Quyết định 311/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 53 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành

Số hiệu 311/QĐ-CTN
Ngày ban hành 05/04/2024
Ngày có hiệu lực 05/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Chủ tịch nước
Người ký Võ Thị Ánh Xuân
Lĩnh vực Quyền dân sự

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 311/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 97/TTr-CP ngày 11/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 53 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

QUYỀN CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Võ Thị Ánh Xuân

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-CTN ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch nước)

1.

Bùi Thị Vân, sinh ngày 21/8/2006 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 202 ngày 12/9/2006

Hiện trú tại: 585 Bongnam-dong, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: Q00154696 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/10/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

2.

Phạm Minh Châu, sinh ngày 15/3/2022 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 4362 ngày 12/10/2022

Hiện trú tại: 36, Jinhwangdo-ro27ra-gil, Gangdong-gu, Seoul-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: Q00153544 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/11/2022

Giới tính: Nữ

3.

Dương Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 01/12/2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Thành, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 21 ngày 09/02/2011

Hiện trú tại: The Green, 104, 22, Samgye 10-gil, Naeseo-eup, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0480548 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/5/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KDC Thành Lập, phường Cổ Thành, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

4.

Nguyễn Thị Ánh Dương, sinh ngày 11/5/2012 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 70 ngày 15/5/2012

Hiện trú tại: 31-4 Jeongchon-ro279beongil, Jeongchon-myeon, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: P00018933 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/7/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

5.

Lee Da Vin, sinh ngày 30/6/2015 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 59 ngày 22/9/2015

Hiện trú tại: 301-ho Ga-dong, 16-5 Soya-gil, Ildong-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9265053 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/9/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 2, Hiệp An 2, phường Phương Nam, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

6.

Nguyễn Lâm Hùng, sinh ngày 30/5/2004 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thắng Lợi, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh ngày 15/7/2004

Hiện trú tại: 50-6 Pildong-gil, Samgi-myeon, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C6260560 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/10/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thắng Lợi, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

7.

Bùi Quỳnh Anh, sinh ngày 26/7/2017 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 56 ngày 26/01/2018

Hiện trú tại: 20 Mosan-ro 268beon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9116625 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/3/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đông Hòa, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

8.

Đỗ Ngọc Diệp, sinh ngày 13/5/2018 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Lưu, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 230 ngày 01/11/2019

Hiện trú tại: 231-6 Hansam ro, 81 beon gil, Daeso - myeon, Eum Seong - gun, Chungcheongbuk - do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9628713 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/4/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 15, đường Bạch Đằng, xã An Lưu, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

9.

Đào Thị Yến Nhi, sinh ngày 23/5/2019 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc,

Giấy khai sinh số 1126 ngày 18/6/2019

Hiện trú tại: 129 Samhojungang-ro, Samho-eup, Yeongam-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N2087926 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/6/2019

Giới tính: Nữ

10.

Huỳnh Thị Nhựt Minh, sinh ngày 20/02/1992 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 10 ngày 02/3/1992

Hiện trú tại: 304ho Solhauseu 2cha, Yongwon dong 1243-2, Jinhae gu, Changwon si, Gyeongsangnam do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C4784204 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/3/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 130 ấp Thái Phong, xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

11.

Nguyễn Thị Bảo Thi, sinh ngày 26/10/2008 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 189 ngày 17/5/2011

Hiện trú tại: 9-16 Mulchicheon-ro, Ganghyeon-myeon, Yangyang-gun, Gangwon-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0566853 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/5/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

12.

Nguyễn Công Thành Danh, sinh ngày 29/01/2007 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 198 ngày 22/10/2008

Hiện trú tại: 102 dong, 1205ho, 23, Jangpyeong-ro 6-gil, Geoje-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C8314003 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/10/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nam

13.

Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 13/6/1996 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 611 ngày 30/10/2001

Hiện trú tại: 27, Aju 1-ro 1-gil, Geoje-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: B9890353 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/11/2014

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

14.

Lê Quỳnh Anh, sinh ngày 23/11/2013 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 298 ngày 17/12/2013

Hiện trú tại: 141, Guseong-gil, Chilwon-eup, Haman-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: Q00408018 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/10/2023

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phú An, thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

15.

Đỗ Thị Bảo Châu, sinh ngày 19/10/2011 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 142 ngày 15/12/2011

Hiện trú tại: 124, Dongheon-gil, Namwon-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9773438 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/9/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ Trung Dũng, phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

16.

Vi Nguyễn Duy Khánh, sinh ngày 23/02/2008 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Con Cuông, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 55 ngày 18/6/2008

Hiện trú tại: 25 Gyeongchon2gil, Gunsan-si, Jeollabuk-do (Jochon-dong), Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C8097596 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/8/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Con Cuông, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nam

17.

Phạm Hà Vy, sinh ngày 26/6/2019 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Cường, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, Giấy khai sinh số 31 ngày 17/7/2019

Hiện trú tại: #101 ho, 5, Indeokwon-ro 12beon-gil, Dongan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9357968 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/12/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Cường, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Giới tính: Nữ

18.

Nguyễn Thị Thu Vân, sinh ngày 13/6/1986 tại Quảng Ngãi

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa An, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai sinh số 83 ngày 29/4/2008

Hiện trú tại: 205 dong, 409ho, 139, Irwol-ro, Donghae-myeon, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: Q00059666 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/9/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa An, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

Giới tính: Nữ

19.

Võ Nữ Tú, sinh ngày 10/12/2005 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 07 ngày 19/12/2005

Hiện trú tại: 25 Sangnam-ro 202beongil, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: P01441356 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/02/2023

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Mỹ Quý, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

20.

Kang Tae Hô, sinh ngày 24/9/2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 485 ngày 02/6/2009

Hiện trú tại: 99-4, Janggwang 2-gil, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9716727 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/02/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

21.

Dư Thị Ngọc Giàu, sinh ngày 06/6/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Thanh, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 521 ngày 29/8/1994

Hiện trú tại: 27-18 Maedong gil, Sannae myeon, Namwon si, Jeollabuk do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N2058012 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/12/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 17, ấp Thới Hòa, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

22.

Danh Minh Thuận, sinh ngày 01/3/2002 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 117 ngày 01/6/2017

Hiện trú tại: 202ho 201dong, 1606 Gyeongchun-ro, Hwado-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C3380568 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/5/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 16 xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nam

23.

Nguyễn Trần Ngọc An, sinh ngày 17/12/2008 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 01 ngày 05/01/2009

Hiện trú tại: 102-dong 201-ho, 50 Gopyeong-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C8773263 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/01/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

24.

Bùi Thị Thùy Dương, sinh ngày 28/7/2008 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Hòa, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 110 ngày 01/8/2008

Hiện trú tại: 28, Uibyeong-daero 36-gil, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C7286280 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/5/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 6, xã Minh Hòa, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

25.

Nguyễn Thảo Nguyên, sinh ngày 12/3/2012 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Giang, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 46 ngày 22/3/2012

Hiện trú tại: 1505dong 202 ho, 9 Geumhogangbyeon-ro 3-gil, Dong-gu, Daegu, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: P02572951 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh

cấp ngày 24/8/2023

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Giang, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

26.

Huỳnh Thị Vàng, sinh ngày 10/10/1980 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thuận, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 140 ngày 18/8/2004

Hiện trú tại: 2-1404, 709-12, Ugeumti-ro, Gongju-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N2139264 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/10/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 2B, xã Tân Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

27.

Nguyễn Phạm Thu Thủy, sinh ngày 22/9/2012 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Văn An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 421 ngày 10/10/2012

Hiện trú tại: 50-16, Seodaegu-ro 68-gil, Seo-gu, Daegu, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9762151 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/7/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KDC Kiệt Đoài, phường Văn An, thành Phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

28.

Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 08/01/2010 tại Hòa Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lỗ Sơn, phường Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai sinh số 10 ngày 05/02/2010

Hiện trú tại: 20 Gyeongdong-ro, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeonbuk, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0302378 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/4/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lỗ Sơn, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình

Giới tính: Nam

29.

Nguyễn Ngọc Việt Toàn, sinh ngày 13/3/2004 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Thạnh, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 64 ngày 14/8/2008

Hiện trú tại: 401ho, 15, Chilbo-ro 129beon-gil, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C8209331 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/9/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Thạnh, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nam

30.

Đồng Đình An, sinh ngày 01/3/2016 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 85 ngày 01/4/2016

Hiện trú tại: 34, Jinyangho-ro 143beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0578847 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/6/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Hải Trung, phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nam

31.

Phạm Ngọc Anh Thư, sinh ngày 24/02/2009 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 45 ngày 04/3/2009

Hiện trú tại: 102, 42Bomambuk2-gil, Masanhwewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C6999165 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/3/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

32.

Đỗ Phạm Mai Chi, sinh ngày 23/3/2012 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 103 ngày 07/5/2012

Hiện trú tại: Seutabaelli4Dong 1, 101, 55-2Jangji3-gil, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: P01382182 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/02/2023

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

33.

Nguyễn Quốc Bảo, sinh ngày 06/4/2012 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 158 ngày 24/4/2013

Hiện trú tại: 25Hapseongbuk18-gil, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: Q00406001 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/9/2023

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nam

34.

Bùi Bảo Châu, sinh ngày 11/8/2013 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 89 ngày 16/7/2014

Hiện trú tại: 99-15, Haengjeongnam-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C8051329 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/8/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng

Giới tính: Nữ

35.

Trần Thị Phương Lan, sinh ngày 12/3/2003 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Xuyên, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 38 ngày 18/3/2016

Hiện trú tại: 502ho 26 Gajeong-ro307beongil, Seo-gu, Incheon Gwangyeok-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C3418756 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/5/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Xuyên, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

36.

Vũ Trung Nghĩa, sinh ngày 02/12/2005 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 294 ngày 19/12/2005

Hiện trú tại: #508, 4dong, 2, Songjeonggongwon-ro 23beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9135484 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P805 H10, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

37.

Hà Thị Thu Thảo, sinh ngày 22/6/2016 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Hồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 214 ngày 07/7/2016

Hiện trú tại: 144 Dadae-ro 140beon-gil, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: P02490925 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/8/2023

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

38.

Vũ Phạm Thùy Trân, sinh ngày 12/9/2015 tại Ninh Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 74 ngày 25/9/2015

Hiện trú tại: B01 Gagil 44, Gurojungang ro 28, Guro gu, Seoul, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9524473 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/6/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố 2, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

Giới tính: Nữ

39.

Bùi Thị Thảo, sinh ngày 17/12/2002 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 19 ngày 26/12/2002

Hiện trú tại: 2F, 39, Gangbyeonbuk-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N1870903 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/9/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Nãi Sơn, xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

40.

Nguyễn Anh Khoa, sinh ngày 26/6/2008 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 137 ngày 12/7/2008

Hiện trú tại: 188, Yeoseo-ro, Yeosu-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số: K0230040 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/4/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

41.

Huỳnh Hải Đăng, sinh ngày 11/3/2023 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 05 ngày 17/4/2023

Hiện trú tại: 169, Saemal-gil, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: P01978084 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/5/2023

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Trung 1, xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Giới tính: Nam

42.

Nguyễn Tuấn Thành, sinh ngày 10/7/2009 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 110 ngày 21/7/2009

Hiện trú tại: 2dong 201ho, 29, Yeosu-gil, Namwon-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0564783 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/6/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

43.

Hoàng Hồng Phong, sinh ngày 20/7/2010 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 137 ngày 28/7/2010

Hiện trú tại: #1401, 205-dong, 35 Anhyeon-ro, Gwangmyeong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: K0587820 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/6/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

44.

Trần Đan Linh, sinh ngày 01/01/2011 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoành Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 54 ngày 01/8/2011

Hiện trú tại: 45 Mijangan-gil, Gunan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số: Q00405436 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 09/11/2023

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoành Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

45.

Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày 25/8/2016 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Đồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 148 ngày 23/9/2016

Hiện trú tại: 7, Hangho 2-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9769826 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/6/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Đồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

46.

Phạm Đỗ Bảo Khang, sinh ngày 17/3/2016 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 335 ngày 10/5/2016

Hiện trú tại: Geumteo109Dong, 501, 348-24Songtan-ro, Pyeongtaek-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9869278 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/11/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nam

47.

Hồ Như Ý, sinh ngày 22/12/2003 tại Quảng Ngãi

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Dương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai sinh số 124 ngày 21/10/2014

Hiện trú tại: 319-2, Sosaro Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N2140728 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/10/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Dương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Giới tính: Nữ

48.

Nguyễn Lê Linh Đan, sinh ngày 23/4/2010 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quang Phong, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 45 ngày 15/6/2010

Hiện trú tại: SamsungA 102Dong, 1505, 94Seooleung-ro, Eunpyeong-gu, Seoul-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9979959 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/01/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Hồ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

49.

Han Bô Ghi, sinh ngày 21/01/2020 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 01 ngày 25/5/2020

Hiện trú tại: 37, Dongtanwoncheon-ro1109beon-gil, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9598793 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/3/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nam

50.

Nguyễn Quốc Huy, sinh ngày 09/6/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3043 ngày 16/12/2021

Hiện trú tại: 61-459 Bonap-ro, Gapyeong-eup, Gapyeong-gun, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: N2477916 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/12/2021

Giới tính: Nam

51.

Dương Văn Huy, sinh ngày 24/9/2011 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thái Học, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 187 ngày 06/10/2011

Hiện trú tại: 11, Guksa 1-gil, Oksan-myeon, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: Q00294459 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/5/2023

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Trụ Hạ, phường Đồng Lạc, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

52.

Lê Thị Khánh Vy, sinh ngày 20/7/2010 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 184 ngày 27/7/2010

Hiện trú tại: #203, Hanse-ro 56beon-gil 4, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9843379 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/11/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

53.

Nguyễn Hà Lam, sinh ngày 27/6/2023 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2657 ngày 29/8/2023

Hiện trú tại: 157, Yongjam-dong, Nam-gu, Ulsan-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: Q00369840 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 30/8/2023.

Giới tính: Nữ