Quyết định 303/QĐ-TTCP năm 2020 về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Thanh tra Chính phủ ban hành
Số hiệu | 303/QĐ-TTCP |
Ngày ban hành | 24/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thanh tra Chính phủ |
Người ký | Lê Minh Khái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
THANH TRA
CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 303/QĐ-TTCP |
Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Nghị định số 50/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 626/QĐ-TTCP ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Thanh tra Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo chuyển đổi và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001: 2015;
Theo yêu cầu thực hiện nhiệm vụ và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Thanh tra Chính phủ.
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định ban hành và áp dụng tài liệu nội bộ hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Thanh tra Chính phủ như sau:
Danh
mục các tài liệu của Hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
TT |
Tên tài liệu |
Mã tài liệu |
I |
MÔ HÌNH HTQLCL + QUY TRÌNH HỆ THỐNG |
|
1. |
Mô hình HTQLCL |
MH-HTQL |
2. |
Mục tiêu chất lượng |
MTCL |
3. |
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu) |
QT.HT.01 |
4. |
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (hồ sơ) |
QT.HT.02 |
5. |
Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ |
QT.HT.03 |
6. |
Quy trình họp xem xét của lãnh đạo |
QT.HT.04 |
7. |
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL |
QT.HT.05 |
8. |
Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội |
QT.HT.06 |
9. |
Quy trình tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa |
QT.HT07 |
II |
CÁC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ |
|
1. |
Quy trình xử lý văn bản điện tử |
QT.TTCP-VP.01 |
2. |
Quy trình công bố thủ tục hành chính |
QT.TTCP-VP.02 |
3. |
Quy trình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
QT.TTCP-VP.03 |
4. |
Quy trình quản lý, sử dụng xe ô tô |
QT.TTCP-VP.04 |
5. |
Quy trình xét duyệt khen thưởng |
QT.TTCP-TCCB.01 |
6. |
Quy trình tuyển dụng công chức |
QT.TTCP-TCCB.02 |
7. |
Quy trình giải quyết khiếu nại |
QT.TTCP-KNTC.01 |
8. |
Quy trình giải quyết tố cáo |
QT.TTCP-KNTC.02 |
9. |
Quy trình tiếp công dân |
QT.TTCP-BTCD.01 |
10. |
Quy trình xử lý đơn thư |
QT.TTCP-BTCD.02 |
11. |
Quy trình tiến hành một cuộc thanh tra |
QT.TTCP-TT.01 |
12. |
Quy trình giám sát hoạt động đoàn thanh tra |
QT.TTCP-GS.01 |
13. |
Quy trình xây dựng định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra |
QT.TTCP-KHTH.01 |
14. |
Quy trình tổng hợp thông tin xây dựng báo cáo kết quả công tác thanh tra, giải quyết KNTC và PCTN |
QT.TTCP-KHTH.02 |
15. |
Quy trình thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc trách nhiệm của TTCP |
QT.TTCP-PC.01 |
16. |
Quy trình tổ chức đoàn ra nước ngoài |
QT.TTCP-HTQT.01 |
III |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
1. |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
2. |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
3. |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
4. |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
|
5. |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
6. |
Thủ tục xét tặng kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp thanh tra” |
|
7. |
Thủ tục cấp lại Thẻ thanh tra |
|
8. |
Thủ tục đổi thẻ thanh tra |
|
9. |
Thủ tục cấp mới thẻ thanh tra |
|
10. |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
|
11. |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện |
|
12. |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
|
13. |
Thủ tục xử lý đơn tại các cơ quan trung ương |
|
14. |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
|
15. |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện |
|
16. |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh |
|
17. |
Thủ tục tiếp công dân tại cơ quan Trung ương |
|
18. |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
19. |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
|
20. |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
|
21. |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cơ quan Trung ương |
|
22. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện |
|
23. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh |
|
24. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cơ quan Trung ương |
|
25. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
26. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
|
27. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
|
28. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cơ quan Trung ương |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Ban chỉ đạo ISO, Chánh Văn phòng và Thủ trưởng các cục, vụ, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ; các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG THANH TRA |