Quyết định 3082/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách nhà nước năm 2013 (nguồn vốn của tỉnh Bình Định)
Số hiệu | 3082/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 21/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3082/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 (NGUỒN VỐN CỦA TỈNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2013 (Nguồn vốn của tỉnh);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2700/STC-NS ngày 01/10/2013 và Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 108/TTr-SKHĐT ngày 18/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh Bình
Định)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
KH đã giao |
Tăng, giảm |
KH điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Trả nợ ngân sách từ nguồn cấp quyền SD đất |
|
88000 |
-46000 |
42000 |
|
2 |
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài (trong đó thanh toán giá trị khối lượng hoàn thành nhà thầu Công ty cổ phần 504: 5,2 tỷ đồng) |
Quy Nhơn |
3500 |
6000 |
9500 |
|
3 |
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ Khu CN Nhơn Hòa (Hạng mục: Đường giao thông nội bộ và hệ thống thoát nước) |
An Nhơn |
|
10000 |
10000 |
|
4 |
Chi phí bồi thường GPMB xây dựng KCN Nhơn Hòa g/đoạn 1 và g/đoạn 2 (Chi trả tiền hỗ trợ đất công ích cho UBND xã Nhơn Thọ, TX An Nhơn) |
An Nhơn |
|
5557 |
5557 |
|
5 |
Hoàn trả tạm ứng vốn đầu tư các công trình |
|
|
|
0 |
|
a |
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài (Theo QĐ 2296/QĐ-CTUBND ngày 11/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quy Nhơn |
|
5000 |
5000 |
|
b |
Khắc phục sự cố Cầu Thị Nại (Theo QĐ 113/QĐ-CTUBND-m ngày 05/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quy Nhơn |
|
1000 |
1000 |
|
c |
Hỗ trợ GPMB Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành (Theo Văn bản 1580/UBND-TH ngày 11/5/2012 của UBND tỉnh) |
Quy Nhơn |
|
443 |
443 |
|
6 |
Cầu qua Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
3500 |
4500 |
8000 |
|
7 |
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu Trì, Mục Thịnh) g/đoạn 1 |
Vân Canh |
|
800 |
800 |
|
8 |
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu Trì, Mục Thịnh) g/đoạn 2 |
Vân Canh |
3000 |
4000 |
7000 |
|
9 |
Kè chống xói lở đê sông Kôn (Đoạn thượng, hạ lưu Cầu Tuân Lễ) |
Tuy Phước |
|
3000 |
3000 |
|
10 |
Kè Canh Thành |
Vân Canh |
|
1000 |
1000 |
|
11 |
Chống xói lở dọc bờ Sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má) |
Vĩnh Thạnh |
|
800 |
800 |
|
12 |
Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Hiệp, tuyến từ Đập Rùng Rình đến giáp đồng Gò Dầu |
Phù Cát |
|
800 |
800 |
|
13 |
Sửa chữa nhà làm việc khối mặt trận, đoàn thể huyện |
Hoài Ân |
500 |
500 |
1000 |
|
14 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
|
1500 |
1500 |
|
15 |
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành |
Phù Mỹ |
|
600 |
600 |
|
16 |
Nâng cấp đoạn tuyến Km51-KM62 (xã Mỹ An, Mỹ Thành) thuộc tuyến đường ĐT 639 |
Phù Mỹ |
2500 |
500 |
3000 |
|