Quyết định 307/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 307/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 12/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 14/TTr-CP ngày 06/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 307/QĐ-CTN ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
nước)
1. |
Phạm Văn Châu, sinh ngày 12/12/1979 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Thanh, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 104 ngày 02/11/2018 Hiện trú tại: 25-12 Simjung-ro 68beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do. Hộ chiếu số: N1503633 cấp ngày 27/7/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Thanh, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam
|
2. |
Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày 13/8/2001 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS số 44 ngày 20/8/2001 Hiện trú tại: 909, Eodapsan-ro, Gapcheon-myeon, Hoengseong-gun, Gangwon-do Hộ chiếu số: C3272032 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ
|
3. |
Phạm Phương Thảo, sinh ngày 25/7/2002 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Ngọc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, GKS số 69 ngày 14/02/2003 Hiện trú tại: 385 Beomil-dong, Dong-gu, Busan-si Hộ chiếu số: C3337907 cấp ngày 10/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Ngọc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ
|
4. |
Đinh Hoài An, sinh ngày 06/02/2016 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình. Hiện trú tại: 344-11, Yeoneun-ro, Yeonmu-eup, Nonsan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: C6455023 cấp ngày 12/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Giới tính: Nữ
|
5. |
Nguyễn Văn Nghiệp, sinh ngày 09/9/1987 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Sơn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 209 ngày 30/5/2018 Hiện trú tại: 203 room, 1537-6 Jeongwang-dong Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C3271577 cấp ngày 16/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Sơn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nam
|
6. |
Vũ Thị Phượng, sinh ngày 17/3/2001 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 13 ngày 19/3/2001 Hiện trú tại: 201 101-dong, 16 Seochon 1beon-gil, Paltan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C2877937 cấp ngày 20/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ
|
7. |
Ngô Diễm Trinh, sinh ngày 26/02/1992 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, số 75 ngày 09/3/2010 Hiện trú tại: 26 Gyosa samsan gil, Boeun eup, Boeun gun, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: N1781714 cấp ngày 08/01/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ
|
8. |
Nguyễn Hương Giang, sinh ngày 07/6/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 213 ngày 27/6/2008 Hiện trú tại: 206, Yeonginmoningbeol, 211-4 Bongmyeong-dong, Cheonan-si Hộ chiếu số: C4864867 cấp ngày 06/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
9. |
Nguyễn Phan Thị Huỳnh Như, sinh ngày 24/6/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ninh Thạnh, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 98 ngày 06/4/2015 Hiện trú tại: 106ho, 212dong, 10, Yugok, Jung-gu, Ulsan-si Hộ chiếu số: C0243606 cấp ngày 02/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ
|
10. |
Đoàn Thị Luyến, sinh ngày 23/8/1988 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 481 ngày 14/9/1988 Hiện trú tại: 302-18. Seongu-dong2ga3dong, Seongdong-gu, Seoul-si Hộ chiếu số: N2233522 cấp ngày 01/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
11. |
Nguyễn Trung Kiệt, sinh ngày 13/9/2000 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 282 ngày 27/9/2000 Hiện trú tại: 3-526 Buam-dong, Busanjin-gu, Busan Hộ chiếu số: C3643949 cấp ngày 13/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 3, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam
|
12. |
Nguyễn Hạ Linh, sinh ngày 27/6/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1502 ngày 20/5/2020 Hiện trú tại: 525 Wonpo-ri, Geumga-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: N2223455 cấp ngày 26/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ
|
13. |
Ngô Minh Quang, sinh ngày 20/01/1998 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, ĐKKS ngày 16/9/2001 Hiện trú tại: 14 Kkachimal-ro 6beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon-si Hộ chiếu số: C1505910 cấp ngày 20/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
Giới tính: Nam
|
14. |
Phạm Thị Hoa, sinh ngày 16/8/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 100 ngày 06/6/2008 Hiện trú tại: 859-9 Geomdan-ro, Seo-gu, Incheon-si Hộ chiếu số: B4483975 cấp ngày 15/9/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
15. |
Trương Thanh Thúy, sinh ngày 20/3/2005 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 223 ngày 09/6/2009 Hiện trú tại: 455-11 Nambu-dong Yangsan-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C4534958 cấp ngày 26/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ
|
16. |
Lê Thanh Thúy, sinh ngày 15/3/2002 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 477 ngày 21/10/2002 Hiện trú tại: 122-1 Jangcheon 1gil, Jungangtap-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: N1843399 cấp ngày 05/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ
|
17. |
Bùi Đan Quang, sinh ngày 18/8/1984 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thái Bình, TP. Hòa Bình, Hòa Bình, GKS số 45 ngày 12/9/2013 Hiện trú tại: 8 Nakdong daero 520beongil, Saha-gu, Busan-si Hộ chiếu số: N1970850 cấp ngày 31/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hữu Nghị, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Giới tính: Nam
|
18. |
Bùi Đan Ha Na, sinh ngày 21/11/2015 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 8 Nakdong daero 520beongil, Saha-gu, Busan-si Hộ chiếu số: N1781623 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/12/2015 |
Giới tính: Nữ
|
19. |
Bùi Đan Ha Ry, sinh ngày 13/4/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 8 Nakdong daero 520beongil, Saha-gu, Busan-si Hộ chiếu số: N1842682 cấp ngày 19/5/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam
|
20. |
Nguyễn Gia Hưng, sinh ngày 01/12/2014 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT An Lão, huyện An Lão, TP. Hải Phòng, GKS số 73 ngày 03/9/2015 Hiện trú tại: 126 Cheongcheon-ri, Cheongcheon-myeon, Goeasan-gun, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: C3844736 cấp ngày 28/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT An Lão, huyện An Lão, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
21. |
Chu Thị Phương Thủy, sinh ngày 08/4/2000 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hồng, huyện An Hải, TP. Hải Phòng, GKS số 25 ngày 19/4/2000 Hiện trú tại: 404ho 4dong 380 Gaya-ro Gwangyang-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C0301892 cấp ngày 05/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hồng, huyện An Hải, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
22. |
Choi Trúc An, sinh ngày 10/01/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1794 ngày 03/7/2020 Hiện trú tại: 960-148 Geomsa-dong, Dong-gu, Daegu Hộ chiếu số: N2225338 cấp ngày 06/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ
|
23. |
Đoàn Đỗ Chí Trung, sinh ngày 12/10/2000 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Huy Khiêm, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, GKS số 30 ngày 23/4/2001 Hiện trú tại: 401ho, (Doseon-dong), 14, Wangsimni-ro 24-gil, Seongdong-gu, Seoul-si Hộ chiếu số: B9953966 cấp ngày 17/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Huy Khiêm, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nam
|
24. |
Phạm Phú Thịnh, sinh ngày 01/11/1986 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hy Cương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 09 ngày 24/01/1989 Hiện trú tại: 205ho 1dong 405 Samrye-ro Samrye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do Hộ chiếu số: N1645680 cấp ngày 12/11/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 7, xã Hy Cương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nam
|
25. |
Phạm Thị Thúy Vy, sinh ngày 03/12/2007 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Thanh, huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận, GKS số 135 ngày 06/5/2008 Hiện trú tại: 41-3, Seongni-ro, Namdong-gu, Incheon Hộ chiếu số: C3434795 cấp ngày 08/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Tân, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ
|
26. |
Lê Văn Hùng, sinh ngày 08/01/1980 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, GKS số 178 ngày 18/9/2006 Hiện trú tại: 110-42, Mokhwa-ro, Danseong-myeon, Sancheong-gun, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: N2185535 cấp ngày 10/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam
|
27. |
Phạm Hà Nhung, sinh ngày 14/3/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Giang, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội, GKS số 183 ngày 25/8/1992 Hiện trú tại: Metro Prugio Hilltate Apt, 3202ho-108dong, Seonbu-dong, 1177, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2183994 cấp ngày 16/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
28. |
Đoàn Huỳnh Tám, sinh ngày 11/12/1977 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 46 ngày 03/3/2005 Hiện trú tại: 101ho 8dong 563Dangsan1ro, Songsan-myeon, Dangjin-si, Chungnam Hộ chiếu số: N2216038 cấp ngày 28/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hòa, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam
|
29. |
Bùi Thị Vân, sinh ngày 21/8/2006 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 202 ngày 12/9/2006 Hiện trú tại: 585 Bongnam-dong, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C2442642 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
30. |
Vũ Linh Đan, sinh ngày 12/9/2011 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Xuyên, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 93 ngày 23/9/2011 Hiện trú tại: 923, Dochang-ri, Amtae-myeon, Sinan-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C2989069 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Long Xuyên, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ
|
31. |
Phạm Thị Huyền Trang, sinh ngày 25/11/2007 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 247 ngày 25/12/2007 Hiện trú tại: 185 Dongducheon-ro, Dongducheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C5776321 cấp ngày 07/8/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
32. |
Nguyễn Thị Ngân, sinh ngày 14/12/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Tiến, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 30, ngày 10/5/2011 Hiện trú tại: 207ho 103dong 31-43 Jangdongdulgeum-gil, Seosan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: B5365766 cấp ngày 20/5/2011 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiên Tiến, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
33. |
Ngô Lam Trường, sinh ngày 30/10/2001 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Khai, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, ĐKKS ngày 04/7/2002 Hiện trú tại: 5-2, Gunja-ro 11 gil, Gwangjin-gu, Seoul Hộ chiếu số: C4354865 cấp ngày 12/01/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Khai, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nam
|
34. |
Nguyễn Thị Hồng Mai, sinh ngày 20/12/2008 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đạo Tú, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 15 ngày 09/02/2009 Hiện trú tại: 905-1, Sangbong-dong, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C6160556 cấp ngày 08/10/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đạo Tú, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ
|
35. |
Trần Thị Thu Hương, sinh ngày 13/10/2003 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 110 ngày 16/10/2003 Hiện trú tại: 25-12, Pyeonghwasingi 3-gil, Jangheung-eup, Jangheung-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C5107685 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ
|
36. |
Đỗ Ngọc Ánh, sinh ngày 04/01/2003 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 93 ngày 02/6/2003 Hiện trú tại: 409, 106-8, Suin-ro 3247beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C3363974 cấp ngày 19/5/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Giới tính: Nữ
|
37. |
Nam Huỳnh San Anh, sinh ngày 02/7/2019 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 01 ngày 02/01/2020 Hiện trú tại: No.1-203, 21 Baejae-ro 91beon-gil, Seo-gu, Daejeon-si Hộ chiếu số: C8768936 cấp ngày 08/01/2020 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ
|
38. |
Lê Việt Khoa, sinh ngày 15/12/1987 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, GKS số 455 ngày 22/10/1994 Hiện trú tại: 20-42 Bongjuk2-gil, Munbaek-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: N2215663 cấp ngày 18/4/2020 Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Chiến, TT Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nam
|
39. |
Đồng Nguyễn Nhật Linh, sinh ngày 14/12/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1927 ngày 20/12/2017 Hiện trú tại: 1203, 506, Daerim Sindorim, 16, Sindorim-ro, Guro-gu, Seoul. Hộ chiếu số: N1909792 cấp ngày 21/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ
|
40. |
Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 29/7/1987 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 31 ngày 02/7/2002 Hiện trú tại: 90-11, Bangchuk-gil, Ungcheon-eup, Boryeong-si, Chungchoengnam-do Hộ chiếu số: N2225478 cấp ngày 08/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
41. |
Nguyễn Duy Quốc Bảo, sinh ngày 06/10/2012 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội, GKS số 251 ngày 18/10/2012 Hiện trú tại: 90-11, Bangchuk-gil, Ungcheon-eup, Boryeong-si, Chungchoengnam-do Hộ chiếu số: C5237012 cấp ngày 17/5/2018 tại Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam
|
42. |
Lưu Ngọc Xuân, sinh ngày 16/9/1987 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Hiện trú tại: 101, 112-dong, Kunyoung 1-cha, 1785-1 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N1472647 cấp ngày 06/5/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Hiệp, xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ
|
43. |
Trần Nguyễn Quỳnh Trang, sinh ngày 22/11/2010 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phạm Thái, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 121 ngày 24/12/2010 Hiện trú tại: 417-2, Palgogi-dong, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do. Hộ chiếu số: C2652355 cấp ngày 30/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phạm Thái, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ
|
44. |
Nguyễn Thị Vân Ly, sinh ngày 16/6/2005 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 34 ngày 08/5/2006 Hiện trú tại: 103dong 309ho, 260-8 Iyeo-ro, Baeksa-myeon, Incheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C2785078 cấp ngày 20/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ
|
45. |
Lương Thị Mỹ Phượng, sinh ngày 20/5/1984 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 140 ngày 21/7/2006 Hiện trú tại: 4/652beonji, Geumho-ri Sani-myeon, Haenam-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: N1646301 cấp ngày 14/3/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ
|
46. |
Đoàn Tiến Hưng, sinh ngày 20/4/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tiến, huyện An Lão, TP. Hải Phòng, GKS số 86 ngày 22/5/2008 Hiện trú tại: 54 Hyeonseok-dong, Mapo-gu, Seoul Hộ chiếu số: N2042552 cấp ngày 23/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
47. |
Dương Ngọc Bảo Thư, sinh ngày 27/10/2005 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trưng Vương, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 97 ngày 04/11/2005 Hiện trú tại: 36-14 Namgomun-ro, Naju-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C7038611 cấp ngày 29/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trưng Vương, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ
|
48. |
Trần Thị Kiều Trang, sinh ngày 26/8/2007 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Phong, huyện An Dương, TP. Hải Phòng, GKS số 151 ngày 10/9/2007 Hiện trú tại: 900 Guyang-ri, Maehwa-myeon, Uljin-gun, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C5110780 ngày 30/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Phong, huyện An Dương, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
49. |
Bùi Trung Hiếu, sinh ngày 30/11/2010 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 400 ngày 31/12/2010 Hiện trú tại: 402ho 63-12 Samdong ro 16beongil Asansi, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: C7534124 cấp ngày 04/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
50. |
Nguyễn Thị Lân, sinh ngày 18/7/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 46 ngày 28/4/1998 Hiện trú tại: 204ho 1590-11beonji, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2103862 cấp ngày 06/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
51. |
Phạm Thị Mộng Thùy, sinh ngày 12/3/1987 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 489 ngày 02/10/1993 Hiện trú tại: Dongdaemun-gu, Seoul Hộ chiếu số: N2225387 cấp ngày 06/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ
|
52. |
Bùi Đức Khang, sinh ngày 15/3/2014 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 10 ngày 03/11/2017 Hiện trú tại: 24 Shinhyeon-ro, 38beon-gil, Shiheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C4332303 cấp ngày 21/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Đồng, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
53. |
Nguyễn Trọng Anh, sinh ngày 01/5/2001 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn An, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 01 ngày 05/6/2001 Hiện trú tại: 201ho, 24 Gajaeul-ro 4gil, Seodaemun-gu, Seoul Hộ chiếu số: N1870720 cấp ngày 05/9/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn An, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam
|
54. |
Ahn Kiều Bảo Anh, sinh ngày 24/3/2015 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội, GKS số 289 ngày 21/7/2015 Hiện trú tại: 9 Jigok-gil, Baekgok-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: C5175532 cấp ngày 09/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
55. |
Nguyễn Gia Linh, sinh ngày 14/02/2016 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Quảng Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 43 ngày 02/3/2016 Hiện trú tại: 101dong 205ho, 30 Parangsae-gil, Sabuk-eup, Jeongseon-gun, Gangwon-do Hộ chiếu số: N2086476 cấp ngày 05/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Quảng Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ
|
56. |
Đặng Thuyên Kim, sinh ngày 30/4/2019 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 276 ngày 05/6/2019 Hiện trú tại: 40, Changdong-ro 643beon-gil, Gwanin-myeon, Pocheon-si Hộ chiếu số: C8240055 cấp ngày 19/9/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ
|
57. |
Tô Ngọc Nhi, sinh ngày 16/8/2005 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 37 ngày 05/9/2007 Hiện trú tại: 1510-dong, 1504-ho, 192 Guwol-ro, Namdong-gu, Incheon Metropolitan Hộ chiếu số: C2150063 cấp ngày 02/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ
|
58. |
Dương Thị Minh Châu, sinh ngày 04/11/2012 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội, GKS số 146 ngày 01/9/2016 Hiện trú tại: 275 Shinjeon-ri, Sanyang-myeon, Mungyeong-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C3379542 cấp ngày 16/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
59. |
Phan Hồng Ngọc Hân, sinh ngày 27/4/2002 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 94 ngày 26/8/2002 Hiện trú tại: 14-11, Sinpyeonggeoma-gil, Bugi-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C3659904 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 3, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
60. |
Vũ Bảo Anh, sinh ngày 11/10/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1620 ngày 06/11/2017 Hiện trú tại: 104-22-2 Bongujae-ro 51beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N1887870 cấp ngày 06/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ
|
61. |
Nguyễn Tuấn Minh, sinh ngày 17/8/2005 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Hàn, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 184 ngày 24/8/2005 Hiện trú tại: 133-20, Beolmalro, Guri-si, Gyeonggi-do (Topyeong-dong-303ho) Hộ chiếu số: C7150727 cấp ngày 12/4/2019 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam
|
62. |
Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 27/01/2004 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 137 ngày 18/8/2008 Hiện trú tại: 102dong 1203ho, Daesillyeokbuk-ro 39, Dalseong-gun, Daegu Metropolitian Hộ chiếu số: C2924374 cấp ngày 06/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. |
Giới tính: Nữ
|