Quyết định 3001/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 3001/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/12/2016
Ngày có hiệu lực 02/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Phạm Văn Hậu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3001/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 02 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

v vic công b b th tc hành chính trên lĩnh vc Hot đng xây DỰng, Quy hoch Kin trúc và H tng k thut thuc thm quyn gii quyt ca y ban nhân dân cp huyn tnh Ninh Thun

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;'

Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bsung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2998/TTr-SXD ngày 25/10/2016 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1529/TP-KSTTHC ngày 19/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trên lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quy hoạch Kiến trúc và Hạ tầng kỹ thuật thuộc thm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thực hiện theo chế một cửa tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; thay thế Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bBộ thủ tục hành chính được chun hóa trên lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tnh;
- VPUB: LĐVP, Trung tâm TH-CB;
- Lưu VT, NC, VHH

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUY HOẠCH KIẾN TRÚC VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định s: 3001/QĐ-UBND ngày 02/12/16 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

Stt

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

Thm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)(1)

2

Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

3

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

II

Lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

3

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý

III

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật

1

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyn cây xanh

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế

Stt

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Xây dựng

1

Cấp giy phép xây dựng công trình

2

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình

3

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do mua bán, nhận tặng cho, đổi, thừa kế hoặc thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật

4

Xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

5

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị

6

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị

7

Gia hạn giấy phép xây dựng

8

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và đất ở

9

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và đất ở đối với các trường hợp chuyển nhượng và tặng cho nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở

10

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và đất ở đối với các trường hợp cấp đổi

11

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và đất ở đối với các trường hợp cấp lại

12

Xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở

13

Thẩm định hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật đối với tổ chức

14

Cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình xây dựng

15

Cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa xây dựng nhà ở

16

Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình

17

Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ đô thị

18

Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình

19

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình

20

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn tỉ lệ 1/500

21

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng đô thị tỉ lệ 1/500

22

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn tỉ lệ 1/500

23

Thm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng đô thị tỉ lệ 1/500

24

Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình

25

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình

26

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị

27

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị

28

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

29

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình

30

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình

31

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm công trình

32

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ trong đô thị

33

Thủ tục cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa xây dựng nhà ở

34

Thủ tục cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình xây dựng

35

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình

36

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 (bao gồm quy hoạch xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) (sửa đổi, bổ sung)

37

Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 (bao gồm quy hoạch xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) (sửa đổi, bổ sung)

38

Thủ tục cấp số nhà (mới)

II

Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng

1

Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện

2

Nhóm TTHC về thẩm định nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết

2.1

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

2.2

Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

2.3

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

2.4

Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

3

Nhóm TTHC về thẩm định nhiệm vụ, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết

3.1

Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyn quản lý

3.2

Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

3.3

Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

3.4

Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông 3-4 thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

Phần II

[...]