ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3173/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ UỶ BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3014/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3155/TTr-SNNPTNT ngày 25
tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh và Uỷ ban nhân dân cấp huyện (Phần
I. Danh mục quy trình).
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện
có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC này trên phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung
quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình tại Phụ lục
I và Phụ lục II xây dựng tại Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 20/2/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân
cấp huyện.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND cấp huyện, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và TP Huế;
- Các PCVP UBND tỉnh; CV: NN;
- TT PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3173/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác
|
|
Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày
19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng
đồng
|
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Tên thủ
tục: Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành,
nghề, lĩnh vực khác
* Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh triển khai thực hiện
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với hồ sơ hợp lệ).
Trong đó: 08 ngày làm việc tại
Sở Nông nghiệp và PTNT; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Phát triển nông thôn/ Sở Nông nghiệp và PTNT theo quy
định tại TT PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng chuyên môn của
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó kiểm tra, xem xét kết quả
thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Phát triển
nông thôn
|
- Kiểm tra thực địa, đối chiếu,
xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế, xác định sơ bộ khối lượng đầu tư
các hạng mục.
- Tham mưu Hội đồng cấp tỉnh
tổ chức họp thẩm định, thống nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết
định hỗ trợ gửi UBND tỉnh phê duyệt.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Xem xét và phê duyệt Tờ trình
và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Phát triển nông thôn/Sở
Nông nghiệp và PTNT trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ
trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
104 giờ làm việc
|
* Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết do cơ quan, đơn vị cấp huyện triển khai thực hiện
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó: 08 ngày làm
việc tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế; 05 ngày làm
việc tại UBND cấp huyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế
|
- Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực
địa để đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế.
- Tham mưu Hội đồng cấp huyện
tổ chức họp thẩm định, thống nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết
định hỗ trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Ban hành Tờ trình và Dự thảo
Quyết định hỗ trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Phòng
Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế trình hồ sơ liên thông lên UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Liên thông hồ sơ lên UBND cấp
huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, phê duyệt Quyết định hỗ trợ; chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm HCC huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ
trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
104 giờ làm việc
|
2. Tên thủ
tục: Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng.
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: UBND cấp xã 02 ngày
làm việc, 07 ngày làm việc tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng
Kinh tế; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ hiện đại cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 2
|
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho Bộ phận TN và TKQ hiện đại cấp xã; chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế
|
- Kiểm tra hồ sơ, tổ chức rà
soát
- Tham mưu UBND cấp huyện
tham mưu thành lập Tổ thẩm định
- Tham mưu Tổ thẩm định tổ chức
họp thẩm định, thống nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ
trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Ban hành Tờ trình và Dự thảo
Quyết định hỗ trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Phòng
Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế trình hồ sơ liên thông lên UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Liên thông hồ sơ lên UBND cấp
huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử
lý hồ sơ, phê duyệt Quyết định hỗ trợ; chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
16 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm HCC huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ
trợ cho Bộ phận TN và TKQ hiện đại cấp xã.
|
|
Bước 10
|
Bộ phận TN và TKQ hiện đại cấp
xã
|
Trả Quyết định phê duyệt hỗ
trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
88 giờ làm việc
|