Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được cập nhật, sửa đổi nội dung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 3009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3009/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI DUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 53/TTr-SKHĐT ngày 26/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 (mười bảy) thủ tục hành chính được cập nhật, sửa đổi nội dung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có Phụ lục kèm theo). Nội dung chi tiết cập nhật, sửa đổi các thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI DUNG TRONG LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11 /2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên TTHC/ Mã số TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung cập nhật, sửa đổi |
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp 1.010010.000.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp 1.010023.000.00.00.H54 |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
|
3 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.001996.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
4 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết 2.002044.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
5 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết 2.001992.00.00.00.H54 |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
|
6 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) 2.001954.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
7 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002070.00.00.00.H54 |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
|
8 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương 2.002031.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 |
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
9 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính 1.005176.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 |
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
10 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại 2.002034.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 |
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC |
11 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp 2.002015.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 |
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC |
12 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) 2.002029.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
13 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 2.002020.00.00.00.H54 |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
|
14 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường 2.000368.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
15 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội 2.000416.00.00.00.H54 |
Sửa đổi nội dung về Kết quả thực hiện TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
|
16 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội 2.000375.00.00.00.H54 |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
|
17 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp 1.010029.000.00.00.H54 |
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |