Quyết định 31/2006/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu giải quyết đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 31/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/04/2006
Ngày có hiệu lực 28/04/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Huỳnh Tấn Thành
Lĩnh vực Bất động sản,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2006/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 18 tháng 4 năm 2006 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU GIẢI QUYẾT ĐẤT SẢN XUẤT CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2006

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;     

Căn cứ Quyết định số 90/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 của UBND Tỉnh về việc giao chỉ tiêu, kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2006;

Xét đề nghị của Ban Dân tộc tại văn bản số 141/BDT-CSTT ngày 06/4/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu giải quyết đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số năm 2006, cụ thể như sau:

 Đơn vị tính: ha

Huyện

Kế hoạch phân bổ theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005

Kề hoạch đề nghị
điều chỉnh

Tuy Phong

0

41,5

Bắc Bình

715

407

Hàm Thuận Bắc

585

100

Hàm Thuận Nam

140

50

Hàm Tân

110

54,4

Đức Linh

0

67

Tánh Linh

0

100

Tổng cộng

1.550

819,9

(chi tiết điều chỉnh từng khu vực có phụ biểu kèm theo)

2. Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005.

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Trưởng Ban Dân tộc, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Tuy Phong, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bắc Bình, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Tân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Tánh Linh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Đức Linh và Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Thành

KẾ HOẠCH

GIẢI QUYẾT ĐẤT SẢN XUẤT THEO NGHỊ QUYẾT 04/TU CỦA TỈNH ỦY NĂM 2006

Số TT

HUYỆN - XÃ

DT đất sau khi rà soát và quy chủ

KQ giải quyết từ năm 2002 - 2005

Lũy kế DT đất sản xuất sau khi thực hiện NQ.04/TU

Kế hoạch giải quyết năm 2006

Số hộ

Lũy kế đến 31/12

Tổng số hộ hiện có

Tổng diện tích (ha)

DTBQ ha/hộ hiện có

Số hộ

Diện tích (ha)

Địa điểm quy hoạch

 

TỔNG CỘNG

10290,2

3664

4947,0

12035

15237,2

1,3

945

819,9

 

A. 11 XÃ VÙNG CAO

3703,2

1227

1564,3

3120

5267,5

1,7

185

128,5

 

I

Huyện Tuy Phong

116

94

109,0

150

225,0

1,5

35

11,5

 

1

- Xã Phan Dũng

116

94

109,0

150

225,0

1,5

35

11,5

Đất rẫy cũ

II

Huyện Bắc Bình

1838

256

394,1

1185

2232,1

1,9

54

47,0

 

1

- Xã Phan Sơn     

804

82

191,1

525

995,1

1,9

0

 

 

2

- Xã Phan Lâm

423

 

0,0

177

423,0

2,4

0

 

 

3

- Xã Phan Tiến

335

78

83,0

265

418,0   

1,6

54

47,0

Ven S.Cà Tót

4

- Xã Phan Điền

276

96

120,0

218

396,0

1,8

0

 

 

III

Huyện Hàm Thuận Bắc

1187,2

335

423,7

976

1610,9

1,7

0

0,0

 

1

- Xã Đông Giang

359

168

229,4

390

588,4

1,5

0

 

 

2

- Xã Đông Tiến

264,2

13

17,0

174

281,2

1,6

0

 

 

3

- Xã La Dạ

564

154

177,3

412

741,3

1,8

0

0,0

 

IV

Huyện Hàm Thuận Nam

308

437

530,5

591

838,5

1,4

56

50,0

 

1

- Xã Hàm Cần

232

397

489,0

465

721,0

1,6

56

50,0

Quỹ đất dự phòng khu Bàu Miên

2

- Xã Mỹ Thạnh

76

40

41,5

126

117,5

0,9

0

0,0

 

V

Huyện Tánh Linh

254

105

107,0

218

361,0

1,7

40

20,0

 

1

- Xã La Ngâu

254

105

107,0

218

361,0

1,7

40

20,0

BQLR Trị An (Khu Tà Rô)

B. 4 XÃ VÙNG CHĂM

3003

736

1071,5

4445

4074,5

0,9

360

360,0

 

I

Huyện Tuy Phong

546

174

174,5

962

720,5

0,7

0

0,0

 

1

- Xã Phú Lạc

546

174

174,5

962

720,5

0,7

0

0,0

 

II

Huyện Bắc Bình

2457

562

897,0

3483

3354,0

1,0

360

360,0

 

1

- Xã Phan Hiệp

728

104

200,0

903

928,0

1,0

180

180,0

Khu Đakêtru xã Phan Sơn

C. CÁC T.X.GHÉP V.CHĂM

1329

369

364,5

1644

1693,5

1,0

180

130,0

 

I

Huyện Tuy Phong

64

83

67,0

148

131,0

0,9

40

30,0

 

1

- Thôn Tuy Tịnh (Ph. Phú)

64

83

67,0

148

131,0

0,9

40

30,0

Khu Cây Cà II

II

Huyện Bắc Bình

306

42

40,0

249      

346,0

1,4

0

0,0

 

1

- Xã Lương Sơn (T.L. Bắc)

51

 

0,0

66

51,0

0,8

0

0,0

 

2

- X. Bình An (A.Hòa, A.Lạc)

255

42

40,0

183

295,0

1,6

 

 

 

III

Huyện Hàm Thuận Bắc

512

144

134,5

793

646,5

0,8

140

100,0

 

1

- TT Ma Lâm (T.3)

91

64

65,3

287

156,3

0,5

80

60,0

Khu vực Đá Cầu X. Thuận Minh

2

- Hàm Trí (T. Lâm Giang)

293

 

0,0

334

293,0

0,9

60

40,0

Khu vực Dốc Da X. Thuận Minh

3

- Hàm Phú (L. Thuận)

128

80

69,2

172

197,2

1,1

 

 

 

IV

Huyện Hàm Thuận Nam

119

0

0,0

170

119,0

0,7

0

0,0

 

1

- Xã Tân Thuận (Th. Chăm)

119

 

0,0

170

119,0

0,7

 

 

 

V

Huyện Hàm Tân

90

100

123,0

224

213,0

1,0

0

0,0

 

1

- Tân Thắng (Phò Trì)

90

100

123,0

224

213,0

1,0

0

0,0

 

VI

Huyện Tánh Linh

238

0

0,0

230

238,0

1,0

0

0,0

 

1

- T. Chăm (L. Tánh)

238

 

0,0

230

238,0

1,0

0

0,0