BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3009/QĐ-BNN-KH
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN KHẢO SÁT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG
TÂM THỰC HÀNH, THỰC NGHIỆM NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẾN TRE
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật
liên quan đến đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 10/2/2009; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 về quản lý đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP
ngày 21/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD
ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng công bố Định mức chi
phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 7/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí khảo
sát xây dựng và Thông tư số 04/2010/TTBXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn lập và quản
lý chi phí xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-BNN-KH
ngày 7/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, Thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre cho Trường Trung học Thủy sản;
Căn cứ công văn số 1595/UBND-TCĐC
ngày 5/5/2010 của UBND tỉnh Bến Tre về việc đầu tư xây dựng Trại Thực nghiệm
nuôi trồng thủy sản Bến Tre;
Xét tờ trình số 600/TTr-THTS ngày
5/10/2010, số: 665/TTr-THTS ngày 27/10/2010 và đề
cương khảo sát, dự toán lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, Thực
nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre của Trường Trung học Thủy sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương, dự toán, kế hoạch đấu thầu lựa
chọn tư vấn khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thực hành, thực nghiệm
nuôi trồng thủy sản Bến Tre với các nội dung sau:
1. Tên dự án: Trung tâm thực hành, thực
nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre.
2. Chủ đầu tư: Trường Trung học Thủy
sản.
3. Địa điểm xây dựng: Xã An Thủy, huyện
Ba Tri, tỉnh Bến Tre.
4. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới.
5. Mục tiêu đầu tư:
Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ thực
hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản phục vụ cho hoạt động
thực hành, thực nghiệm, rèn nghề, nâng cao kỹ năng thực hành nghề nuôi trồng thủy
sản, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo phát triển nguồn nhân lực nuôi trồng
thủy sản của Trường Trung học Thủy sản với số lượng 500 học sinh, sinh viên/năm.
6. Quy mô xây dựng:
Cơ sở vật chất, kỹ thuật thực hành,
thực nghiệm nuôi trồng thủy sản xây dựng trên diện tích đất 22,54 ha.
7. Các hạng mục công trình xây dựng:
Nhà làm việc, giảng đường, lớp học,
ký túc xá, phòng thí nghiệm, hệ thống ao nuôi thủy sản (tôm, cá, nhuyễn thể, đặc
sản), khu sinh sản nhân tạo và nuôi thương phẩm các đối tượng nuôi, thiết bị cơ
khí nuôi trồng thủy sản, thiết bị phân tích phòng thí nghiệm và các công trình
chuyên ngành phục vụ học sinh, sinh viên rèn kỹ năng thực hành nghề nuôi trồng
thủy sản.
8. Nội dung khảo
sát, lập dự án đầu tư xây dựng công trình:
8.1. Tổng diện tích khảo sát 22,54 ha
thuộc xã An Thủy, huyện Ba Tri tỉnh Bến Tre.
8.2. Nội dung khảo sát, thu thập số
liệu:
Thu thập và phân tích số liệu, khảo
sát thủy hải văn, khảo sát địa hình, khảo sát địa chất, khảo sát nguồn nước,
đánh giá tác động môi trường và lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thực hành,
thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre.
9. Tổng dự toán khảo sát, lập dự án
được duyệt: 755.341.000 đồng
Chi tiết tại phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5
kèm theo Quyết định.
10. Kế hoạch đấu thầu lựa chọn tư vấn
khảo sát, lập dự án. Chi tiết tại phụ lục 6 kèm theo Quyết định.
11. Thời gian thực hiện năm
2010-2011.
Điều 2. Căn cứ nội dung được
duyệt tại điều 1, Trường Trung học Thủy sản có trách nhiệm tổ chức đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu tư vấn, thương thảo, hợp đồng khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản theo đúng quy định của Nhà
nước về quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu.
Chủ đầu tư dự án có trách nhiệm phê
duyệt dự toán các công tác chưa xác định được định mức cụ thể hiện còn đang tạm tính trước khi giao thầu cho đơn vị tư vấn thực hiện.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế
hoạch, Tài chính, Cục Trưởng cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị chức năng có liên quan, Hiệu trưởng Trường
Trung học Thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính;
- UBND tỉnh Bến Tre;
- Kho Bạc NNTW;
- Kho Bạc NN TPHCM;
- Lưu: VT, KH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC 01
DỰ TOÁN KHẢO SÁT, LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRUNG TÂM THỰC HÀNH,
THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số
3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. TỔNG DỰ TOÁN
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
NỘI DUNG CÔNG
VIỆC
|
CÁCH
TÍNH
|
THÀNH
TIỀN
|
A
|
KHẢO SÁT, THU THẬP SỐ LIỆU
|
|
422.341.330
|
1
|
Thu thập số liệu KT-XH và khảo sát
cơ sở hạ tầng
|
Tạm
tính
|
10.000.000
|
2
|
Khảo sát thủy hải văn
|
Tạm
tính
|
5.000.000
|
3
|
Khảo sát địa
hình
|
Bảng
tính chi tiết mục II
|
191.862.443
|
4
|
Khảo sát địa
chất
|
Bảng
tính chi tiết mục II
|
122.753.889
|
5
|
Khảo sát nguồn nước
|
Bảng
tính chi tiết mục II
|
54.330.332
|
6
|
Chi phí khảo sát trước thuế
|
1+2+3+4+5
|
383.946.664
|
7
|
Thuế VAT
|
10% x 6
|
38.394.666
|
8
|
Tổng cộng khảo sát sau thuế
|
6 +
7
|
422.341.330
|
B
|
LẬP DỰ ÁN ĐẦU
TƯ
|
|
245.400.000
|
1
|
Lập dự án đầu tư
|
0,428%
x 50 tỷ
|
214.000.000
|
2
|
Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
GXLTT
x 0,01%
|
5.000.000
|
3
|
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư
|
GXLTT
x 0,01%
|
5.000.000
|
4
|
Tổng cộng giá trị trước thuế
|
1+2+3
|
224.000.000
|
5
|
Thuế VAT (lập dự án đầu tư)
|
10%
chi phí lập dự án đầu tư
|
21.400.000
|
6
|
Tổng cộng sau thuế
|
5+6
|
245.400.000
|
c
|
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
|
Bảng
tính chi tiết phụ lục 5
|
72.600.000
|
D
|
QUẢN LÝ DỰ ÁN
GĐ CBĐT
|
Tạm
tính
|
15.000.000
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
A+B+C+D
|
755.341.000
|
Tổng dự toán được duyệt: Bảy trăm
năm lăm triệu, ba trăm bốn mốt nghìn đồng
II. CHI PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA
HÌNH, ĐỊA CHẤT, NGUỒN NƯỚC
STT
|
CHI
PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
CHI
PHÍ KHẢO SÁT
|
ĐỊA
HÌNH
|
ĐỊA
CHẤT
|
NGUỒN
NƯỚC
|
I
|
CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
A
|
5.168.542
|
6.298.773
|
36.573.822
|
2
|
Chi phí nhân công
|
B
|
44.683.629
|
24.574.710
|
2.432.900
|
3
|
Chi phí máy xây dựng
|
C
|
921.922
|
11.832.168
|
1.394.110
|
II
|
CHI PHÍ TRỰC
TIẾP
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
(A+CLVL)
x 1
|
5.168.542
|
6.298.773
|
36.573.822
|
2
|
Chi phí nhân công
|
B x 2,086
|
93.210.051
|
51.262.845
|
5.075.029
|
3
|
Chi phí máy xây dựng
|
C x
1
|
921.922
|
11.832.168
|
1.394.110
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C x
1
|
65.247.035
|
35.883.992
|
3.552.521
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
|
NC x 70%
|
9.872.853
|
6.316.667
|
2.795.729
|
|
Giá thành khảo sát
|
(VL+NC+M+C+TNtt)
|
174.420.403
|
111.594.444
|
49.391.211
|
|
Báo cáo kết quả khảo sát
|
5% x Gks
|
8.721.020
|
5.579.722
|
2.469.561
|
|
Chi phí chỗ ở tạm
|
5% x
Gks
|
8.721.020
|
5.579.722
|
2.469.561
|
|
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế
|
|
191.862.443
|
122.753.889
|
54.330.332
|
|
|
|
|
|
|
V
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
|
G x
10%
|
19.186.244
|
12.275.389
|
5.433.033
|
|
Giá trị dự toán khảo sát sau thuế
|
G
+ GTGT
|
211.048.688
|
135.029.278
|
59.763.365
|
STT
|
MÃ
CV
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Khu I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CC.01101
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu
trên cạn tại vị trí dự kiến cống lấy nước từ Rạch Bắc Kỳ
vào ao trữ lắng (HK1), độ sâu hố khoan từ 0 - 30m, cấp đất đá l - III
|
m
|
10
|
52.647
|
138.675
|
93.584
|
526.470
|
1.386.750
|
935.840
|
2
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ
lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
3
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
54.246
|
919.635
|
416.061
|
3
|
CC.02101
|
Công tác bơm
nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan
đến 30m; Cấp đất đá I - III.
|
m
|
10
|
735
|
34.061
|
18.075
|
7.350
|
340.610
|
180.750
|
4
|
CH.01100
|
Quan trắc mực nước ngầm trong hố
khoan
|
m
|
15
|
24.000
|
43.792
|
-
|
360.000
|
656.880
|
-
|
5
|
CC.01101
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu
trên cạn tại vị trí dự kiến xây dựng trạm bơm (HK2), độ sâu hố khoán từ 0 -
30m, cấp đất đá I - III
|
m
|
15
|
52.647
|
138.675
|
93.584
|
789.705
|
2.080.125
|
1.403.760
|
6
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của
mẫu đất nguyên dạng (Cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
3
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
54.246
|
919.635
|
416.061
|
7
|
CC.02101
|
Công tác bơm nước phục vụ khoan
xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III.
|
m
|
15
|
735
|
34.061
|
18.075
|
11.025
|
510.915
|
271.125
|
8
|
CH.01100
|
Quan trắc mực nước ngầm trong hố
khoan
|
m
|
15
|
24.000
|
43.792
|
-
|
360.000
|
656.880
|
-
|
9
|
CB.01101
|
Khoan tay tại vị trí dự kiến xây dựng
tuyến kênh nội đồng (HK3); Độ sâu hố khoan đến 10m; Cấp đất đá từ I - III.
|
m
|
5
|
28.077
|
108.994
|
8.617
|
140.385
|
544.970
|
43.085
|
10
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác Định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (Cắt bằng phương pháp một
trục)
|
mẫu
|
2
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
36.164
|
613.090
|
277.374
|
Khu II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
CC.01101
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở
trên cạn tại vị trí xây dựng nhà điều hành, giảng đường, lớp học (HK4); Độ sâu hố khoan từ 0 đến 30m; Cấp đất đá I - III.
|
m
|
20
|
52.647
|
138.675
|
93.584
|
1.052.940
|
2.773.500
|
1.871.680
|
12
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ
lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
6
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
108.492
|
1.839.270
|
832.122
|
13
|
CC.02101
|
Công tác bơm nước phục vụ khoan
xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III.
|
m
|
20
|
735
|
34.061
|
18.075
|
14.700
|
681.220
|
361.500
|
14
|
CH.01100
|
Công tác đặt ống quan trắc mực nước
ngầm trong hố khoan
|
m
|
30
|
24.000
|
43.792
|
-
|
720.000
|
1.313.760
|
-
|
15
|
CC.01101
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở
trên cạn tại vị trí cống lấy nước từ rạch Bắc Kỳ và đầu phía Nam cầu qua rạch
Bắc Kỳ (KH5); Độ sâu hố khoan từ 0m
đến 30m; Cấp đất đá từ I-III
|
m
|
15
|
52.647
|
138.675
|
93.584
|
789.705
|
2.080.125
|
1.403.760
|
16
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ
lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
3
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
54.246
|
919.635
|
416.061
|
17
|
CC.02101
|
Công tác bơm
nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá
I - III.
|
m
|
15
|
735
|
34.061
|
18.075
|
11.025
|
510.915
|
271.125
|
18
|
CC.01101
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở
trên cạn tại vị trí dự kiến xây dựng trạm bơm tiêu nước thải (KH6); Độ sâu hố
khoan từ 0 -30m; Cấp đất đá từ I - III
|
m
|
15
|
52.647
|
138.675
|
93.584
|
789.705
|
2.080.125
|
1.403.760
|
19
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ
lý của mẫu đất nguyên dạng lấy tại hố khoan HK6 (cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
3
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
54.246
|
919.635
|
416.061
|
20
|
CC.02101
|
Công tác bơm
nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá
I - III.
|
m
|
15
|
735
|
34.061
|
18.075
|
11.025
|
510.915
|
271.125
|
21
|
CB.01101
|
Khoan tay tại vị trí dự kiến xây dựng
tuyến kênh cấp và tiêu nội đồng
(HK7 và HK8); Độ sâu hố khoan đến 10m; Cấp đất đá I - III
|
m
|
10
|
28.077
|
108.994
|
8.617
|
280.770
|
1.089.940
|
86.170
|
22
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ
lý của mẫu đất nguyên dạng lấy tại
hố khoan HK7; HK8 (Cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
4
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
72.328
|
1.226.180
|
554.748
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
6.298.773
|
24.574.710
|
11.832.168
|