Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 306/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/03/2023
Ngày có hiệu lực 22/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Vương Quốc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 306/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 22 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể:

1. Danh mục TTHC mới ban hành thực hiện tại cấp tỉnh: 03 TTHC.

2. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung: 10 TTHC.

- TTHC thực hiện tại cấp tỉnh: 08 TTHC.

- TTHC thực hiện tại cấp huyện: 02 TTHC.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Cổng thông tin Dịch vụ công tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh.

Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh, UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Tuấn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (cấp tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện

Phí, lệ phí

1

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt

Mã TTHC: 1.011516

- Luật tài nguyên nước 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình; trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tnh.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, Số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; trụ sở UBND cấp xã có công trình khai thác, sử dụng.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Bắc Ninh.

1. Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc, trong đó:

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính 01 ngày làm việc

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày làm việc

- UBND tỉnh quyết định: 02 ngày làm việc

2. Trình tự thực hiện

Bước 1: Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân hoàn thành 02 tờ khai đăng ký công trình khai thác theo Mu 37 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 02/2023/NĐ-CP và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

Bước 2. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký.

Bước 3. Xác nhận việc đăng ký: Căn cứ kết quả kiểm tra của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh xem xét, xác nhận việc đăng ký theo Mu 37 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của chính phủ.

Bước 4. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (01 bản).

Không quy định

2

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Mã TTHC: 1.011517

- Luật tài nguyên nước 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình; trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tnh.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, Số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; trụ sUBND cấp xã có công trình khai thác, sử dụng.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Bắc Ninh.

1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó:

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính 01 ngày làm việc

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày làm việc

- UBND tỉnh quyết định: 02 ngày làm việc

2. Trình tự thực hiện đối với trường hp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 02/2023/NĐ-CP (Sdụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác khoáng sản)

Bước 1: Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân hoàn thành 02 tờ khai đăng ký theo Mu 36 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 02/2023/NĐ-CP và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

Bước 2. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký.

Bước 3. Xác nhận việc đăng ký: Căn cứ kết quả kiểm tra của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh xem xét, xác nhận việc đăng ký theo Mu 36 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của chính phủ.

Bước 4. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (01 bản).

Không quy định

3

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

- Luật tài nguyên nước 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình; trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tnh.

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, S 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; trụ sở UBND cấp xã có công trình khai thác, sử dụng.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Bắc Ninh.

1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó:

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trkết qugiải quyết thủ tục hành chính 01 ngày làm việc

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày làm việc

- UBND tỉnh quyết định: 02 ngày làm việc

2. Trình tự thực hiện

Bước 1: Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân hoàn thành 01 đơn đề nghị trlại giấy phép theo Mu 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 02/2023/NĐ-CP và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

Bước 2. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra xem xét, kiểm tra và trình Ủy ban nhân dân tnh ký Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước.

Bước 3. Quyết định chấp thuận: Căn cứ kết quả kiểm tra của Sở Tài nguyên và Môi trưng, UBND tỉnh quyết định chấp thuận đề nghị trả lại Giy phép tài nguyên nước theo Mu 19 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của chính phủ.

Bước 4. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

[...]