Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 3123/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Trịnh Xuân Trường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3123/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
VÀ NỘI DUNG 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI-XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
QT-01 |
II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a. Tên quy trình: Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì đường bộ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư 13/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư 35/2017/TTBGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. - Thông tư số 06/2023/TTBGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính |
|
|
||
|
Đơn đề nghị xây dựng biển quảng cáo tạm thời (bản chính) theo mẫu; |
x |
|
||
Hồ sơ thiết kế trong đó có bình đồ, trắc dọc, trắc ngang vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình. Nếu hồ sơ thiết kế là hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, đối với công trình thiết yếu xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác, phải có Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (bản sao có công chứng); |
|
x |
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
||||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ |
||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Tuân theo các quy định của pháp luật về quảng cáo và về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Cá nhân, tổ chức được phép lắp đặt biển quảng cáo chịu toàn bộ trách nhiệm liên quan do việc lắp đặt biển quảng cáo gây ra. - Chủ công trình biển quảng cáo phải di chuyển hoặc cải tạo biển đúng tiến độ theo yêu cầu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền; không được yêu cầu bồi thường và phải chịu hoàn toàn trách nhiệm kinh phí liên quan |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng) |
||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: Không |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ - Bộ hồ sơ đề nghị |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: - Kiểm tra thực địa và hồ sơ (nếu có) + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp |
|
- Thẩm định hồ sơ; - Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có) - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng xem xét. + Nếu đồng ý: Trình duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan |
|
Bước 6 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ. + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên. |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 làm việc ngày |
Ký duyệt Văn bản chấp thuận. Trường hợp trả lại có văn bản nêu rõ lý do |
|
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
|
Bước 8 |
Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng) |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày làm việc |
|