Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 3025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/10/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3025/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3526/TTr-STC ngày 01/10/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên, như sau:
- Phụ lục số 01: Các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải gồm 03 đơn vị, có 47 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 02: Các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm 02 đơn vị, 03 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
- Phụ lục số 03: Các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gồm 02 đơn vị, 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 04: Các đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường gồm 01 đơn vị, 05 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 05: Các đơn vị thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên gồm 02 đơn vị, 06 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 06: Các lĩnh vực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ gồm 03 lĩnh vực, 18 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 07: Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình gồm 02 khối (Đài PTTH tỉnh, Đài PTTH các huyện, thành phố, thị xã), 36 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục 08: Sở Thông tin và Truyền thông gồm 23 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục 09: Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, gồm 07 nghề, 24 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục 10: Trường Cao đẳng Y tế có 49 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục 11: UBND thành phố Sông Công gồm 01 đơn vị, 1 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
(Kèm theo Quyết định này có 11 Phụ lục chi tiết ngành lĩnh vực, 214 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài chính kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3025/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3526/TTr-STC ngày 01/10/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên, như sau:
- Phụ lục số 01: Các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải gồm 03 đơn vị, có 47 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 02: Các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm 02 đơn vị, 03 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
- Phụ lục số 03: Các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gồm 02 đơn vị, 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 04: Các đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường gồm 01 đơn vị, 05 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 05: Các đơn vị thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên gồm 02 đơn vị, 06 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 06: Các lĩnh vực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ gồm 03 lĩnh vực, 18 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục số 07: Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình gồm 02 khối (Đài PTTH tỉnh, Đài PTTH các huyện, thành phố, thị xã), 36 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục 08: Sở Thông tin và Truyền thông gồm 23 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục 09: Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, gồm 07 nghề, 24 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục 10: Trường Cao đẳng Y tế có 49 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Phụ lục 11: UBND thành phố Sông Công gồm 01 đơn vị, 1 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
(Kèm theo Quyết định này có 11 Phụ lục chi tiết ngành lĩnh vực, 214 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài chính kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải (gồm 04 danh mục) |
|
|
1 |
Xuồng máy công suất 100CV |
Chiếc |
2 |
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
2 |
3 |
Máy xúc |
Chiếc |
2 |
4 |
Máy siêu âm công trình |
Chiếc |
2 |
II |
Trường trung cấp nghề GTVT Thái Nguyên (gồm 41 danh mục) |
|
|
1 |
Máy mài trục cơ |
chiếc |
1 |
2 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống nhiên liệu diesel |
chiếc |
1 |
3 |
Máy xúc đào bánh xích |
chiếc |
1 |
4 |
Máy ủi |
chiếc |
1 |
5 |
Thiết bị cân chỉnh bơm cao áp kim phun điện tử |
bộ |
1 |
6 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống lái |
bộ |
1 |
7 |
Máy doa xilanh |
chiếc |
1 |
8 |
Bộ thiết bị thực hành động cơ |
bộ |
1 |
9 |
Thiết bị cân chỉnh bơm cao áp cơ khí |
bộ |
1 |
10 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
mô hình |
1 |
11 |
Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
mô hình |
1 |
12 |
Máy đánh bóng xilanh |
chiếc |
1 |
13 |
Máy mài miệng xie |
chiếc |
1 |
14 |
Máy doa ngang |
chiếc |
1 |
15 |
Hệ thống thiết bị kiểm tra và khảo nghiệm công suất tốc độ động cơ cho xe du lịch và xe tải nhẹ. |
bộ |
1 |
16 |
Động cơ 4 kỳ với hệ thống phun dầu sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử |
chiếc |
1 |
17 |
Bộ thực nghiệm hệ thống điện thân xe |
bộ |
1 |
18 |
Bộ thực nghiệm cụm phanh ABS |
bộ |
1 |
19 |
Máy lu rung |
chiếc |
1 |
20 |
Máy xúc đào bánh lốp |
chiếc |
1 |
21 |
Động cơ 4 kỳ với hệ thống phun xăng và hệ thống đánh lửa trực tiếp |
chiếc |
1 |
22 |
Máy doa lỗ tay biên |
chiếc |
1 |
23 |
Hệ thống kiểm tra góc đặt bánh xe sử dụng công nghệ 3D kết nối máy tính với 04 cảm biến và 02 camera lập thể |
hệ thống |
1 |
24 |
Mô hình hệ thống điện thân xe. |
mô hình |
1 |
25 |
Cụm phanh ABS |
chiếc |
1 |
26 |
Mô hình hệ thống điều hòa điều khiển qua ECU |
mô hình |
1 |
27 |
Phòng sơn sấy đồng bộ |
bộ |
1 |
28 |
Bộ thực nghiệm hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
bộ |
1 |
29 |
Bộ thực nghiệm hộp số tự động |
bộ |
1 |
30 |
Máy kiểm tra độ kín mặt máy |
chiếc |
1 |
31 |
Máy mài mặt máy |
chiếc |
1 |
32 |
Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun dầu điện tử với hộp số tự động |
bộ |
1 |
33 |
Máy san |
chiếc |
3 |
34 |
Máy lu tĩnh 03 bánh sắt |
chiếc |
3 |
35 |
Máy lu rung bánh sắt trơn và 02 bánh lốp |
chiếc |
3 |
36 |
Máy lu bánh lốp (atphan) |
chiếc |
3 |
37 |
Máy rải atphan |
chiếc |
3 |
38 |
Xe nấu và rải nhựa đường |
chiếc |
3 |
39 |
Máy phun tưới nhũ tương |
chiếc |
3 |
40 |
Máy cắt bê tông nhựa |
chiếc |
1 |
41 |
Máy sơn kẻ đường |
chiếc |
3 |
III |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới (gồm 02 danh mục) |
|
|
1 |
Thiết bị kiểm tra phanh cho xe tải có tải trọng cầu đến 3,5 tấn |
bộ |
2 |
2 |
Thiết bị kiểm tra phanh cho xe tải có tải trọng cầu đến 13 tấn |
bộ |
2 |
(Phụ lục này gồm có 03 đơn vị, 47 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG
LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản (gồm 02 danh mục) |
||
1 |
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS |
Hệ thống |
1 |
2 |
Hệ thống sắc ký khí khối phổ GC/MS |
Hệ thống |
1 |
II |
Chi cục Kiểm lâm (gồm 01 danh mục) |
|
|
1 |
Xuồng máy cao tốc |
Chiếc |
3 |
(Phụ lục này gồm có 02 đơn vị, 03 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ
TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
1 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng (gồm 01 danh mục) |
|
|
|
Máy chiếu phim kỹ thuật số DIGITAL đồng bộ |
Cái |
1 |
2 |
Thư viện tỉnh (gồm 01 danh mục) |
|
|
|
Máy Scan robot số hóa dữ liệu |
Cái |
1 |
(Phụ lục này gồm có 02 đơn vị, 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường (gồm 05 danh mục) |
|
|
1 |
Thiết bị quan trắc các hợp chất vô cơ trong khí thải ống khói |
thiết bị |
12 |
2 |
Thiết bị quan trắc các hợp chất hữu cơ trong khí thải ống khói |
thiết bị |
4 |
3 |
Thiết bị quang học và quang phổ |
thiết bị |
9 |
4 |
Thiết bị phân tích các hợp chất hữu cơ (GC-MS, bộ giải hấp nhiệt, chiết rắn lỏng tự động...) |
thiết bị |
12 |
5 |
Thiết bị phân tích hóa lý (phân tích các cation, anion, phân tích TOC...) |
thiết bị |
6 |
(Phụ lục này có 01 đơn vị, 05 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp (gồm 03 danh mục) |
||
1 |
Hệ thống Camera quan sát |
Hệ thống |
2 |
2 |
Hệ thống thiết bị quan trắc môi trường tự động nước thải KCN |
Bộ |
3 |
3 |
Máy đo không khí |
Chiếc |
2 |
II |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp (gồm 03 danh mục) |
||
1 |
Máy hút rác thải |
Chiếc |
2 |
2 |
Máy bơm |
Chiếc |
2 |
3 |
Tủ điện |
Cái |
3 |
(Phụ lục này gồm có 02 đơn vị, 06 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ
TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
CÁC LĨNH VỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Thiết bị thuộc lĩnh vực thông tin và thống kê KH&CN (gồm 03 danh mục) |
||
1 |
Máy in màu offset |
Cái |
1 |
2 |
Hệ thống thiết bị số hóa tài liệu chuyên dụng cho sách, báo, tài liệu đóng tập, tranh ảnh. Khổ quét tối đa A3 (A4x2). Bao gồm máy tính tích hợp đồng bộ dạng All-in-one, phần mềm xử lý ảnh chuyên dụng, phần mềm nhận dạng ký tự OCR. |
Hệ thống |
1 |
3 |
Máy phát điện cho hệ thống máy chủ |
Cái |
2 |
II |
Thiết bị thuộc lĩnh vực ứng dụng và chuyển giao KH&CN (gồm 04 danh mục) |
||
1 |
Hệ thống làm lạnh để nuôi trồng nấm cao cấp |
Hệ thống |
2 |
2 |
Hệ thiết bị quan trắc phóng xạ môi trường trực tuyến EFRD 3300 |
Hệ |
1 |
3 |
Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS iCE 3500 |
Hệ thống |
1 |
4 |
Nồi hấp thanh trùng công suất hấp từ 100-200 kg giống nấm |
Bộ |
2 |
III |
Thiết bị thuộc lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (gồm 11 danh mục) |
||
1 |
Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế phòng (Tủ chuẩn nhiệt độ, độ ẩm dùng để hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế) |
Bộ |
1 |
2 |
Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện theo dõi bệnh nhân có chức năng đo |
Bộ |
2 |
3 |
Thiết bị kiểm tra bơm tiêm điện, truyền dịch |
Bộ |
2 |
4 |
Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm dùng trong y tế |
Bộ |
2 |
5 |
Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn lưu lượng máy thở |
Bộ |
2 |
6 |
Thiết bị kiểm định biến áp, biến dòng đo lường |
Bộ |
3 |
7 |
Thiết bị HDXRF lưu động kiểm tra các độc tố kim loại nặng trong đồ chơi trẻ em và sản phẩm hàng tiêu dùng, công nghiệp |
Bộ |
2 |
8 |
Thiết bị đo tuổi vàng lưu động |
Bộ |
1 |
9 |
Bộ thiết bị kiểm định van an toàn tại phòng thí nghiệm |
Bộ |
2 |
10 |
Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn online trực tiếp tại nhà máy |
Bộ |
2 |
11 |
Bàn kiểm định 3 fa 12 vị trí |
Bộ |
2 |
(Phụ lục này gồm có 03 lĩnh vực, 18 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ
TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
THUỘC LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh (Gồm 32 danh mục) |
|
|
1 |
Hệ thống Camera trường quay đồng bộ cho 3 trường quay |
Hệ thống |
12 |
2 |
Cẩu boom cho camera điều khiển điện tử loại dài 12 mét |
Cẩu |
1 |
3 |
Cẩu boom cho camera điều khiển điện tử loại dài 8 mét |
Cẩu |
1 |
4 |
Hệ thống Ray cho camera |
Hệ thống |
2 |
5 |
Hệ thống quản lý sản xuất tiêu chuẩn đồng bộ (MAM): (hệ thống phần cứng và giải pháp phần mềm tích hợp đồng bộ) |
Hệ thống |
1 |
6 |
Hệ thống thiết bị xử lý video; audio; intercom; ánh sáng; videowall; graphic; backdrop; nhắc lời cho phát thanh viên đồng bộ cho 3 trường quay. |
Hệ thống |
3 |
7 |
Hệ thống máy phát FM-5KW đồng bộ (gồm máy chính và dự phòng) |
Hệ thống |
2 |
8 |
Hệ thống trang âm, nội thất 3 trường quay. |
Hệ thống |
4 |
9 |
Hệ thống Router phát sóng trung tâm chuyên dùng HD; 4K 2 kênh truyền hình đồng bộ |
Hệ thống |
1 |
10 |
Hệ thống truyền file dữ liệu tốc độ cao đồng bộ |
Hệ thống |
1 |
11 |
Hệ thống đèn chuyên dụng cho ghi hình lưu động |
Hệ thống |
3 |
12 |
Hệ thống truyền túi hiệu trực tiếp tại hiện trường (live) 3G/4G đồng bộ |
Hệ thống |
3 |
13 |
Hệ thống đèn chuyên dụng cho 3 studio |
Hệ thống |
3 |
14 |
Hệ thống máy server phát sóng truyền hình tự động chuyên dụng (gồm máy chính và dự phòng) đồng bộ. |
Hệ thống |
4 |
15 |
Hệ thống server sản xuất truyền hình (gồm server chính và dự phòng) |
Hệ thống |
2 |
16 |
Hệ thống server sản xuất phát thanh (gồm server chính và dự phòng) |
Hệ thống |
2 |
17 |
Bộ lưu trữ sản xuất chương trình trung tâm 72 TB đồng bộ (gồm bộ chính và dự phòng) |
Bộ |
2 |
18 |
Hệ thống lưu trữ tư liệu video, audio 148 TB |
Hệ thống |
1 |
19 |
Hệ thống sản xuất phát thanh trực tiếp có hình đồng bộ |
Hệ thống |
1 |
20 |
Bộ server phát sóng phát thanh tự động đồng bộ (gồm server chính và dự phòng) |
Bộ |
2 |
21 |
Máy quay chuyên dụng cho sản xuất tin tức |
Cái |
40 |
22 |
Máy quay chuyên dụng cho sản xuất phim tài liệu và văn nghệ |
Cái |
8 |
23 |
Hệ thống bắn chữ đồ họa live cho 3 trường quay |
Hệ thống |
3 |
24 |
Hệ thống màn chiếu tấm ghép (videowall) cho 3 trường quay |
Hệ thống |
3 |
25 |
Hệ thống lưu trữ dự phòng nóng |
Hệ thống |
2 |
26 |
Hệ thống quản trị tư liệu số |
Hệ thống |
1 |
27 |
Hệ thống lưu trữ sâu |
Hệ thống |
2 |
28 |
Hệ thống OTT tích hợp truyền hình tương tác |
Hệ thống |
1 |
29 |
Hệ thống sản xuất chương trình truyền hình lưu động |
Hệ thống |
2 |
30 |
Hệ thống sản xuất truyền hình lưu động tích hợp live stream |
Hệ thống |
2 |
31 |
Hệ thống giám sát và kiểm soát tập trung chuyên dụng |
Hệ thống |
1 |
32 |
Hệ thống đồ họa thực tại ảo trực tiếp cho trường quay |
Hệ thống |
1 |
II |
Đài Phát thanh - Truyền hình các huyện, thành phố, thị xã (gồm 04 danh mục) |
||
1 |
Hệ thống truyền file dữ liệu tốc độ cao đồng bộ |
Hệ thống |
1 |
2 |
Máy quay thẻ và các phụ kiện |
Cái |
1 |
3 |
Máy phát sóng FM 1KW |
Cái |
1 |
4 |
Bộ server phát sóng tự động |
Bộ |
1 |
(Phụ lục này gồm có 02 khối, 36 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ
TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử (gồm 23 danh mục) |
||
1 |
Siêu máy tính (supercomputer) hoặc máy tính lớn (Mainframe) |
Bộ |
1 |
2 |
Máy tính chủ (Server) nguyên bộ, dạng phiến blades: có từ 2 vi xử lý, 20 core/1 vi xử lý, 500GB RAM, 10TB HDD trở lên |
Bộ |
100 |
3 |
Thiết bị quản lý trung tâm cho máy chủ dạng phiến (Classis Blades) cho 20 phiến máy chủ trở lên |
Bộ |
4 |
4 |
Thiết bị định tuyến (Router) có xử lý tốc độ băng thông 10 Gigabit trở lên |
|
2 |
5 |
Thiết bị chuyển mạch (switch) từ 32 cổng kết nối từ 10 Gigabit Ethernet trở lên |
Bộ |
8 |
6 |
Thiết bị cổng (Gateway) sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet từ 10 GbE trở lên |
Bộ |
2 |
7 |
Thiết bị quản lý cổng Gateway tập trung sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet có băng thông kết nối từ 10 GbE trở lên |
Bộ |
2 |
8 |
Thiết bị tường lửa (Firewall)/IPS chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 GbE firewall |
Bộ |
4 |
9 |
Thiết bị quản lý tường lửa (firewall) tập trung cho Trung tâm dữ liệu liệu |
Bộ |
2 |
10 |
Thiết bị hoặc hệ thống IDS cảnh báo phát hiện truy nhập chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 Gbps firewall |
Bộ |
4 |
11 |
Thiết bị chuyển mạch chuyên dùng cho hệ thống Lưu trữ (SAN) xử lý băng thông từ 10Gigabit Ethernet trở lên |
Bộ |
4 |
12 |
Thiết bị lưu trữ SAN cho hạ tầng kỹ thuật tập trung của tỉnh có dung lượng từ 60TB trở lên |
Bộ |
4 |
13 |
Giải pháp hoặc thiết bị quản lý mạng, không gian mạng (phần cứng, phần mềm, bản quyền) quy mô từ 1000 nút mạng trở lên |
Bộ |
2 |
14 |
Thiết bị hoặc giải pháp phần mềm quản lý an toàn thông tin mạng tổng thể quy mô từ 10000 nút mạng trở lên |
Bộ |
2 |
15 |
Giải pháp mềm hoặc thiết bị phần cứng (MCU) điều khiển hội nghị truyền hình trực tuyến từ 32 cổng full HD trở lên |
Bộ |
2 |
16 |
Thiết bị chuyển mạnh (switch) tập trung chuyên dùng cho hội nghị truyền hình trực tuyến băng thông từ 10 Gigabit Ethernet trở lên |
Bộ |
2 |
17 |
Thiết bị điều khiển xử lý lập lịch; thiết bị lưu trữ nội dung cho hội nghị truyền hình trực tuyến |
Bộ |
2 |
18 |
Thiết bị xử lý giải mã, xử lý âm thanh, hình ảnh (HDX) điểm cầu hội nghị truyền hình trực tuyến tiêu chuẩn hình ảnh full HD trở lên hỗ trợ kết nối 03 cổng HDMI trở lên |
Bộ |
2 |
19 |
Máy quét, số hóa tài liệu chuyên dùng có quy mô công nghiệp |
Bộ |
2 |
20 |
Thiết bị lưu điện UPS cho Trung tâm dữ liệu công suất 80KVA trở lên |
Bộ |
4 |
21 |
Thiết bị điều hòa công nghiệp, chính xác thông minh cho Trung tâm dữ liệu có công suất làm lạnh 71.8 kW @24 oC, 50% RH trở lên |
Bộ |
4 |
22 |
Máy phát điện cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật tập trung của tỉnh có công suất từ 250KVA trở lên |
Bộ |
2 |
23 |
Trạm biến áp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật tập trung của tỉnh có công suất từ 400KVA trở lên |
Bộ |
1 |
(Phụ lục này gồm có 1 đơn vị, 23 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ
TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: TRƯỜNG TRUNG NGHỀ DTNT THUỘC SỞ LAO ĐỘNG TBXH
STT |
Đơn vị/ Chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ (gồm 07 danh mục) |
||
1 |
Xe ô tô phục vụ vận chuyển nguyên liệu chè (3,5 tấn) |
Cái |
1 |
2 |
Máy diệt men lá chè |
Cái |
4 |
3 |
Máy vò chè (chè xanh, chè đen) |
Cái |
4 |
4 |
Máy vò chè ô long |
Cái |
4 |
5 |
Máy quay sao tái chè |
Cái |
4 |
6 |
Máy sấy chè dạng băng tải (bao gồm cả lò sấy) |
Cái |
4 |
7 |
Máy sao xoăn tròn chè (02 nồi sao) |
Cái |
4 |
II |
NGHỀ TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP (gồm 03 danh mục) |
||
1 |
Tủ cấy vô trùng (loại 2 người cấy) |
Cái |
4 |
2 |
Hệ thống tưới ẩm trong nhà nuôi cấy mô |
Bộ |
2 |
3 |
Máy làm đất đa năng |
Cái |
1 |
III |
NGHỀ CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN (gồm 02 danh mục) |
||
1 |
Mô hình thực hành tháo lắp, vận hành máy làm đất đa năng |
Bộ |
4 |
2 |
Mô hình thực hành tháo lắp, vận hành máy gặt đập liên hợp |
Bộ |
4 |
IV |
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP (gồm 03 danh mục) |
|
|
1 |
Mô hình máy sấy lạnh đông thăng hoa |
Bộ |
2 |
2 |
Mô hình kho lạnh, giải nhiệt bằng nước có chu trình hồi lạnh |
Bộ |
2 |
3 |
Mô hình máy đá cây |
Bộ |
2 |
V |
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (gồm 07 danh mục) |
||
1 |
Máy ép cọc bê tông |
Chiếc |
1 |
2 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
2 |
3 |
Máy đào gầu nghịch |
Chiếc |
1 |
4 |
Cẩu tự hành |
Chiếc |
1 |
5 |
Máy phun vữa |
Chiếc |
1 |
6 |
Máy bơm bê tông |
Chiếc |
1 |
7 |
Máy vận thăng |
Chiếc |
3 |
VI |
NGHỀ ĐIỆN TỬ (gồm 01 danh mục) |
||
1 |
Máy phay khoan mạch |
Bộ |
4 |
VII |
NGHỀ HÀN (gồm 01 danh mục) |
||
1 |
Máy cắt CNC |
Chiếc |
4 |
(Phụ lục này gồm có 07 nghề, 24 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ
TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
1 |
Máy chụp X quang cao tần kỹ thuật số |
Cái |
1 |
2 |
Máy phân tích miễn dịch tự động |
Cái |
1 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động; bán tự động |
Cái |
1 |
4 |
Máy nội soi phế quản ống mềm |
Cái |
1 |
5 |
Máy siêu âm màu 6D |
Cái |
1 |
6 |
Hệ thống đỡ đẻ tự động có kết nối với máy vi tính và phụ kiện |
Cái |
1 |
7 |
Mô hình nghe tim phổi cao cấp kết nối máy tính |
Cái |
2 |
8 |
Máy nội soi dạ dày, tá tràng ống mền |
Cái |
1 |
9 |
Bàn mổ đa năng chạy điện và vật tư đi kèm |
Cái |
1 |
10 |
Máy điện não đồ |
Cái |
1 |
11 |
Máy thở |
Cái |
4 |
12 |
Máy thở chức năng cao |
Cái |
1 |
13 |
Đèn mổ treo trần 2 nhánh |
Cái |
1 |
14 |
Máy đo thị trường mắt |
Cái |
1 |
15 |
Máy siêu âm điều trị kết hợp điện rung |
Cái |
3 |
16 |
Mô hình hồi sinh tim phổi toàn thân đa năng |
Cái |
2 |
17 |
Mô hình nghe tim phổi toàn thân đa năng |
Cái |
2 |
18 |
Máy siêu âm màu xách tay |
Cái |
1 |
19 |
Máy xét nghiệm hóa học 18 thông số |
Cái |
1 |
20 |
Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân người lớn |
Bộ |
4 |
21 |
Hệ thống mô phỏng đỡ đẻ |
HT |
4 |
22 |
Mô hình mô phỏng đỡ đẻ |
Bộ |
4 |
23 |
Mô hình mô phỏng cấp cứu bệnh nhân kết nối máy tính bảng iPad |
Bộ |
4 |
24 |
Bộ mô phỏng răng dùng cho giảng viên |
Bộ |
2 |
25 |
Bộ Nha khoa mô phỏng thông thường |
Bộ |
4 |
26 |
Mô hình thực hành nghe tim phổi người lớn chuyên sâu |
Bộ |
2 |
27 |
Mô hình Sản phụ và thực hành đỡ đẻ, có kết nối máy tính |
Bộ |
2 |
28 |
Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu người lớn có kết nối bộ điều khiển |
Bộ |
4 |
29 |
Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu trẻ em 5 tuổi, có kết nối bộ điều khiển |
Bộ |
4 |
30 |
Mô hình thực hành chăm sóc bệnh nhân toàn thân đa năng |
Bộ |
4 |
31 |
Mô hình thực hành chăm sóc sản phụ trước và sau khi sinh |
Bộ |
2 |
32 |
Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân trẻ em 1 tuổi |
Bộ |
4 |
33 |
Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân trẻ em 5 tuổi có kết nối máy tính |
Bộ |
4 |
34 |
Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân trẻ sơ sinh có kết nối máy tính |
Bộ |
4 |
35 |
Mô phỏng bệnh nhân cấp cứu |
Bộ |
4 |
36 |
Kính hiển vi truyền hình |
Chiếc |
4 |
37 |
Kính hiển vi đảo ngược có kết nối camera |
Chiếc |
4 |
38 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
chiếc |
2 |
39 |
Máy thở có chức năng cai thở tự nhiên |
Chiếc |
4 |
40 |
Monitor theo dõi oxy tổ chức não và khu vực |
Chiếc |
4 |
41 |
Điện não 64 kênh |
Chiếc |
4 |
42 |
Máy rửa dụng cụ đa năng |
Chiếc |
4 |
43 |
Tủ sấy 1 cửa với bộ lọc HEPA |
Chiếc |
4 |
44 |
Máy chuẩn độ đo thế đa năng (kèm Karl-Fisher) |
HT |
4 |
45 |
Kính hiển vi 2 mắt (có đèn) |
Cái |
4 |
46 |
Quang phổ kế UV/VIS 2 chùm tia |
HT |
4 |
47 |
Máy vô nang bán tự động |
Cái |
4 |
48 |
Máy nghiền bột mịn (Máy nghiền dạng búa) |
Cái |
4 |
49 |
Máy tạo cốm |
Cái |
4 |
(Phụ lục này gồm có 01 đơn vị, 49 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ
TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
STT |
Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị |
Đơn vị tính |
Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I |
Đài Phát thanh truyền hình thành phố (gồm 01 danh mục) |
||
1 |
Màn hình LED chuyên dụng công nghệ cao P5.0 phục vụ tuyên truyền |
Chiếc |
1 |
(Phụ lục này gồm có 01 đơn vị, 01 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)