ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 318/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 01
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa
đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 23/02/2023 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Trần Văn Thời tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 31/01/2023 và ý kiến của
Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Trần Văn Thời với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục
III.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần
lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Trần Văn Thời, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh
mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác
loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại
các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân
dân huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài
nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Trần Văn Thời, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.10.071, M.A31/2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
Thị trấn Sông Đốc
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
Xã Khánh Bình Tây
|
Xã Trần Hợi
|
Xã Khánh Lộc
|
Xã Khánh Bình
|
Xã Khánh Hưng
|
Xã Khánh Bình Đông
|
Xã Khánh Hải
|
Xã Lợi An
|
Xã Phong Điền
|
Xã Phong Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Loại đất
|
|
70.346,70
|
2.137,34
|
2.890,20
|
9.564,38
|
5.118,58
|
9.242,68
|
2.839,21
|
3.689,57
|
6.669,81
|
6.760,96
|
6.289,81
|
4.587,63
|
7.218,59
|
3.337,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
61.907,81
|
1.832,63
|
1.872,60
|
8.810,75
|
4.484,63
|
8.761,88
|
2.566,00
|
3.331,74
|
6.140,56
|
6.270,17
|
5.107,37
|
4.029,35
|
5.844,17
|
2.855,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
35.317,04
|
1.331,64
|
-
|
4.538,65
|
3.870,10
|
3.999,84
|
1.815,77
|
2.599,44
|
4.940,54
|
5.075,64
|
3.801,74
|
941,87
|
-
|
2.401,83
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
30.715,70
|
1.331,94
|
-
|
4.538,65
|
3.870,10
|
4.000,14
|
1.815,77
|
2.220,37
|
4.940,54
|
4.196,47
|
3.801,74
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
8.169,52
|
402,69
|
127,82
|
653,52
|
514,67
|
792,99
|
553,79
|
507,00
|
1.092,78
|
972,56
|
829,89
|
692,10
|
575,58
|
454,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.124,11
|
-
|
244,68
|
118,42
|
64,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
452,58
|
-
|
244,02
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.404,31
|
-
|
67,53
|
1.215,29
|
|
3.121,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.990,86
|
-
|
-
|
2.268,24
|
-
|
722,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
9.891,41
|
98,30
|
1.432,57
|
16,63
|
35,45
|
117,64
|
195,23
|
225,30
|
106,08
|
221,10
|
23,16
|
2.395,38
|
5.024,57
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
10,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,31
|
1,21
|
-
|
1,16
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.585,77
|
304,71
|
850,60
|
593,29
|
463,38
|
480,33
|
273,21
|
357,67
|
529,20
|
490,41
|
903,12
|
558,04
|
1.299,85
|
481,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
351,39
|
7,58
|
13,89
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
5,32
|
-
|
-
|
-
|
324,48
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
440,25
|
10,59
|
16,22
|
0,15
|
8,16
|
0,15
|
0,15
|
0,22
|
-
|
0,05
|
367,42
|
-
|
36,99
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
107,48
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,48
|
-
|
100,00
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
27,62
|
1,45
|
10,54
|
1,13
|
0,63
|
0,15
|
0,10
|
0,80
|
10,32
|
0,10
|
0,10
|
1,75
|
0,41
|
0,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
44,37
|
0,39
|
27,13
|
1,37
|
0,44
|
0,15
|
0,15
|
-
|
2,34
|
|
4,93
|
0,74
|
6,00
|
0,73
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.200,40
|
161,95
|
377,44
|
455,59
|
337,15
|
342,18
|
192,56
|
228,01
|
375,82
|
345,10
|
428,13
|
325,59
|
423,13
|
207,78
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.852,37
|
75,82
|
209,26
|
176,88
|
166,67
|
199,13
|
100,12
|
95,19
|
159,53
|
137,02
|
165,26
|
78,16
|
182,42
|
106,92
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.126,67
|
66,68
|
125,59
|
228,68
|
159,36
|
125,95
|
87,93
|
122,62
|
209,79
|
199,46
|
247,18
|
234,35
|
223,44
|
95,64
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
20,74
|
3,47
|
0,08
|
2,38
|
1,22
|
2,01
|
1,19
|
1,33
|
1,07
|
-
|
2,22
|
1,64
|
1,91
|
2,22
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,27
|
2,12
|
0,50
|
0,19
|
0,81
|
0,46
|
0,16
|
1,01
|
0,14
|
0,16
|
0,14
|
0,18
|
0,15
|
0,25
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
72,16
|
6,21
|
22,27
|
3,88
|
5,56
|
6,31
|
1,42
|
4,23
|
4,08
|
4,61
|
3,42
|
4,20
|
3,46
|
2,51
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
6,65
|
3,97
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,07
|
1,31
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
51,67
|
1,67
|
-
|
43,49
|
-
|
0,81
|
0,26
|
2,17
|
-
|
1,30
|
-
|
1,09
|
0,77
|
0,13
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,48
|
0,32
|
1,20
|
0,09
|
0,16
|
0,04
|
0,05
|
0,12
|
0,09
|
0,16
|
0,09
|
0,01
|
0,04
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
18,00
|
-
|
10,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,12
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
13,86
|
0,28
|
1,75
|
-
|
-
|
5,79
|
0,82
|
0,69
|
-
|
1,08
|
1,58
|
1,35
|
0,52
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
23,19
|
-
|
3,73
|
-
|
2,32
|
0,96
|
0,61
|
0,65
|
-
|
-
|
0,31
|
4,61
|
10,00
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,22
|
1,02
|
2,08
|
-
|
1,05
|
0,72
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
”
|
-
|
-
|
--
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
7,97
|
0,56
|
0,15
|
1,58
|
0,14
|
0,13
|
0,57
|
0,94
|
0,73
|
2,05
|
0,20
|
0,65
|
0,09
|
0,18
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
14,67
|
0,64
|
14,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
765,72
|
-
|
-
|
99,59
|
65,24
|
69,20
|
43,10
|
63,20
|
77,16
|
92,30
|
74,61
|
68,67
|
63,35
|
49,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
315,85
|
78,36
|
237,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,31
|
3,28
|
0,65
|
0,71
|
0,38
|
0,18
|
0,54
|
0,64
|
0,34
|
0,41
|
0,46
|
0,21
|
0,59
|
1,92
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,04
|
1,75
|
0,50
|
1,70
|
-
|
4,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,57
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
0,21
|
-
|
-
|
0,66
|
0,19
|
0,15
|
2.19
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
959,60
|
37,13
|
138,53
|
31,47
|
51,12
|
64,10
|
36,04
|
63,54
|
56,96
|
50,40
|
17,79
|
159,77
|
223,14
|
29,61
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
329,52
|
-
|
10,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
121,48
|
192,01
|
2 21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
853,12
|
-
|
167,00
|
160,34
|
170,57
|
0,47
|
-
|
0,16
|
0,05
|
0,38
|
279,32
|
0,25
|
74,58
|
-
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.027,54
|
2.137,34
|
2.890,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
43.486,56
|
1.734,33
|
127,82
|
5.192,17
|
4.384,77
|
4.792,82
|
2.369,56
|
3.106,44
|
6.033,32
|
6.048,19
|
4.631,63
|
1.633,97
|
575,58
|
2.855,97
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
8.519,28
|
-
|
312,21
|
3,601,95
|
64,41
|
3.844,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
452,58
|
-
|
244,02
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
107,48
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,48
|
-
|
100,00
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
315,85
|
78,36
|
237,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
27,62
|
1,45
|
10,54
|
1,13
|
0,63
|
0,15
|
0,10
|
0,80
|
10,32
|
0,10
|
0,10
|
1,75
|
0,41
|
0,15
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
343,47
|
79,81
|
248,03
|
1,13
|
0,63
|
0,15
|
0,10
|
0,80
|
10,32
|
0,10
|
0,10
|
1,75
|
0,41
|
0,15
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
2.333,01
|
-
|
-
|
276,47
|
231,91
|
268,33
|
143,22
|
158,39
|
236,69
|
229 32
|
239,87
|
146,83
|
245,77
|
156,22
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
782,57
|
-
|
-
|
100,96
|
65,68
|
69,35
|
43,25
|
63,20
|
79,50
|
92,30
|
79,54
|
69,41
|
69,35
|
50,03
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
Thị trấn Sông Đốc
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
Xã Khánh Bình Tây
|
Xã Trần Hợi
|
Xã Khánh Lộc
|
Xã Khánh Bình
|
Xã Khánh Hưng
|
Xã Khánh Bình Đông
|
Xã Khánh Hải
|
Xã Lợi An
|
Xã Phong Điền
|
Xã Phong Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6) +...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Loại đất
|
|
374,02
|
1,69
|
236,24
|
2,31
|
0,42
|
0,30
|
0,43
|
0,32
|
-
|
0,30
|
6,85
|
14,06
|
110,10
|
1,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
329,07
|
1,53
|
198,04
|
2,15
|
0,36
|
0,30
|
0,43
|
0,32
|
-
|
0,30
|
6,85
|
13,19
|
104,60
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,03
|
0,60
|
-
|
1,18
|
-
|
0,30
|
0,33
|
0,32
|
-
|
0,30
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
4,83
|
0,30
|
-
|
1,18
|
-
|
-
|
0,33
|
0,02
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
40,18
|
0,93
|
22,95
|
0,70
|
0,36
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
3,85
|
0,24
|
10,05
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,16
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
281,70
|
-
|
173,93
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,95
|
94,55
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
44,95
|
0,16
|
38,20
|
0,16
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
5,50
|
-
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,13
|
-
|
10,60
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
4,50
|
-
|
|
Trong đó
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,63
|
-
|
1,59
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,33
|
-
|
8,84
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
2,50
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,17
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17,21
|
0,16
|
17,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,35
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,20
|
-
|
10,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
Thị trấn Sông Đốc
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
Xã Khánh Bình Tây
|
Xã Trần Hợi
|
Xã Khánh Lộc
|
Xã Khánh Bình
|
Xã Khánh Hưng
|
Xã Khánh Bình Đông
|
Xã Khánh Hải
|
Xã Lợi An
|
Xã Phong Điền
|
Xã Phong Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6) +...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Tổng nhu cầu chuyển
đổi mục đích trong năm kế hoạch
|
|
411,86
|
23,03
|
212,01
|
6,40
|
7,89
|
4,81
|
3,88
|
4,42
|
4,95
|
3,45
|
11,19
|
15,38
|
112,00
|
2,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
384,08
|
20,10
|
207,81
|
4,00
|
4,14
|
2,41
|
1,48
|
2,12
|
2,65
|
1,05
|
8,79
|
15,38
|
112,00
|
2,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
28,56
|
16,45
|
-
|
1,53
|
1,48
|
0,65
|
0,68
|
0,62
|
0,35
|
0,55
|
4,34
|
1,21
|
-
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
25,45
|
16,15
|
-
|
1,53
|
1,48
|
0,35
|
0,68
|
0,32
|
0,35
|
0,25
|
4,34
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
54,74
|
3,00
|
23,90
|
2,10
|
2,46
|
1,56
|
0,60
|
1,35
|
2,10
|
0,35
|
4,25
|
1,02
|
10,60
|
1,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,16
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng dặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
"
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
299,42
|
0,65
|
182,55
|
0,37
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,15
|
0,20
|
0,15
|
0,20
|
13,15
|
101,40
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
21,30
|
2,40
|
-
|
2,40
|
2,00
|
2,40
|
2,40
|
2,30
|
2,30
|
2,40
|
2,40
|
-
|
-
|
0,30
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,3
|
0,40
|
-
|
0,40
|
-
|
0,40
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
0,30
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
18,0
|
2,0
|
-
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,48
|
0,53
|
4,2
|
-
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|