Quyết định 3000/QĐ-BCT năm 2016 về chỉ định tổ chức thử nghiệm hàm lượng formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu | 3000/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 19/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 19/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Cao Quốc Hưng |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3000/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 37/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về mức giới hạn và việc kiểm tra hàm lượng formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm Công ty TNHH TUV Rheinland Việt Nam; địa chỉ nhà số 10, đường số 4, khu công viên phần mềm Quang Trung, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh thực hiện việc thử nghiệm hàm lượng formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may. Danh mục các phép thử được công nhận đối với hàm lượng formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Mã số phòng thử nghiệm: TNDM-BCT.09.16 - (Vilas số 615)
Điều 2. Phòng thử nghiệm Công ty TNHH TUV Rheinland Việt Nam có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu; phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 03 năm, kể từ ngày ký và Phòng thử nghiệm Công ty TNHH TUV Rheinland Việt Nam sẽ chịu sự giám sát định kỳ mỗi năm một lần.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Công ty TNHH TUV Rheinland Việt Nam và các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐỐI VỚI HÀM LƯỢNG
FORMALDEHYT VÀ AMIN THƠM CHUYỂN HÓA TỪ THUỐC NHUỘM AZO TRONG SẢN PHẨM DỆT MAY CỦA
PHÒNG THỬ NGHIỆM CÔNG TY TNHH TUV RHEINLAND VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-BCT ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
TT |
Tên phép thử |
Giới hạn phát hiện (nếu có)/phạm vi đo |
Phương pháp thử |
1 |
Sản phẩm dệt may: Xác định formaldehyt. Phương pháp UV/VIS |
10 mg/kg (ppm) |
ISO 14184-1:2011 |
2 |
Sản phẩm dệt may: Xác định các amin thơm từ azo dye (Phụ lục 2). Phần 1: Phát hiện các hợp chất màu azo có và không bao gồm chiết xơ bằng phương pháp GC-MS và LC- MS. |
5 mg/kg |
EN 14362-1:2012 |
3 |
Sản phẩm dệt may: Xác định các amin thơm từ azo dye (Phần 2). Phát hiện các hợp chất màu azo mà có thể phóng tích 4- aminoazobenzene. Phương pháp GC-MS. |
5 mg/kg |
EN 14362-3:2012 |