Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tài chính của Ban Quản lý Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp do tỉnh Bình Định (WB3)

Số hiệu 3123/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/10/2013
Ngày có hiệu lực 24/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Trần Thị Thu Hà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3123/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 24 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2013 CỦA DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP TỈNH BÌNH ĐỊNH (WB3)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 2741/QĐ-BNN-HTQT ngày 08/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT vviệc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi với nguồn vốn vay bổ sung cho Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp (WB3).

Căn cứ Văn bản số 1819/DALN-KHKT ngày 23/8/2013 của Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp về việc thông báo điều chỉnh kế hoạch thực hiện Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp (WB3) năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp (Dự án WB3);

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 106/TTr-SKHĐT ngày 17/10/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tài chính năm 2013 của Ban Quản lý Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp (WB3) như sau:

ĐVT: Triệu đồng

Hạng mục

Kế hoch đã phê duyt

Phê duyt điều chỉnh

Tổng vốn

47.982

38.329

- Nguồn vốn vay (IDA)

41.181

31.685

- Vốn đi ứng trong nước

6.801

6.644

Trong đó:

 

 

+ Ngân sách của Trung ương

4.084

4.083

+ Ngân sách của tỉnh

1.732

1.622

+ Ngân sách của huyện

985

939

(chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh
- CVP, PVPNN
-
Lưu: VT, K13 (14b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Thu Hà

 

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2013 CỦA DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP BÌNH ĐỊNH (WB3)

Kèm theo Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đơn vị tính: Triệu đồng

#

HỢP PHẦN

Đơn vị tính

Khối lượng

Kế hoạch đã phê duyệt theo QĐ số 845/QĐ-UBND ngày 05/4/2013

Khối lượng

Kế hoạch điều chỉnh

Tng cộng

IDA 5070

Việt Nam

Tổng cộng

IDA 5070

Việt Nam

A

PHÁT TRIỂN THỂ CHẾ

 

 

8,892

8,812

80

 

4,430

4,350

80

1

Kết hp thực thi thực địa và phát triển chính sách

 

 

5,780

5,700

80

 

2,380

2,300

80

1.1

Dịch vụ tư vấn

 

 

0

0

0

 

0

0

0

1.2

Đào to hi thảo

 

 

400

400

0

 

0

0

0

 

Đào tạo tập huấn quản lý rừng cộng đồng

lớp

1

200

200

 

 

 

 

 

 

Hội nghị hội tho quản lý rừng cộng đồng

cuộc

1

200

200

 

 

 

 

 

1.3

Hoạt động hiện trường

 

 

5,380

5,300

80

 

2,380

2,300

80

1.3.1

Mô hình qun lý rừng cộng đồng, trong đó:

ha

2,470

5,380

5,300

80

2,470

2,380

2,300

80

-

Thiết lập mô hình rừng cộng đồng (Đo đạc điều tra)

 

 

880

800

80

Tổng số

880

800

80

-

Hỗ trợ bảo vệ rừng

ha

Tổng số

250

250

 

Tổng số

250

250

 

-

Hỗ trợ các mô hình trồng lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng tại xã có diện tích được thiết lập mô hình

Tng số

 

4,250

4,250

 

Tổng số

1,250

1,250

 

2

Thành lập các nhóm nông dân trồng rừng

 

 

1,150

1,150

0

 

950

950

0

2.1

Đào tạo hội thảo

 

 

1,150

1,150

0

 

9S0

950

0

 

Đào tạo tập huấn

lớp

2

400

400

 

2

400

400

 

 

Hội nghị hội thảo

cuộc

2

400

400

 

1

200

200

 

 

Họp thôn bản cho các nhóm nông dân trồng rừng

 

152

350

350

 

172

350

350

 

3

Xúc tiến cấp chứng chỉ rừng trồng

 

 

1,962

1,962

0

 

1,100

1,100

0

3.1

Dịch vụ tư vấn

 

 

0

0

0

 

0

0

0

3.2

Đào tạo hội thảo

 

 

1,962

1,962

0

 

1,100

1,100

0

 

Đào tạo tập huấn các hoạt động CCR

lớp

154

1,312

1,312

 

6

900

900

 

 

Hội nghị hội thảo

cuộc

2

400

400

 

1

200

200

 

 

Tham quan trong nước

chuyến

1

250

250

 

 

 

 

 

B

TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

 

 

21,480

20,185

1,295

 

19,838

18,653

1,185

1

Lựa chọn vùng tham gia

 

 

2,110

2,110

0

 

1,932

1,932

0

1.1

Dịch vụ tư vấn

 

 

0

0

0

 

0

0

0

1.2

Đào tạo hội thảo

 

 

910

910

0

 

732

732

0

 

Đào tạo tập huấn

lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thẩm tra (kim tra) nghiệm thu khảo sát, đo đạc và cấp giấy chứng nhận QSDĐ:

Tổng số

 

150

 

150

 

100

 

100

 

- Khối lượng năm 2012 chuyển sang thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

- Khối lượng thực hiện trong năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

80

3

Khuyến lâm và cung cấp dịch vụ

 

 

6,100

6,100

0

 

5,548

5,548

0

3.1

Đào tạo hội thảo

 

 

2,400

2,400

0

 

2,018

2,018

0

 

Đào tạo tập huấn: bao gồm cđề án khuyến lâm

lớp

Tổng số

1,850

1,850

 

Tổng số

1,335

1,335

 

 

- Tập huấn PCCR và sâu bệnh hại cho cán bộ các cấp

lớp

1

200

200

 

1

175

175

 

 

- Tp huấn cho các hộ dân nhiều chủ đề

lớp

Tổng số

1,650

1,650

 

Tổng số

1,160

1,160

 

 

Hội nghị hội thảo bao gồm cả đề án khuyến lâm (hội nghị triển khai KHKL, thúc đẩy tại tỉnh 2 cuộc) giao ban, trực báo, tổng kết tại các BQL huyện, thị xã, TP)

cuộc

59

300

300

 

59

433

433

 

 

Tham quan học tập kinh nghiệm (theo đề án khuyến lâm)

chuyến

8

250

250

 

8

250

250

 

3.2

Hàng hoá

 

 

800

800

0

 

800

800

0

 

Thiết bị nâng cấp vườn ươm

trọn gói

 

800

800

 

 

800

800

 

3.3

Xây lắp

 

 

0

0

0

 

0

0

0

3.4

Hoạt động hiện trường

 

 

0

0

0

 

0

0

0

3.5

Chi phí hoạt động gia tăng

 

 

2,900

2,900

0

 

2,730

2,730

0

 

Tiền lương, tiền công, phụ cấp, CTPcác cấp theo đề án khuyến lâm

tháng

12

2,450

2,450

 

12

2,430

2,430

 

 

Các khoản đóng góp: BHXH, KPCĐ, YT, BHTN...)

tháng

12

250

250

 

12

230

230

 

 

Chi hoạt động văn phòng và chi khác

tháng

12

200

200

 

12

70

70

 

4

Quản lý và thiết kế trồng rừng

 

 

9,895

8,750

1,145

 

9,408

8,323

1,085

4.1

Đào tạo hội thảo

 

 

400

400

0

 

380

380

0

 

Đào tạo tập huấn: TH thiết kế trồng rừng

lớp

1

200

200

 

1

190

190

 

 

Hội nghị hội thảo về công tác thiết kế trồng rừng

cuộc

1

200

200

 

1

190

190

 

4.2

Hàng hóa

 

 

0

0

0

 

0

0

0

4.3

Xây lắp

 

 

5,950

5,950

0

 

6,478

5,543

935

 

Nâng cấp hệ thống đường lâm sinh, trong đó:

km

20

5,300

5,300

 

20

4,893

4,893

 

 

+ Năm 2012 chuyển sang

km

10

1,893

1,893

 

10

1,893

1,893

 

 

+ Năm 2013

km

10

3,407

3,407

 

10

3,000

3,000

 

 

Xây dựng chòi canh lửa

cái

5

650

650

 

5

650

650

 

 

Tư vấn đầu tư xây dựng các công trình lâm sinh (tư vấn TK, thẩm định, giám sát, bảo hiểm CT...), trong đó:

trọn gói

 

935

 

935

 

935

 

935

 

- Tư vấn giám sát nâng cấp các công trình lâm sinh chuyển sang thanh toán năm 2013: Năm 2011 = 70 triệu; Năm 2012 = 97 triệu

Tổng số

 

167

 

167

 

167

 

167

5.1

Tín dụng cho trồng rừng

 

 

0

0

0

 

0

0

0

5.2

Dịch vụ tư vấn

 

 

0

0

0

 

0

0

0

C

RỪNG ĐẶC DỤNG

 

 

0

0

0

 

0

0

0

D

QUẢN LÝ DỰ ÁN, GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ

 

 

17,610

12,184

5,426

 

14,061

8,682

5,379

1

Quản lý dự án

 

 

17,610

12,184

5,426

 

14,061

8,682

5,379

1.1

Dịch vụ tư vấn

 

 

0

0

0

 

0

0

0

1.2

Đào tạo hội tho

 

 

852

852

0

 

852

852

0

 

Đào tạo tập huấn: Tập huấn về công tác kế toán

lớp

1

100

100

 

1

100

100

 

 

Hội nghị hội thảo

cuộc

19

752

752

 

19

752

752

 

 

- Hội nghị sơ kết, tổng kết các cấp và HN Ban điều hành

cuộc

19

752

752

 

19

752

752

 

1.3

Xây lp

 

 

0

0

0

 

0

0

0

1.4

Hàng hoá

 

 

1,020

1,020

0

 

1,020

1,020

0

 

Thiết bị, nội thất văn phòng

trọn gói

 

820

820

 

 

820

820

 

 

Sa chữa lớn xe ô tô

trọn gói

 

200

200

 

 

200

200

 

1.5

Chi phí hoạt động gia tăng

 

 

15,738

10,312

5,426

 

12,189

6,810

5,379

 

Lương và phụ cấp cán bộ công chức chuyên trách và kiêm nhiệm BQL tnh

tháng

12

4,379

4,100

279

12

3,589

3,310

279

 

Phụ cấp cán bộ kiêm nhiệm các BQL dự án huyện và TCT xã

tháng

 

985

 

985

12

939

 

939

 

Chi hoàn trả kinh phí chi phụ cấp của cán bộ kiêm nhiệm các cấp từ 2005-2011

Tổng số

 

4,084

 

4,084

 

4,083

 

4,083

 

Các khoản đóng góp (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN...)

tháng

12

678

650

28

12

555

527

28

 

Chi hoạt động văn phòng và chi khác các cấp

tháng

12

5,562

5,562

 

12

2,973

2,973

 

 

Thuế phí các loại

tổng số

 

50

 

50

 

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

 

 

47,982

41,181

6,801

 

38,329

31,685

6,644