Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt dự án đầu tư mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La
Số hiệu | 3062/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Phạm Văn Thủy |
Lĩnh vực | Đầu tư,Công nghệ thông tin |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3062/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 27 tháng 11 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ MẠNG CHUYÊN DÙNG TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2014; Luật Xây dựng năm 2014; các Nghị định của Chính phủ: số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C; Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 1307/BC-SKHĐT ngày 21/11/2017; Tờ trình số 1076/TTr-STTTT ngày 23/10/2017; Công văn số 4192/STC-TCĐT ngày 03/11/2017 của Sở Tài chính; Công văn số 979/KHCN-CNKHCS ngày 09/11/2017 của Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La với các nội dung chính sau:
1. Tên dự án: Đầu tư xây dựng mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La.
2. Chủ đầu tư: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La.
3. Người quyết định đầu tư: UBND tỉnh Sơn La.
4. Tổ chức tư vấn lập dự án
- Tên nhà thầu: Công ty TNHH phần mềm và truyền thông VIC.
- Chủ nhiệm lập dự án: Thạc sỹ Mai Thanh Trúc.
5. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Đầu tư hạ tầng mạng truyền dẫn tốc độ cao, công nghệ hiện đại để khai thác các ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh; nâng cao khả năng phối hợp, giải quyết công việc giữa các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, góp phần thực hiện tốt công tác cải cách hành chính.
6. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng: Đầu tư các thiết bị và đường truyền tại 19 sở, ban, ngành, 12 huyện, thành phố và Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh bao gồm:
6.1. Thiết bị
Stt |
Tên thiết bị |
Số lượng |
1 |
Thiết bị Firewall cho Trung tâm tích hợp dữ liệu (WAN Firewall) |
02 |
2 |
Thiết bị Firewall cho các sở, huyện (WAN Firewall) |
32 |
3 |
Máy chủ quản trị |
01 |
4 |
Phần mềm chuyên dụng |
01 |
5 |
Tủ rack 10U và khay |
13 |
6.2. Đường truyền
Stt |
Địa điểm |
Số lượng |
Băng thông |
Loại đường truyền |
1 |
Đường truyền cho trung tâm tích hợp dữ liệu. |
2 |
≥ 20Mbps |
Đường truyền nội vùng |
2 |
Đường truyền cho các sở, huyện |
30 |
≥ 2Mbps |
Đường truyền nội vùng |
7. Giải pháp, công nghệ áp dụng trong thiết kế
7.1. Giải pháp, công nghệ thiết bị, đường truyền
a) Đường truyền kết nối: Công nghệ MPLS VPN
b) Máy chủ quản lý các thiết bị: Xuất xứ từ các nước G7; Form Factor Rackmount 2U; CPU 2* Intel Xeon Silver 4114 10C 2.20 GHz; Memory 4*16GB (1x16GB) 1Rx4 DDR4-2666 R ECC; Ổ cứng trong 4*SAS 12G 600GB 10K; 02 x SSD 256GB; Ổ quang DVD, hỗ trợ ổ Bluray; Hỗ trợ RAID 0, 1, 10, 5; Cổng kết nối mạng LAN 4 * 1Gb/s; tính năng quản trị Advanced Video Redirection (AVR) và Virtual Media; Hệ điều hành hỗ trợ Microsoft Windows Server; Vmware vSphere; SUSE Linux; Firmware, driver.
c) Thiết bị Firewall
- Thiết bị Firewall cho các sở, ngành, huyện: Onboard RJ-45 ports 12x1GbE; Onboard small form-factor pluggable (SFP) transceiver ports 4x1GbE; Onboard SFP+ ports 4x10GbE; Dedicated high availability (HA) ports 1x1GbE (SFP); RAM 16G; Primary boot storage (mSATA) 16G; Secondary storage (SSD) 120G; Routing/firewall (64 B packet size) Mpps 2; Routing/firewall (IMIX packet size) 5 Gbps; IPsec VPN (IMIX packet size) 1 Gbps; Application visibility and control in 5 Gbps; Recommended IPS in 3 Gbps; Next-generation firewall in 1.5 Gbps; Maximum concurrent sessions (IPv4 or IPv6) 2,000,000; Maximum security policies 16; Connections per second 50; IPsec VPN tunnels 2; Software Specifications Firewall; High Availability Features; Routing Protocols; VPN Features.
- Thiết bị Firewall cho Trung tâm tích hợp dữ liệu: Onboard RJ-45 ports 6x1GbE; Onboard small form-factor pluggable (SFP) transceiver ports 2x1GbE; MACsec ports 2x1GbE; RAM 4G; Storage (flash) 8G; Routing/firewall (64 B packet size) in Kpps 300; Routing/firewall (IMIX packet size) 800 Mbps; IPsec VPN (IMIX packet size) in 200 Mbps; Maximum concurrent sessions (IPv4 or IPv6) 64; Maximum security policies 1; Connections per second 5; IPsec VPN tunnels 256; Software Specifications; Firewall Services; Routing Protocols; VPN Features.
d) Phần mềm quản lý thiết bị: Giao diện Web 2.0 GUI với các chức năng: Nhận diện thiết bị mạng; hỗ trợ mô hình hóa các thiết bị và mạng; quản lý các phần mềm trên các thiết bị được quản lý; quản lý File cấu hình; cho phép tạo ra các cấu hình mẫu; sửa cấu hình; cho phép sửa cấu hình; cho phép quản lý các OS script; quản lý Log.
e) Tủ rack 10U: Kích thước: H560 x W550 x D600mm