Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Đồ án: Quy hoạch khu đất, kho bãi và cơ sở sản xuất gây ô nhiễm di dời ra khỏi khu vực nội thành, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Số hiệu 3060/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/10/2013
Ngày có hiệu lực 17/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Hồ Quốc Dũng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3060/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 17 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000
ĐỒ ÁN: QUY HOẠCH KHU ĐẤT, KHO BÃI VÀ CƠ SỞ SẢN XUẤT GÂY Ô NHIỄM DI DỜI RA KHỎI KHU VỰC NỘI THÀNH, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
HẠNG MỤC: CỤM KHO KHU VỰC CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 47, HỢP TÁC XÃ BÌNH MINH, XÍ NGHIỆP SONG MÂY XUẤT KHẨU MỸ NGHỆ VÀ PHÂN VIỆN QUY HOẠCH RỪNG TRUNG TRUNG BỘ.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc và cảnh quan đô thị;

Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian ngầm đô thị;

Căn cứ Kết luận số 163-KL/TU ngày 20/11/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về báo cáo quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 các khu đất, kho bãi và cơ sở sản xuất gây ô nhiễm di dời ra khỏi khu vực nội thành, thành phố Quy Nhơn, hạng mục: Cụm kho khu vực Công ty cổ phần Xây dựng 47;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 86/TTr-SXD ngày 16/9/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên đồ án: Quy hoạch khu đất, kho bãi và cơ sở sản xuất gây ô nhiễm di dời ra khỏi khu vực nội thành, thành phố Quy Nhơn.

Hạng mục: Cụm kho khu vực Công ty cổ phần xây dựng 47, Hợp tác xã Bình Minh, Xí nghiệp Song Mây xuất khẩu mỹ nghệ và Phân viện quy hoạch rừng Trung Trung Bộ.

2. Địa điểm, phạm vi và ranh giới quy hoạch: Khu vực nghiên cứu quy hoạch có diện tích 47.100m2 (4,71ha) gồm khu đất Công ty cổ phần xây dựng 47, Hợp tác xã Bình Minh, Xí nghiệp Song Mây xuất khẩu mỹ nghệ, Phân viện quy hoạch rừng Trung Trung Bộ, một phần diện tích Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước và cụm dân cư khu vực nút giao thông Tây Sơn - Hoàng Văn Thụ, có giới cận như sau:

- Bắc giáp: Đường Hoàng Văn Thụ;

- Nam giáp: Đường Thanh Niên (dự kiến nối dài đến đường Tây Sơn) và khu đất kho xăng dầu QK5 (thuộc dự án khu Đô thị - Thương mại An Phú);

- Đông giáp: Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước và khu dân cư;

- Tây giáp: Đường Tây Sơn.

3. Tính chất và mục tiêu quy hoạch:

- Khảo sát đánh giá quỹ đất hiện trạng của các khu đất nhà xưởng, kho bãi và cơ sở sản xuất gây ô nhiễm dự kiến di dời và các khu vực bị ảnh hưởng trong ranh giới quy hoạch.

- Đề xuất, bố trí các quỹ đất xây dựng phù hợp theo nhu cầu phát triển kinh tế xã hội gồm đất xây dựng chung cư cao tầng, đất ở tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng trong ranh giới quy hoạch, các công trình công cộng phúc lợi khác...

- Chỉnh trang đô thị phù hợp và gắn kết với kiến trúc cảnh quan khu vực xung quanh.

- Làm cơ sở pháp lý cho việc quản lý xây dựng, xúc tiến kêu gọi đầu tư và thực hiện các bước chuẩn bị đầu tư xây dựng tiếp theo.

4. Quy mô sử dụng đất:

Bảng cân bằng sử dụng đất

STT

Loại đất

Diện tích

(m²)

Tỷ lệ

(%)

1

Đất ở

26.209,5

55,65

 

Đất xây dựng chung cư (ký hiệu OCC-01)

20.017

 

 

Đất ở lô phố (ký hiệu OLP)

6.192,5

 

2

Đất công trình công cộng

8.265,5

17,55

 

Văn phòng làm việc HTX Bình Minh

(ký hiệu CC-01)

850

 

 

Văn phòng làm việc Xí nghiệp Song mây xuất khẩu (ký hiệu CC-02)

855

 

 

Trụ sở Đoàn dân ca kịch Bình Định

(ký hiệu CC-03)

1.769,5

 

 

Phần diện tích sử dụng đất còn lại của Phân viện quy hoạch rừng Trung Trung bộ

(ký hiệu CC-04)

4.508

 

 

Đất chuyển giao cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định (ký hiệu CC-05)

283

 

3

Đất hạ tầng kỹ thuật

12.625

26,80

 

Tổng cộng

47.100

100

5. Quy định về quản lý quy hoạch - kiến trúc:

[...]