung giá đất tuyến đường mới mở trên
địa bàn thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên vào Bảng giá đất trong Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Yên Bái về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên
Bái năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung vào Khoản 4 Điều 11 Bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2010 (Bảng giá đất ở tại huyện Trấn Yên) như sau:
Bổ sung mục 20 vào phần A Bảng 9
"20. Đường nhánh từ bến đò Y Can đến ngã tư ông Dương Thơm"
- Loại đường: Đường loại 3
- Giá đất vị trí 1 là : 900.000 đ/m2;
- Giá đất vị trí 2 là : 270.000 đ/m2;
- Giá đất vị trí 3 là : 180.000 đ/m2;
- Giá đất vị trí 4 là : 90.000 đ/m2;
- Giá đất vị trí 5 là : 72.000 đ/m2;
(Có Bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI |
Bảng 9: GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẤN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 32/2010/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. Đất ở tại đô thị (Đô thị loại 5)
Số TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
|
Giá đất (đồng/m2) |
Ghi chú |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
THỊ TRẤN CỔ PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường nhánh từ Bến đò Y Can đến ngã tương Dương Thơm |
3 |
900,000 |
270,000 |
180,000 |
90,000 |
72,000 |
|