Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/10/2016 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần đến ngày 01/11/2016
Số hiệu | 3017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3017/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 23 tháng 11 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 164/TTr-STP ngày 04 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) do HĐND và UBND tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/10/2016 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành một phần đến ngày 01/11/2016.
Điều 2. Đưa 02 văn bản QPPL ra khỏi Danh mục văn bản hết hiệu lực ban hành kèm theo Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về việc công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh ban hành (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH BÌNH
PHƯỚC BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH ĐẾN NGÀY 01/11/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3017/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Stt |
Số, Ký hiệu |
Thời gian ban bành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
14/2008/NQ-HĐND |
29/07/2008 |
Về việc mức thu đăng ký hộ tịch. |
Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 thay thế |
2 |
05/2011/NQ-HĐND |
26/7/2011 |
Ban hành Quy định về mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND; ngày 31/7/2014 và Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế |
3 |
09/2011/NQ-HĐND |
26/7/2011 |
Quy định một số chức danh và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh. |
Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 14/02/2015 thay thế |
4 |
02/2012/NQ-HĐND |
06/8/2012 |
Ban hành quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục phụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh |
Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 04/7/2016 thay thế |
5 |
19/2012/NQ-HĐND |
17/12/2012 |
Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước |
Thực hiện trong năm 2013 |
6 |
20/2012/NQ-HĐND |
17/12/2012 |
Về việc phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2013, tỉnh Bình Phước. |
Thực hiện trong năm 2013 |
7 |
02/2013/NQ-HĐND |
22/7/2013 |
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2013, tỉnh Bình Phước. |
Thực hiện trong năm 2013 |
8 |
03/2013/NQ-HĐND |
22/7/2013 |
Về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước. |
Thực hiện trong năm 2013 |
9 |
05/2013/NQ-HĐND |
22/7/2013 |
V/v quy định mức thu và tỷ lệ (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế |
10 |
09/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về nhiệm vụ năm 2014 |
Thực hiện trong năm 2014 |
11 |
10/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2014 |
Thực hiện trong năm 2014 |
12 |
11/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2014 |
Thực hiện trong năm 2014 |
13 |
14/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 |
Thực hiện trong năm năm 2012 |
14 |
16/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014 |
Thực hiện trong năm 2014 |
15 |
18/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2014 |
Thực hiện trong năm 2014 |
16 |
07/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất đến năm 2015 |
Thực hiện trong năm 2015 |
17 |
08/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Bình Phước |
Thực hiện trong năm 2014 |
18 |
09/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2014 tỉnh Bình Phước |
Thực hiện trong năm 2014 |
19 |
10/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Về việc điều chỉnh khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 |
Thực hiện trong năm 2014 |
20 |
13/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015 |
Thực hiện trong năm 2015 |
21 |
16/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Về nhiệm vụ năm 2015 |
Thực hiện trong năm 2015 |
22 |
17/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Thông qua Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 |
Thực hiện trong năm 2015 |
23 |
18/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Về việc phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015, tỉnh Bình Phước |
Thực hiện trong năm 2015 |
24 |
19/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2013 |
Thực hiện trong năm 2013 |
25 |
01/2015/NQ-HĐND |
30/7/2015 |
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015, tỉnh BP |
Thực hiện trong năm 2013 |
26 |
02/2015/NQ-HĐND |
30/7/2015 |
Về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015, tỉnh Bình Phước. |
Thực hiện trong năm 2015 |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH |
||||
1 |
1061/QĐ-UB |
03/07/1997 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 thay thế |
2 |
03/1999/QĐ-UB |
11/01/1999 |
Về việc ban hành quy chế trực ban phòng chống lụt bão. |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 bãi bỏ |
3 |
144/1999/QĐ-UB |
24/06/1999 |
Quy định về quy mô cấu trúc công trình xây dựng cơ bản trong phạm vi nội ô theo đồ án quy hoạch thị xã của tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 bãi bỏ |
4 |
187/1999/QĐ-UB |
11/08/1999 |
Về việc ban hành Quy chế và tổ chức chợ. |
Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 bãi bỏ |
5 |
237/1999/QĐ-UB |
02/11/1999 |
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp ký các quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong giấy khai sinh. |
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 tỉnh thay thế |
6 |
55/2001/QĐ-UB |
20/07/2001 |
Về việc Ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Thực hiện theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 |
7 |
02/2002/QĐ-UB |
22/01/2002 |
Về việc ban hành quy định quản lý xây dựng theo quy hoạch và bảo vệ cảnh quan, môi trường đô thị tại nội ô thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 bãi bỏ |
8 |
17/2002/QĐ-UB |
16/04/2002 |
Về việc thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Lộc Ninh. |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 bãi bỏ |
9 |
02/2003/QĐ-UB |
14/01/2003 |
Về việc sửa đổi quy định tại Điều 5 trong bảng Quy chế tổ chức và quản lý chợ ban hành kèm theo Quyết định số 187/1999/QĐ-UB ngày 11/08/1999 của UBND Tỉnh. |
Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 bãi bỏ |
10 |
32/2004/QĐ-UB |
04/05/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Chơn Thành. |
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 bãi bỏ |
11 |
45/2004/QĐ-UB |
22/06/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 bãi bỏ |
12 |
106/2004/QĐ-UB |
16/11/2004 |
Về việc điều chỉnh một số nội dung của Quy định về quy mô cấu trúc công trình xây dựng nhà ở của Hộ gia đình và cá nhân trong phạm vi nội ô theo Quy hoạch chung xây dựng thị xã Đồng Xoài tỉnh Bình Phước đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số: 144/1999/QĐ-UB ngày 24/06/1999. |
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 bãi bỏ |
13 |
43/2005/QĐ-UBND |
07/04/2005 |
Về việc thành lập thanh tra giao thông vận tải tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 bãi bỏ |
14 |
46/2005/QĐ-UBND |
27/04/2005 |
Về việc Sửa đổi Điều 4 quy chế tổ chức và hoạt động của thanh tra giao thông vận tải tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 bãi bỏ |
15 |
73/2005/QĐ-UBND |
01/8/2005 |
Về việc Thành lập các Đội Thanh tra giao thông vận tải tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 bãi bỏ |
16 |
126/2005/QĐ-UBND |
20/10/2005 |
Về việc Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Đồng Phú. |
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 bãi bỏ |
17 |
111/2006/QĐ-UBND |
20/11/2006 |
V/v: Ban hành đơn giá và lập điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã. |
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 thay thế |
18 |
16/2006/QĐ-UBND |
22/02/2006 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức đất ở khi Nhà Nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước . |
Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 thay thế |
19 |
125/2006/QĐ-UBND |
29/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, bổ nhiệm, bãi miễn và định mức phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 bãi bỏ |
20 |
01/2007/QĐ-UBND |
15/01/2007 |
Về việc quy định hạn mức đất Tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp GCN QSDĐ trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 07/09/2014 thay thế |
21 |
02/2007/QĐ-UBND |
18/01/2007 |
Về việc Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 thay thế |
22 |
47/2007/QĐ-UBND |
04/09/2007 |
Về việc thành lập Ban Điều hành dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND bãi bỏ |
23 |
65/2007/QĐ-UBND |
12/12/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 125/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 21/3/2015 bãi bỏ |
24 |
25/2008/QĐ-UBND |
27/05/2008 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở y tế tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND thay thế |
25 |
44/2008/QĐ-UBND |
05/08/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 thay thế |
26 |
64/2008/QĐ-UBND |
17/09/2008 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở lao động - thương binh và xã hội tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 thay thế |
27 |
65/2008/QĐ-UBND |
18/09/2008 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 thay thế |
28 |
77/2008/QĐ-UBND |
25/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm của chủ rừng, các cơ quan, tổ chức, cá nhân về bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 thay thế |
29 |
79/2008/QĐ-UBND |
11/12/2008 |
Về việc áp dụng mức thu lệ phí và trích nộp lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân. |
Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 thay thế |
30 |
16/2009/QĐ-UBND |
28/05/2009 |
Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 thay thế |
31 |
22/2009/QĐ-UBND |
25/06/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 thay thế |
32 |
27/2009/QĐ-UBND |
02/07/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 thay thế |
33 |
29/2009/QĐ-UBND |
16/07/2009 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh |
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 thay thế |
34 |
34/2009/QĐ-UBND |
06/08/2009 |
Điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ dự án B.O.T đường ĐT 741, đoạn từ ranh giới tỉnh Bình Dương đến Trường Cao đẳng KTNVCS tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 thay thế |
35 |
45/2009/QĐ-UBND |
14/10/2009 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 thay thế |
36 |
51/2009/QĐ-UBND |
28/10/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 thay thế |
37 |
53/2009/QĐ-UBND |
11/11/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước. |
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 thay thế |
38 |
58/2009/QĐ-UBND |
22/12/2009 |
Ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 thay thế |
39 |
83/2009/QĐ-UBND |
31/12/2009 |
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 thay thế |
40 |
01/2010/QĐ-UBND |
06/01/2010 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 thay thế |
41 |
36/2010/QĐ-UBND |
11/05/2010 |
Bổ sung nhiệm vụ, quyền hạn về công tác định giá đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước. |
Quyết định 11/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 thay thế |
42 |
39/2010/QĐ-UBND |
17/5/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý mua, bán, vận chuyển, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 thay thế |
43 |
48/2010/QĐ-UBND |
06/24/2010 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 thay thế |
44 |
50/2010/QĐ-UBND |
07/08/2010 |
Quy chế phối hợp quản lý môi trường đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 thay thế |
45 |
53/2010/QĐ-UBND |
07/20/2010 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất và tài sản gắn liền trên đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 thay thế |
46 |
55/2010/QĐ-UBND |
07/29/2010 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 4 của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 của UBND tỉnh. |
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 thay thế |
47 |
57/2010/QĐ-UBND |
08/09/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND thay thế |
48 |
59/2010/QĐ-UBND |
08/25/2010 |
Ban hành Quy chế bình chọn, xét thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 bãi bỏ |
49 |
63/2010/QĐ-UBND |
29/9/2010 |
Về việc quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 03/2/2014 thay thế |
50 |
68/2010/QĐ-UBND |
11/12/2010 |
Về việc điều chỉnh quyết định số 77/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 của UBND tỉnh |
Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND 09/12/2014 thay thế. |
51 |
69/2010/QĐ-UBND |
11/12/2010 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 thay thế |
52 |
72/2010/QĐ-UBND |
21/12/2010 |
Ban hành quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 thay thế |
53 |
04/2011/QĐ-UBND |
24/01/2011 |
Ban hành bảng giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 thay thế |
54 |
16/2011/QĐ-UBND |
25/02/2011 |
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên áp dụng cho năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
Thực đến hết năm 2015 |
55 |
40/2011/QĐ-UBND |
16/6/2011 |
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 thay thế |
56 |
45/2011/QĐ-UBND |
27/7/2011 |
Ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh |
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 thay thế |
57 |
49/2011/QĐ-UBND |
26/8/2011 |
Về việc bổ sung Phần I bảng giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của UBND tỉnh. |
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 thay thế |
58 |
53/2011/QĐ-UBND |
06/9/2011 |
Ban hành Quy định mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 thay thế |
59 |
56/2011/QĐ-UBND |
06/10/2011 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 thay thế |
60 |
69/2011/QĐ-UBND |
21/12/2011 |
Điều chỉnh khoản 2, Điều 2 Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 25/2/2011 của UBND tỉnh quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên áp dụng cho năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
Thực hiện đến hết năm 2015 |
61 |
09/2012/QĐ-UBND |
16/4/2012 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 thay thế |
62 |
14/2012/QĐ-UBND |
23/5/2012 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công thương tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND này 02/11/2015 thay thế |
63 |
11/2012/QĐ-UBND |
03/5/2012 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 15 điều 3 quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo (ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 thay thế |
64 |
20/2012/QĐ-UBND |
29/6/2012 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 thay thế |
65 |
26/2012/QĐ-UBND |
14/9/2012 |
Về việc quy định mức thu, trích, nộp quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 thay thế |
66 |
32/2012/QĐ-UBND |
19/10/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ thuộc dự án BOT nâng cấp mở rộng QL 13 đoạn từ KM 62+700 "Cầu Tham Rớt, ranh tỉnh Bình Dương" đến Km95+000, thị xã Bình Long. |
Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 thay thế |
67 |
42/2012/QĐ-UBND |
21/12/2012 |
Ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 thay thế |
68 |
26/2013/QĐ-UBND |
20/5/2013 |
Ban hành đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 thay thế |
69 |
36/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 thay thế |
70 |
40/2013/QĐ-UBND |
09/10/2013 |
Về việc ban hành quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 thay thế |
71 |
45/2013/QĐ-UBND |
08/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản QPPL ban hành kèm theo Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 thay thế |
72 |
53/2013/QĐ-UBND |
02/12/2013 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 thay thế |
73 |
57/2013/QĐ-UBND |
20/12/2013 |
Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014 |
Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 thay thế |
74 |
02/2014/QĐ-UBND |
23/1/2014 |
Quyết định ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 thay thế |
75 |
11/2014/QĐ-UBND |
11/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh |
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 thay thế |
76 |
12/2014/QĐ-UBND |
24/6/2014 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 thay thế |
77 |
17/2014/QĐ-UBND |
03/9/2014 |
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 thay thế |
78 |
03/2015/QĐ-UBND |
21/4/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 thay thế |
79 |
10/2015/QĐ-UBND |
26/5/2015 |
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 thay thế |
80 |
20/2015/QĐ-UBND |
17/12/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 thay thế |
III. CHỈ THỊ CỦA UBND TỈNH |
||||
1 |
38/1997/CT-UB |
28/07/1997 |
Về việc tăng cường chống buôn lậu hàng hóa, vật tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 bãi bỏ |
2 |
52/1997/CT-UB |
04/11/1997 |
Về việc tổ chức và hoạt động của cựu chiến binh tỉnh trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp Doanh nghiệp nhà nước trong tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ |
3 |
07/1998/CT-UB |
23/4/1998 |
Tăng cường công tác thực hiện và quản lý Nhà nước về an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất kinh doanh và dịch vụ ăn uống |
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 bãi bỏ |
4 |
18/1998/CT-UB |
02/7/1998 |
Kiểm tra xử lý xe gắn máy hai bánh nhập lậu |
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 bãi bỏ |
5 |
18/1999/CT-UB |
21/5/1999 |
Về tổ chức Hội nghị cán bộ công chức hàng năm |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ |
6 |
32/1999/CT-UB |
01/10/1999 |
Về thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ |
7 |
34/1999/CT-UB |
01/11/1999 |
Về việc sửa đổi Chỉ thị số 32/1999/CT-UB ngày 01/10/1999 của UBND tỉnh về thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ |
|
8 |
03/2000/CT-UB |
06/02/2002 |
Về việc thực hiện chế độ hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
9 |
23/2000/CT-UB |
28/09/2000 |
Về việc tổ chức thi hành Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2000. |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 bãi bỏ |
10 |
27/2000/CT-UB |
07/11/2000 |
Về việc Tổ chức triển khai xây dựng hương ước. |
|
11 |
22/2001/CT-UB |
09/08/2001 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn Tỉnh. |
Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 bãi bỏ |
12 |
24/2001/CT-UB |
20/9/2001 |
Bảo vệ an toàn vận hành hệ thống tải điện 500KV Bắc Nam trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 bãi bỏ |
13 |
16/2002/CT-UB |
25/6/2002 |
Về tăng cường kỷ luật hành chính trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ |
14 |
13/2003/CT-UB |
15/7/2003 |
Về việc đeo thẻ công chức nhà nước tại công sở khi hoàn thành nhiệm vụ |
|
15 |
20/2002/CT-UB |
22/08/2002 |
Về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý nhà nước về nhà, đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 bãi bỏ |
16 |
18/2004/CT-UB |
06/12/2004 |
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước về hoạt động khoáng sản |
|
17 |
19/2004/CT-UB |
06/12/2004 |
Về việc tăng cường thực hiện quản lý Nhà nước về tài nguyên Nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 24/2014/CT-UBND ngày 30/12/2014 bãi bỏ |
18 |
09/2006/CT-UBND |
21/4/2006 |
Đảm bảo an toàn lưới điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 bãi bỏ |
19 |
15/2006/CT-UBND |
09/08/2006 |
Về việc thực hiện các biện pháp tăng cường và nâng cao hiệu quả hoạt động của Hội luật gia Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 bãi bỏ |
20 |
22/2006/CT-UBND |
27/11/2006 |
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 bãi bỏ |
21 |
01/2007/CT-UBND |
17/01/2007 |
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 32/2006/CT-TTg ngày 07/09/2006 của Thủ tướng Chính phủ (về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ |
22 |
11/2007/CT-UBND |
01/08/2007 |
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác văn thư lưu trữ bảo quản và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Chỉ thị số 23/2014/CT-UBND thay thế |
23 |
04/2008/CT-UBND |
28/01/2008 |
Về việc triển khai thực hiện nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản thu nhập |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ |
24 |
05/2008/CT-UBND |
17/3/2008 |
Khảo sát năng lực sản xuất của các doanh nghiệp, công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 bãi bỏ |
25 |
15/2008/CT-UBND |
22/5/2008 |
Về việc đẩy mạnh cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ |
26 |
21/2008/CT-UBND |
26/11/2008 |
Về việc đẩy nhanh tiến độ quy hoạch sử dụng đất đối với diện tích đất tách ra khỏi lâm phần và đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau rà soát quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn các huyện. |
Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 bãi bỏ |
27 |
04/2009/CT-UBND |
23/02/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 bãi bỏ |
28 |
10/2009/CT-UBND |
20/07/2009 |
Về tăng cường công tác xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 bãi bỏ |
29 |
12/2009/CT-UBND |
21/07/2009 |
Về việc tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
30 |
14/2009/CT-UBND |
03/09/2009 |
Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Chỉ thị số 10/2015/CT-UBND ngày 21/7/2015 thay thế |
31 |
17/2009/CT-UBND |
15/09/2009 |
Tăng cường công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 bãi bỏ |
32 |
01/2010/CT-UBND |
20/01/2010 |
Về việc tăng cường bảo vệ hành lang an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 07/2015/CT-UBND ngày 22/6/2015 thay thế |
33 |
02/2010/CT-UBND |
09/3/2010 |
Về việc tổ chức phát động phong trào thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh, lập thành tích chào mừng đại hội đảng toàn quốc lần thứ XI, đại hội thi đua yêu nước lần thứ VIII |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ |
34 |
14/2010/CT-UBND |
09/15/2010 |
Tăng cường biện pháp quản lý, ngăn chặn tình trạng bán điều non, cầm cố đất, bán đất trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Chỉ thị số 19/2015/CT-UBND ngày 25/12/2015 thay thế |
35 |
10/2011/CT-UBND |
27/7/2011 |
Về việc chấn chỉnh đeo thẻ công chức, viên chức và sử dụng thời giờ làm việc của cán bộ công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ |
36 |
15/2011/CT-UBND |
11/22/2011 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 bãi bỏ |
37 |
02/2012/CT-UBND |
07/02/2012 |
Về việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trong các cơ quan, đơn vị, trường học trên địa bàn tỉnh |
|
38 |
10/2012/CT-UBND |
12/7/2012 |
Về việc triển khai chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ |
39 |
12/2012/CT-UBND |
29/8/2012 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về bưu chính, viễn thông trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 bãi bỏ |
40 |
10/2013/CT-UBND |
17/6/2013 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 bãi bỏ |
41 |
11/2013/CT-UBND |
04/7/2013 |
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
42 |
15/2013/CT-UBND |
30/8/2013 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
43 |
17/2013/CT-UBND |
15/10/2013 |
Tăng cường công tác soạn thảo, góp ý, thẩm định, ban hành văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
44 |
18/2013/CT-UBND |
15/10/2013 |
Tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
45 |
09/2014/CT-UBND |
10/4/2014 |
Về tăng cường công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
46 |
15/2014/CT-UBND |
11/6/2014 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
47 |
16/2014/CT-UBND |
08/7/2014 |
Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
48 |
23/2014/CT-UBND |
09/12/2014 |
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo công tác văn thư, lưu trữ, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ |
49 |
24/2014/CT-UBND |
30/12/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 bãi bỏ |
50 |
02/2015/CT-UBND |
29/01/2015 |
Triển khai thực hiện Luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 bãi bỏ |
51 |
07/2015/CT-UBND |
22/6/2015 |
Tăng cường bảo vệ hành lang an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 bãi bỏ |
52 |
10/2015/CT-UBND |
21/7/2015 |
Tăng cường thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 01/11/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3017/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Stt |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Tên gọi văn bản |
Nội dung đã hết hiệu lực |
Văn bản sửa đổi, hoặc bãi bỏ |
I. NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
10/2012/NQ-HĐND |
06/8/2012 |
Thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Mục 107 phần C, phần E danh mục kèm theo |
Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 sửa đổi |
2 |
28/2012/NQ-HĐND |
17/12/2012 |
Về mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2012- |
Điểm 1 mục II Điều 1 |
Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 sửa đổi |
3 |
12/2012/NQ-HĐND |
06/8/2012 |
Quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Bãi bỏ nội dung "Trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm bị tịch thu sung quỹ nhà nước" tại điểm a, khoản 2 Điều 1 |
Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 bãi bỏ |
II. QUYẾT ĐỊNH QPPL CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
170/1998/QĐ-UBND |
24/12/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước. |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm bán đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 121/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 thay thế |
2 |
61/2002/QĐ-UB |
01/10/2002 |
Về việc ban hành quy chế Ủy thác cho vay vốn đầu tư phát triển tỉnh Bình Phước. |
Khoản 2 Điều 17 |
Quyết định 100/2005/QĐ-UBND ngày 24/8/2005 sửa đổi |
3 |
133/2004/QĐ-UB |
31/12/2004 |
Về việc ban hành Qui định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Điểm b mục 2 Phần 5 và mục 5 Phần 5 |
Quyết định số 28/2005/QĐ-UB ngày 21/12/2005 sửa đổi |
4 |
30/2004/QĐ-UB |
26/04/2004 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế Ủy thác cho vay vốn đầu tư phát triển tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 61/2002/QĐ-UB ngày 01/10/2002 của UBND tỉnh. |
Khoản 1, khoản 2 Điều 11 Quy chế |
Quyết định 100/2005/QĐ-UBND ngày 24/8/2005 sửa đổi |
5 |
133/2005/QĐ-UBND |
22/11/2005 |
Về việc ban hành quy định về quản lý thực hiện quyết định 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh. |
Mức hỗ trợ nước sinh hoạt tại điểm b khoản 2 Điều 2 Chương I; điểm c khoản 2 Điều 7 Chương II và tiết 2 khoản 3 Điều 5 |
Quyết định số 73/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006; Quyết định số 59/2007/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 và Quyết định 67/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 sửa đổi |
6 |
117/2005/QĐ-UBND |
03/10/2005 |
Về việc Ban hành Quy định chế độ tuyển dụng, chế độ trách nhiệm và chế độ phụ cấp đối với nhân viên thú y cấp xã. |
Điều 4 |
Quyết định số 66/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 bãi bỏ |
7 |
21/2012/QĐ-UBND |
27/7/2012 |
Ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Điểm b, c khoản 1 và Điểm c khoản 2 của Điều 7; khoản 3 Điều 8; Điều 11 |
Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 sửa đổi |
8 |
40/2012/QĐ-UBND |
21/12/2012 |
Ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
19 danh mục kỹ thuật tại phần E và mục 107 phần C của danh mục ban hành kèm theo Quyết định |
Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND và Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
9 |
06/2013/QĐ-UBND |
28/01/2013 |
Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2020 |
Mục 5 điểm a khoản 3 Điều 1 |
Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 sửa đổi |
10 |
08/2013/QĐ-UBND |
29/01/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Khoản 1 Điều 7 và khoản 1 Điều 25 của Quy định |
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 sửa đổi |
11 |
20/2013/QĐ-UBND |
06/5/2013 |
Ban hành quy định mức hỗ trợ từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020. |
Gạch đầu dòng thứ nhất của khoản 2 Điều 4 của Quy định |
Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 thay thế |
12 |
08/2014/QĐ-UBND |
14/5/2014 |
Ban hành Quy định quản lý và thực hiện Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Điều 1 và khoản 2 Điều 5 của phần Quy định |
Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 sửa đổi |
13 |
22/2014/QĐ-UBND |
24/11/2014 |
Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Khoản 3 Điều 3, Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Quy định |
Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 sửa đổi |
14 |
28/2014/QĐ-UBND |
16/12/2014 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước; tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Khoản 3 khoản 4 Điều 20 của Quy chế |
Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 sửa đổi |
15 |
21/2015/QĐ-UBND |
27/7/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Điểm a khoản 1 và nội dung khoản 3 Điều 6 của Quy chế |
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 sửa đổi |
16 |
24/2015/QĐ-UBND |
08/05/2015 |
Quy chế phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh |
Điểm c khoản 1 và Điểm d khoản 2 Điều 6 |
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 sửa đổi |
17 |
38/2015/QĐ-UBND |
30/10/2015 |
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Khoản 1 Điều 9 của Quy chế |
Quyết định 18/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 sửa đổi |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH BÌNH
PHƯỚC ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC HẾT HIỆU LỰC ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
2465/QĐ-UBND NGÀY 18/11/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3017/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Tên văn bản |
Số, Ký hiệu |
Thời gian ban hành |
Trích yếu nội dung |
Ghi chú |
1 |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND |
23/7/2010 |
Ban hành Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Đang còn hiệu lực |
2 |
Quyết định |
170/1998/QĐ-UBND |
24/12/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước. |
Đang còn hiệu lực một phần |