Quyết định 300-TC/NSNN năm 1987 về Mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 300-TC/NSNN
Ngày ban hành 03/10/1987
Ngày có hiệu lực 01/01/1988
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Hoàng Quy
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 300-TC/NSNN

Hà NộI, ngày 03 tháng 10 năm 1987

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 61/CP ngày 29-3-1974; Quyết định số 90/CP ngày 18-4-1978 của Hội đồng Chính phủ và Nghị định số 132/HĐBT ngày 13-8-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ hoạt động và sửa đổi tổ chức bộ mày Bộ Tài chính.

Căn cứ Nghị định số 35/CP ngày 9-12-1981 của Hội đồng Chính phủ ban hành Điều lệ lập và chấp hành Ngân sách Nhà nước;

Xét đề nghị của đồng chí Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Mục lục Ngân sách Nhà nước mới để sử dụng cho công tác lập kế hoạch, chấp hành và báo cáo quyết toán thu, chi Ngân sách Nhà nước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 1988.

Những quy định và hướng dẫn trước đây về Mục lục Ngân sách Nhà nước trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Các đồng chí Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Nhà nước, thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Các đồng chí Vụ trưởng Vụ ngân sách Nhà nước thuộc Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ quản lý quỹ Ngân sách Nhà nước thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết định này.

 

MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

A. PHẦN THU

 

 

 

 

 

 

Mục 01

Mục 02

 

Mục 49

C

h

ư

ơ

n

g

L

o

i

K

h

o

n

H

n

g

Tên gọi

Tổng số thu

Thu quốc doanh

Trích nộp lợi nhuận

 

Thu do NS cấp dưới nộp lên

A

B

C

D

Đ

1

2

3

4

5

 

01

 

 

Công nghiệp

1. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động sản xuất công nghiệp nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

01

01

 

Công nghiệp điện năng

2. Thu về sản xuất nhiệt điện, thuỷ điện, truyền dẫn điện...

 

01

02

 

Công nghiệp nhiên liệu

 

 

01

02

1

Công nghiệp than, cốc

3. Thu về khai thác, tuyển chọn, đóng bánh than (trừ than bùn). Sản xuất cốc, nhựa đường và các sản phẩm khác từ luyện cốc.

 

01

02

2

Công nghiệp dầu mỏ và khí đốt

4. Thu về sản xuất công nghiệp, khai thác chế biến dầu mỏ, gazolin khí thiên nhiên và khí đồng hành theo dầu.

 

01

02

9

Công nghiệp nhiên liệu khác

5. Thu về khai thác, đóng bánh than bùn, khai thác bi-tum và khai thác nhiên liệu khác.

 

01

03

 

Công nghiệp luyện kim đen

6. Thu về khai thác, tuyển chọn quặng, sản xuất luyện, cán, dát, gia công rèn, dập, ép kim loại đen và hợp kim của chúng.

 

01

04

 

Công nghiệp luyện kim mầu

7. Thu về khai thác, tuyển chọn quặng; luyện, cán, dát gia công, rèn dập, ép từ kim loại mầu và hợp kim mầu.

 

01

05

 

Công nghiệp sản xuất thiết bị máy móc

8. Thu về công nghiệp chế tạo và sửa chữa thiết bị máy móc dùng cho tất cả các ngành kinh tế quốc dân (trừ ngành điện và điện tử, ngành sản xuất công cụ cầm tay và các sản phẩm chạy điện dùng cho sinh hoạt và đời sống).

 

01

06

 

Công nghiệp kỹ thuật điện và điện tử

9. Thu về công nghiệp sản xuất và sửa chữa thiết bị, máy móc, vật liệu kỹ thuật điện, điện tử, pin, ắc quy dùng cho sinh hoạt, thông tin liên lạc, tính toán tự động...

 

01

07

 

Công nghiệp sản xuất các sản phẩm khác bằng kim loại

10. Thu về sản xuất và sửa chữa công cụ cầm tay, các cấu kiện kim loại, các sản phẩm tiêu dùng bằng kim loại; đinh, lưới, dao, búa, xẻng cuốc...

 

01

08

 

Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su

 

 

01

08

1

Công nghiệp phân bón và hoá chất phục vụ nông nghiệp

11. Thu về sản xuất phân hoá học, thuốc trừ sâu và các chất kích thích sinh trưởng cây trồng, vật nuôi.

 

01

08

2

Công nghiệp xà phòng, chất rửa và hương phẩm trang điểm

 

 

01

08

3

Công nghiệp dược phẩm

12. Thu về sản xuất thuốc chữa bệnh, thuốc bổ, rượu bổ và các dược phẩm từ cây cỏ.

 

01

08

4

Công nghiệp xăm, lốp, vật phủ và các sản phẩm bằng cao su, amiăng

 

 

01

08

9

Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su khác

 

 

01

09

 

Công nghiệp vật liệu xây dựng

 

 

01

09

1

Công nghiệp khai thác nguyên liệu phi quặng

13. Thu về khai thác, tuyển chọn đá, cát, sỏi, đất sét, nguyên liệu chịu lửa cho xây dựng.

 

01

09

2

Công nghiệp sản xuất xi măng và các vật liệu kết dính khác

14. Thu về sản xuất xi măng, vôi...

 

01

09

3

Công nghiệp gạch ngói

15. Thu về sản xuất gạch ngói nung, không nung, ngói xi măng, gạch hoa hoặc bằng chất kết dính khác.

 

01

09

9

Các vật liệu xây dựng khác

16. Thu về sản xuất cấu kiện bê-tông, vật liệu ngăn cách trong xây dựng, vật liệu chịu lửa.

 

01

10

 

Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ và lâm sản khác

 

 

01

10

1

Công nghiệp khai thác gỗ và lâm sản khác

17. Gồm cả thu về khai thác mủ cao su.

 

01

10

2

Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản khác

 

 

01

11

 

Công nghiệp Xenlulô và giấy

18. Thu về sản xuất xenlulô, giấy viết, giấy in, giấy kỹ thuật, giấy bao gói, bìa các-tông và các sản phẩm bằng giấy, bìa và các-tông.

 

01

12

 

Công nghiệp sành sứ và thuỷ tinh

19. Thu về công nghiệp sành sứ, thuỷ tinh cho mỹ thuật, xây dựng và dân dụng.

 

01

13

 

Công nghiệp lương thực

20. Thu về công nghiệp xay xát, chế biến lương thực.

 

01

14

 

Công nghiệp thực phẩm

 

 

01

14

1

Công nghiệp khai thác, chế biến cá và các loại thuỷ, hải sản khác

21. Thu về đánh bắt cá, tôm và khai thác thuỷ, hải sản khác; sản xuất đồ hộp; sản xuất nước mắm và các dạng chế biến thuỷ hải sản khác.

 

01

14

2

Công nghiệp đường, sữa, bánh kẹo

22. Gồm cả thu về sản xuất ca cao

 

01

14

3

Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt

23. Gồm cả thu về sản xuất nước khoáng

 

01

14

4

Công nghiệp chế biến chè, cà phê

 

 

01

14

5

Công nghiệp thuốc lá, thuốc lào

 

 

01

14

6

Công nghiệp muối

24. Gồm cả thu về sản xuất muối mỏ và muối biển.

 

01

14

9

Các ngành công nghiệp thực phẩm khác

25. Bao gồm số thu của những ngành CNTP không ghi vào các hạng trên.

 

01

15

 

Công nghiệp dệt

26. Gồm các ngành công nghiệp chế biến bông, sản xuất sợi, chỉ, len dệt nhuộm.

 

01

16

 

Công nghiệp may

 

 

01

17

 

Công nghiệp thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da và da giả

 

 

01

18

 

Công nghiệp in

 

 

01

19

 

Các ngành công nghiệp khác

 

 

01

19

1

Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc

 

 

01

19

2

Công nghiệp sản xuất và phân phối nước

 

 

01

19

9

Các dạng công nghiệp khác

27. Thu về công nghiệp sản xuất nhạc cụ, đồ dùng dạy học, đồ chơi trẻ em, đồ dùng văn phòng, nhân bản phim, ghi âm từ cho truyền thanh, truyền hình, đồ trang sức, mỹ nghệ, sản xuất than grapít và các dạng công nghiệp khác (kể cả sản xuất hương, nến...).

 

02

 

 

Xây dựng

28. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động về xây dựng nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

02

01

 

Thi công xây lắp

 

 

02

02

 

thăm dò địa chất, khảo sát đo đạc và khoan sâu

29. Thu về hoạt động thăm dò địa chất, khoan, trắc địa, đồ bản, khoan khai thác, khoan thăm dò dầu khí... thuộc các công trình xây dựng nhất định.

 

02

03

 

Khảo sát, thiết kế

30. Thu về hoạt động của các tổ chức khảo sát, thiết kế phục vụ cho tất cả các loại công trình xây dựng.

 

03

 

 

Nông nghiệp

31. Ghi toàn bộ các khoản do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc hoạt động sản xuất nông nghiệp nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

03

01

 

Trồng trọt

 

 

03

02

 

Chăn nuôi

32. Kể cả thu về nuôi tôm, cá và các thuỷ sản khác (kể cả nước ngọt, nước lợ).

 

03

03

 

Vận hành hệ thống tưới tiêu và cải tạo đất

33. Thu về hoạt động của các tổ chức thuỷ lợi trực tiếp phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.

 

03

04

 

Phục vụ nông nghiệp

 

 

03

04

1

Trạm máy kéo

 

 

03

04

2

Cơ sở lai tạo giống, bảo vệ thực vật, cơ sở thú y

 

 

03

04

3

Kinh tế mới

 

 

03

04

4

hoạt động định canh, định cư

 

 

03

04

9

Phục vụ nông nghiệp khác

34. Thu về hoạt động đo đạc, phân vùng, quản lý ruộng đất, thí nghiệm nông hoá thổ nhưỡng và phục vụ nông nghiệp khác.

 

04

 

 

Lâm nghiệp

 

 

04

01

 

Trồng và nuôi rừng

35. Thu về hoạt động trồng rừng (sản xuất cây giống hàng loạt và trồng cây), chăm sóc, tu bổ cải tạo rừng.

 

04

02

 

Lâm nghiệp khác

36. Thu về nghiên cứu, lai tạo giống mới, bảo vệ rừng, thu nhặt lâm sản (kể cả thu về vườn cây của xã).

 

05

 

 

Giao thông vận tải

37. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân kinh doanh vận tải nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

05

01

 

Vận tải đường sắt

38. Kể cả thu về hoạt động bảo dưỡng, thông tin liên lạc của đường sắt.

 

05

02

 

Vận tải đường bộ

39. Kể cả hoạt động duy tu, bảo dưỡng cầu, đường bộ.

 

05

03

 

Vận tải đường sông

40. Kể cả thu về hoạt động bảo đảm đường sông, thông tin, cứu tầu và nạo vét bến cảng, luồng lạch, thu lệ phí phà, đò...

 

05

04

 

Vận tải đường biển

41. Kể cả thu về hoạt động bảo đảm đường biển, cung ứng và đại lý tàu biển, nạo vét bến cảng...

 

05

05

 

Vận tải hàng không

42. Kể cả thu phí bay qua bầu trời, thu hoạt động cung ứng cho máy bay nước ngoài.

 

05

06

 

Vận tải đường ống

 

 

05

09

 

Các hoạt động kho bãi và xếp dỡ

43. Kể cả thu về hoạt động của các bến cảng.

 

06

 

 

Bưu điện, thông tin liên lạc

44. Ghi toàn bộ các khoản thu do hoạt động bưu điện, thông tin liên lạc nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

07

 

 

Thương nghiệp - cung ứng vật tư và thu mua

45. Gồm toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân kinh doanh thương nghiệp, kể cả ngoại thương, cung ứng vật tư và thu mua nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

07

01

 

Nội thương

46. Kể cả thu về kinh doanh lương thực, thuốc chữa bệnh, dụng cụ y tế, văn hoá phẩm...

 

07

01

1

Thương nghiệp bán buôn

47. Kể cả thu thuế buôn chuyến.

 

07

01

2

Thương nghiệp bán lẻ

48. Kể cả thu về các hiệu cầm đồ, mua bán đồ cũ, các HTX mua bán tiểu thương (đối với các HTX công-nông-thương-tín, nếu hoạt động nào là chủ yếu thì ghi vào Loại, Khoản, Hạng tương ứng).

 

07

02

 

Ăn uống công cộng

 

 

07

03

 

Ngoại thương

49. Thu về các hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu, (khoản chênh lệch giá hàng hoá xuất, nhập khẩu sau khi bù trừ nếu còn thu thì ghi vào mục 3 bên phần thu của khoản ngoại thương. Ngược lại, nếu bị lỗ thì ghi bên phần chi của mục lục sẽ nói ở phần sau).

 

07

04

 

Cung ứng vật tư

 

 

07

04

1

Cung ứng vật tư kỹ thuật

 

 

07

04

2

Dự trữ Nhà nước

50. Thu hồi vốn những vật tư dự trữ của Nhà nước đã đưa ra sử dụng (chỉ dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước).

51. Dự trữ ngành (nếu được Nhà nước cho phép) ghi vào mục “thu hồi vốn cũ” theo Chương, Loại, Khoản, Hạng tương ứng.

 

07

05

 

Thu mua nông, lâm, hải sản

 

 

07

06

 

Thu mua khác

52. Thu về hoạt động thu mua kim loại vụn, phế liệu...

 

08

 

 

Các ngành sản xuất vật chất khác

53. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động sản xuất vật chất khác nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

08

01

 

Thiết kế sản phẩm công nghiệp

54. Thu về hoạt động thiết kế phục vụ các ngành sản xuất vật chất.

 

08

02

 

Xử lý số liệu thông tin bằng cơ khí hoá, tự động hoá

55. Thu về các trạm tính toán, xử lý số liệu

 

08

03

 

Các hoạt động sản xuất vật chất khác

56. Thu về các nhà xuất bản, hãng thông tấn, các xưởng phim, xưởng ghi âm băng.

 

09

 

 

Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch

57. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc ngành này nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

09

01

 

Sự nghiệp nhà ở

58. Thu về hoạt động của các tổ chức quản lý, phân phối nhà ở công cộng

 

09

02

 

Khách sạn, nhà trọ

 

 

09

03

 

Phục vụ công cộng

59. Thu về hoạt động quản lý vệ sinh, chăm sóc công viên, cây trồng thành phố, mai táng nghĩa địa, chữa cháy, bảo dưỡng đường nội thành

 

09

04

 

Phục vụ sinh hoạt

60. Thu về hoạt động cắt tóc, chụp ảnh, cho thuê...

 

09

05

 

Du lịch

 

 

10

 

 

Khoa học

61. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động khoa học nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

10

01

 

Nghiên cứu khoa học

62. Thu về hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản và ứng dụng khoa học tự nhiên và xã hội.

 

10

02

 

Các dạng nghiên cứu khoa học khác

 

 

10

02

1

Điều tra tài nguyên và điều kiện thiên nhiên

63. Thu về hoạt động thăm dò địa chất, điều tra khí tượng thuỷ văn đo đạc vẽ bản đồ (trừ khoản 02 của loại 02).

 

10

02

2

Phục vụ khoa học

64. Thu về hoạt động thông tin khoa học, thư viện, bảo tàng và lưu trữ phục vụ khoa học (trừ Hạng 9, Khoản 01, Loại 12).

 

10

02

9

Các hoạt động khoa học khác

65. Kể cả thu về công tác đo lường, xây dựng tiêu chuẩn...

 

11

 

 

Giáo dục và đào tạo

66. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động giáo dục và đào tạo nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

11

01

 

Giáo dục trước khi đến trường

67. Thu về hoạt động mẫu giáo.

 

11

02

 

Giáo dục phổ thông

68. Kể cả thu về các trường năng khiếu; trường thanh, thiếu niên dân tộc, trường chuyên dạy trẻ có tật (trường thuộc cấp học nào thì ghi vào Hạng tương ứng).

 

11

02

1

Phổ thông cơ sở

 

 

11

02

2

Các trường trung học

 

 

11

02

9

Các dạng hoạt động giáo dục phổ thông khác

69. Kể cả thu về các trường bổ túc văn hoá.

 

11

03

 

Dạy nghề

70. Kể cả thu về các trường sơ cấp

 

11

04

 

Các trường trung cấp

71. Kể cả thu về các trường giáo viên dạy nghề.

 

11

05

 

Các trường đại học và cao đẳng

72. Kể cả thu về đào tạotrên đại học và sau đại học.

 

11

09

 

Các hoạt động giáo dục, đào tạo khác

73. Kể cả thu về các lớp huấn luyện, các trường lớp của các tổ chức Đảng, đoàn thể lưu học sinh và nghiên cứu sinh Việt Nam ở nước ngoài (trừ khoản ủng hộ sẽ ghi ở loại 14).

 

12

 

 

Văn hoá - nghệ thuật

 

 

12

01

 

Văn hoá

 

 

12

01

1

Truyền thanh, truyền hình

74. Thu về hoạt động của đài phát thanh, truyền thanh, truyền hình.

 

12

01

9

Các hoạt động văn hoá khác

75. Thu về hoạt động chiếu bóng, câu lạc bộ, nhà văn hoá, nhà thông tin, vườn bách thú, bách thảo... thư viện, bảo tàng (trừ Hạng 2, Khoản 02, Loại 10).

 

12

02

 

Hoạt động nghệ thuật

76. Thu về hoạt động của các đội, đoàn văn công, xiếc...

 

13

 

 

Y tế - bảo hiểm xã hội - thể dục thể thao

77. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc ngành này nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

13

01

 

Y tế

 

 

13

01

1

Phòng bệnh, phòng dịch

 

 

13

01

2

Khám và chữa bệnh

 

 

13

01

3

Các cơ sở điều dưỡng

 

 

13

01

4

Hoạt động kế hoạch hoá gia đình

 

 

13

01

5

Nhà trẻ

 

 

13

01

9

Các hoạt động khác về y tế

 

 

13

02

 

Bảo hiểm xã hội

 

 

13

02

1

Công tác xã hội

 

 

13

02

2

Cứu tế xã hội

 

 

13

02

3

Quỹ bảo hiểm xã hội

78. Chỉ dùng riêng cho NSTW

 

13

03

 

Thể dục thể thao

 

 

14

 

 

Tài chính - tín dụng - bảo hiểm Nhà nước

 

 

14

01

 

Tài chính - Tín dụng

 

 

14

01

1

Các biện pháp tài chính

79. Ghi thu về công trái, xổ số kiến thiết, các khoản thu “Nhà nước và nhân dân cùng làm”, thu do các địa phương khác trong nước ủng hộ.

 

14

01

2

Quan hệ giữa các cấp ngân sách

80. Thu do ngân sách cấp trên trợ cấp và do ngân sách cấp dưới nộp lên.

 

14

01

3

Kết dư ngân sách năm trước

 

 

14

01

4

Quan hệ với các nước XHCN

81. Hạng 4, 5 và 6 ghi thu tiền vay, viện trợ, tiền ủng hộ của nước ngoài, thu về hợp tác lao động.

 

14

01

5

Quan hệ với các nước ngoài XHCN

 

 

14

01

6

Quan hệ với các tổ chức quốc tế và nhân dân nước ngoài

 

 

14

01

7

Ngân hàng và các quỹ tín dụng

 

 

14

01

9

Các quan hệ tài chính khác

82. Thu hồi các khoản chi năm trước, tiền phạt, tiền bán hàng tịch thu...

 

14

02

 

Bảo hiểm Nhà nước

 

 

15

 

 

Quản lý Nhà nước

 

 

15

00

1

Các cơ quan trong nước

 

 

15

00

2

Các cơ quan ngoài nước

83. Dùng cho Bộ Ngoại giao, các cơ quan Thương vụ, cơ quan đại diện của Việt Nam tại nước ngoài.

 

16

 

 

Các ngành không sản xuất vật chất khác

84. Ghi các khoản thu của các tổ chức Đảng, đoàn thể, các hội và các tổ chức quần chúng nộp vào ngân sách Nhà nước.

 

30

 

 

Quốc phòng - an ninh

85.

 

30

30

30

00

00

00

1

2

3

Quốc phòng

An ninh

Hải quan

86. Các khoản thu do lực lượng vũ trang làm kinh tế nộp vào ngân sách Nhà nước (nếu có) thuộc ngành nào, thì ghi vào các Chương, Loại, Khoản, Hạng tương ứng ở trên.

 

B- PHẦN CHI

 

 

 

 

 

 

Mục 51

Mục 52

 

Mục 99

C

h

ư

ơ

n

g

L

o

i

K

h

o

n

H

n

g

Tên gọi

Tổng số chi

Xây lắp

Thiết bị

 

chi cho NS cấp dưới

A

B

C

D

Đ

1

2

3

4

5

 

01

 

 

Công nghiệp

 

 

01

01

 

Công nghiệp điện năng

 

 

01

02

 

Công nghiệp nhiên liệu

87.      Loại, Khoản, Hạng dùng chung cả bên thu và bên chi, nội dung  kinh tế của các Loại, Khoản, Hạng đã được giải thích rõ ở phần thu của Mục lục ngân sách Nhà nước.

 

01

02

1

Công nghiệp than, cốc

 

 

01

02

2

Công nghiệp dầu mỏ và khí đốt

 

 

01

02

9

Công nghiệp nhiên liệu khác

88.      Bộ, Sở, Phòng, Ban (chương), ngành nào có chi thì sử dụng theo đúng Loại, Khoản, Hạng của ngành đó.

 

01

03

 

Công nghiệp luyện kim đen

 

 

01

04

 

Công nghiệp luyện kim màu

89.      Sau đây chỉ giải thích, bổ sung nội dung chi của một số Loại, Khoản, Hạng cần thiết.

 

01

05

 

Công nghiệp sản xuất thiết bị máy móc

 

 

01

06

 

Công nghiệp kỹ thuật điện và điện tử

 

 

01

07

 

Công nghiệp sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại

 

 

01

08

 

Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su

 

 

01

08

1

Công nghiệp phân bón, hoá chất phục vụ nông nghiệp

 

 

01

08

2

Công nghiệp xà phòng, chất rửa và hương phẩm trang điểm

 

 

01

08

3

Công nghiệp dược phẩm

 

 

01

08

4

Công nghiệp xăm, lốp, vật phủ và các sản phẩm bằng cao su, amiăng

 

 

01

08

9

Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su khác

 

 

01

09

 

Công nghiệp vật liệu xây dựng

 

 

01

09

1

Công nghiệp khai thác nguyên liệu phi quặng

 

 

01

09

2

Công nghiệp sản xuất xi măng và các vật liệu kết dính khác

 

 

01

09

3

Công nghiệp gạch ngói

 

 

01

09

9

Các vật liệu xây dựng khác

 

 

01

10

 

Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ và lâm sản khác

 

 

01

10

1

Công nghiệp khai thác gỗ và lâm sản khác

 

 

01

10

2

Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản khác

90.      Gồm cả thu về khai thác mủ cao su.

 

01

11

 

Công nghiệp Xenlulô và giấy

 

 

01

12

 

Công nghiệp sành sứ và thuỷ tinh

 

 

01

13

 

Công nghiệp lương thực

 

 

01

14

 

Công nghiệp thực phẩm

 

 

01

14

1

Công nghiệp chế biến cá và các loại thuỷ, hải sản khác

 

 

01

14

2

Công nghiệp đường, sữa, bánh kẹo

 

 

01

14

3

Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt

 

 

01

14

4

Công nghiệp chế biến chè, cà phê

 

 

01

14

5

Công nghiệp thuốc lá, thuốc lào

 

 

01

14

6

Công nghiệp muối

 

 

01

14

9

Các ngành công nghiệp thực phẩm khác

 

 

01

15

 

Công nghiệp dệt

 

 

01

16

 

Công nghiệp may

 

 

01

17

 

Công nghiệp thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da và da giả

 

 

01

18

 

Công nghiệp in

 

 

01

19

 

Các ngành công nghiệp khác

 

 

01

19

1

Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc

 

 

01

19

2

Công nghiệp sản xuất và phân phối nước

 

 

01

19

9

Các dạng công nghiệp khác

 

 

02

 

 

Xây dựng

 

 

02

01

 

Thi công xây lắp

 

 

02

02

 

Thăm dò địa chất, khảo sát đo đạc và khoan sâu

 

 

02

03

 

Khảo sát, thiết kế

 

 

03

 

 

Nông nghiệp

 

 

03

01

 

Trồng trọt

 

 

03

02

 

Chăn nuôi

 

 

03

03

 

Vận hành hệ thống tưới tiêu và cải tạo đất

 

 

03

04

 

Phục vụ nông nghiệp

 

 

03

04

1

Trạm máy kéo

 

 

03

04

2

Cơ sở lai tạo giống, bảo vệ thực vật, cơ sở thú y

91.      Kể cả chi cho không thuốc thú y

 

03

04

3

Kinh tế mới

92.      Chi cho XDCB, kinh phí đưa, đón dân đi xây dựng vùng kinh tế mới.

 

03

04

4

hoạt động định canh, định cư

93.      Chi hỗ trợ cho kinh tế tập thể, nhân dân các dân tộc miền núi định canh, định cư.

 

03

04

9

Phục vụ nông nghiệp khác

94.      Bao gồm cả các khoản chi đo đạc, phân loại và quản lý ruộng đất.

 

04

 

 

Lâm nghiệp

 

 

04

01

 

Trồng và nuôi rừng

 

 

04

02

 

Lâm nghiệp khác

 

 

05

 

 

Giao thông vận tải

 

 

05

01

 

Vận tải đường sắt

 

 

05

02

 

Vận tải đường bộ

95.      Kể cả chi về duy tu, bảo dưỡng đường, các phương tiện vượt sông.

 

05

03

 

Vận tải đường sông

96.      Kể cả chi về nạo vét luồng lạch

 

05

04

 

Vận tải đường biển

97.      Kể cả chi cho bảo đảm đường biển, cung ứng tàu biển...

 

05

05

 

Vận tải hàng không

 

 

05

06

 

Vận tải đường ống

 

 

05

09

 

Các hoạt động kho bãi và xếp dỡ

98.      Kể cả chi cho các cảng.

 

06

 

 

Bưu điện, thông tin liên lạc

 

 

07

 

 

Thương nghiệp - cung ứng vật tư và thu mua

 

 

07

01

 

Nội thương

 

 

07

01

1

Thương nghiệp bán buôn

 

 

07

01

2

Thương nghiệp bán lẻ

 

 

07

02

 

Ăn uống công cộng

 

 

07

03

 

Ngoại thương

99.      Khoản chênh lệch giá hàng xuất, nhập khẩu sau khi đã bù trừ nếu còn lỗ thì ghi vào mục “bù lỗ” của khoản này.

 

07

04

 

Cung ứng vật tư

 

 

07

04

1

Cung ứng vật tư kỹ thuật

 

 

07

04

2

Dự trữ Nhà nước

100.  Hạng này chỉ dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước.

 

07

05

 

Thu mua nông, lâm, hải sản

 

 

07

06

 

Thu mua khác

 

 

08

 

 

Các ngành sản xuất vật chất khác

 

 

08

01

 

Thiết kế sản phẩm công nghiệp

 

 

08

02

 

Xử lý số liệu thông tin bằng cơ khí hoá, tự động hoá

 

 

08

03

 

Sản xuất khác

101.  Dùng cho các nhà xuất bản, hãng thông tấn, các xưởng phim, xương băng ghi âm, ghi hình...

 

09

 

 

Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch

 

 

09

01

 

Sự nghiệp nhà ở

 

 

09

02

 

Khách sạn, nhà trọ

 

 

09

03

 

Phục vụ công cộng

 

 

09

04

 

Phục vụ sinh hoạt

 

 

09

05

 

Du lịch

 

 

10

 

 

Khoa học

 

 

10

01

 

Nghiên cứu khoa học

 

 

10

02

 

Các dạng nghiên cứu khoa học khác

 

 

10

02

1

Điều tra tài nguyên và điều kiện thiên nhiên

102.  Trừ Khoản 02 của Loại 02

 

10

02

2

Phục vụ khoa học

103.  Trừ Hạng 9, Khoản 01, Loại 02

 

10

02

9

Các hoạt động khoa học khác

104.  Kể cả chi về công tác đo lường, xây dựng tiêu chuẩn...

 

11

 

 

Giáo dục và đào tạo

 

 

11

01

 

Giáo dục trước khi đến trường

105.  Chi cho các trường mẫu giáo.

 

11

02

 

Giáo dục phổ thông

 

 

11

02

1

Phổ thông cơ sở

 

 

11

02

2

Các trường phổ thông trung học

 

 

11

02

9

Giáo dục phổ thông khác

106.  Kể cả chi cho các trường bổ túc văn hoá.

 

11

03

 

Các trường dạy nghề

 

 

11

04

 

Các trường trung cấp

 

 

11

05

 

Các trường đại học và cao đẳng

 

 

11

09

 

Các hoạt động giáo dục, đào tạo khác

107.  Gồm cả chi cho các lớp huấn luyện, các trường lớp của các tổ chức Đảng, đoàn thể, chi về lưu học sinh và nghiên cứu sinh Việt Nam ở nước ngoài.

 

12

 

 

Văn hoá - nghệ thuật

 

 

12

01

 

Văn hoá

 

 

12

01

1

Truyền thanh, truyền hình

 

 

12

01

9

Các hoạt động văn hoá khác

 

 

12

02

 

Hoạt động nghệ thuật

 

 

13

 

 

Y tế - bảo hiểm xã hội - thể dục thể thao

 

 

13

01

 

Y tế

 

 

13

01

1

Phòng bệnh, phòng dịch

 

 

13

01

2

Khám và chữa bệnh

 

 

13

01

3

Các cơ sở điều dưỡng

 

 

13

01

4

Hoạt động kế hoạch hoá gia đình

 

 

13

01

5

Nhà trẻ

 

 

13

01

9

Các hoạt động khác về y tế

108.  Kể cả chi cho trạm y tế cơ sở, chi thuốc thông thường cho CBCNVC.

 

13

02

 

Bảo hiểm xã hội

 

 

13

02

1

Công tác xã hội

109.  Gồm các khoản chi về nuôi dưỡng người già, thương binh, gia đình liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng, trẻ mồ côi, người tàn tật; cơ sở nghỉ dưỡng sức, các  trại xã hội, trang phục cho CBCNVC công tác ở vùng biên giới, núi cao, hải đảo, trợ cấp cho gia đình cán bộ thuyên chuyển công tác, quân nhân phục viên chuyển ngành; chi quy tập mồ mả, xây dựng nghĩa trang...

 

13

02

2

Cứu tế xã hội

110.  Gồm tất cả các khoản chi về cứu tế.

 

13

02

3

Quỹ bảo hiểm xã hội

111.  Chi trợ cấp quỹ BHXH do Tổng công đoàn, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quản lý.

 

13

03

 

Thể dục thể thao

 

 

14

 

 

Tài chính - tín dụng - bảo hiểm Nhà nước

 

 

14

01

 

Tài chính - Tín dụng

 

 

14

01

1

Các biện pháp tài chính

112.  Kể cả trả nợ công trái xây dựng Tổ quốc, các khoản tiền Nhà nước vay dân.

 

14

01

2

Quan hệ giữa các cấp ngân sách

113.  Trợ cấp ngân sách cấp dưới, hoặc nộp lên ngân sách cấp trên.

 

14

01

4

Quan hệ với các nước XHCN

114.  Hạng 4, 5 và 6 ghi chi trả nợ, cho vay, viện trợ cho nước ngoài và chi cho hợp tác lao động với nước ngoài.

 

14

01

5

Quan hệ với các nước ngoài XHCN

 

 

14

01

6

Quan hệ với các tổ chức quốc tế và nhân dân nước ngoài

 

 

14

01

7

Ngân hàng và các quỹ tín dụng

 

 

14

01

9

Các quan hệ tài chính khác

115.  Chi trả tiền in bạc, chi cho nhà in tiền trả các khoản thu năm trước, chi phí đổi tiền...

 

14

02

 

Bảo hiểm Nhà nước

 

 

15

 

 

Quản lý Nhà nước

 

 

15

00

1

Các cơ quan trong nước

 

 

15

00

2

Các cơ quan ngoài nước

116.  Chi cho Đại sứ quán, Thương vụ và các cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài.

 

16

 

 

Các ngành không sản xuất vật chất khác

117.  Chi trợ cấp kinh phí cho các tổ chức Đảng, đoàn thể, các hội và các tổ chức quần chúng, chi cho Ban quản lý Lăng Hồ Chủ tịch; CP 84

 

30

 

 

Quốc phòng - an ninh

118.  Loại 30 chỉ dùng để ghi chi hoạt động của quốc phòng và an ninh, còn chi cho lực lượng vũ trang làm kinh tế, nếu có quan hệ trực tiếp với ngân sách Nhà nước thuộc ngành nào thì ghi vào Loại, Khoản, Hạng tương ứng.

 

30

00

1

Quốc phòng

119.  Kể cả chi cho dân quân tự vệ, tuyển quân.

 

30

00

2

An ninh

120.  Kể cả chi đảm bảo trật tự trị an ở xã, phường

 

30

00

3

Hải quan

 

 

DANH MỤC CHƯƠNG CỦA MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

A. CHƯƠNG TRUNG ƯƠNG

Mã số

Tên cơ quan

1

2

 

Các cơ quan quyền lực của Nhà nước

01

Hội đồng Nhà nước

02

Toà án nhân dân tối cao

03

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

 

Các cơ quan thành viên của Hội đồng Bộ trưởng

04

Bộ Quốc phòng

05

Bộ Ngoại giao

06

Bộ Nội vụ

07

Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước

08

Uỷ ban Kinh tế đối ngoại

09

Uỷ ban Hợp tác kinh tế văn hoá với Lào và Cam-pu-chia

1.

Uỷ ban Xây dựng cơ bản Nhà nước

2.

Uỷ ban Khoa học kỹ thuật Nhà nước

3.

Uỷ ban Thanh tra Nhà nước

4.

Uỷ ban Vật giá Nhà nước

5.

Ngân hàng Nhà nước

6.

Bộ Tài chính

7.

Bộ Vật tư

8.

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

9.

Bộ Xây dựng

10.

Bộ Giao thông Vận tải

11.

Bộ Cơ khí và Luyện kim

12.

Bộ Năng lượng

13.

Bộ Công nghiệp nhẹ

14.

Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm

15.

BộLâm nghiệp

16.

Bộ Thuỷ lợi

17.

Bộ Thuỷ sản

18.

Bộ Nội thương

19.

Bộ Ngoại thương

20.

BộVăn hoá

21.

Bộ Thông tin

22.

Bộ Giáo dục

23.

Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp

24.

Bộ Tư pháp

25.

Bộ Y tế

 

Các cơ quan khác của Hội đồng Bộ trưởng

1.

Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng

2.

Uỷ ban Khoa học và Xã hội Việt Nam

3.

Viện Khoa học Việt Nam

4.

Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế

5.

Trọng tài Kinh tế Nhà nước

6.

Tổng cục Thống kê

7.

Tổng cục Bưu điện

8.

Tổng cục Cao su

9.

Tổng cục Dầu mỏ và Khí đốt

10.

Tổng cục Du lịch

11.

Tổng cục Điện tử và Kỹ thuật tin học

12.

Tổng cục Hải quan

13.

Tổng cục Hàng không dân dụng

14.

Tổng cục Hoá chất

15.

Tổng cục Khí tượng thuỷ văn

16.

Tổng cục Mỏ và Địa chất

17.

Tổng cục Quản lý ruộng đất

18.

Tổng cục Thể dục thể thao

19.

Liên hiệp xã Trung ương

 

Các cơ quan giúp việc Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng

1.

Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước

2.

Cục Dự trữ vật tư Nhà nước

3.

Cục Lưu trữ Nhà nước

4.

Cục Chuyên gia

5.

Đài Tiếng nói Việt Nam

6.

Đài Truyền hình Trung ương

7.

Thông tấn xã Việt Nam

8.

Trường Hành chính Trung ương

9.

Viện Bảo tàng Hồ Chí Minh

10.

Viện Công nghệ quốc gia

11.

Viện Huân chương

12.

Viện Năng lượng nguyên tử quốc gia

13.

Uỷ ban điều tra tội ác chiến tranh

14.

Ban Hợp tác chuyên gia

15.

Ban Tổ chức Chính phủ

16.

Ban Việt kiều Trung ương

17.

Ban Biên giới của Chính phủ

 

Đảng, đoàn thể

1.

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

2.

Trung ương Đảng Dân chủ Việt Nam

3.

Trung ương Đảng Xã hội Việt Nam

4.

Tổng Công đoàn Việt Nam

5.

Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

6.

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

7.

Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

96

Các đơn vị khác

97

Thuế thu từ kinh tế tập thể

98

Thuế thu từ kinh tế cá thể

99

Các quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước

 

B. CHƯƠNG TỈNH, THÀNH PHỐ

Mã số

Tên chương

1

2

01

Hội đồng nhân dân

02

Toà án nhân dân

03

Viện kiểm sát nhân dân

07

Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước

10

Uỷ ban Xây dựng cơ bản Nhà nước

11

Uỷ ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước

12

Uỷ ban Thanh tra Nhà nước

13

Uỷ ban Vật giá Nhà nước

15

Sở Tài chính

17

Sở Lao động

18

Sở Xây dựng

19

Sở Giao thông vận tải

20

Sở Thương binh xã hội

21

Sở Lương thực

22

Sở Công nghiệp

23

Sở Nông nghiệp

24

Sở Lâm nghiệp

25

Sở Thuỷ lợi

26

Sở Thuỷ sản

27

Sở Thương nghiệp

28

Sở Ngoại thương (Liên hiệp XNK)

29

Sở Văn hoá

31

Sở Giáo dục

32

Ban Giáo dục chuyên nghiệp

33

Sở Tư pháp

34

Sở Y tế

40

Văn phòng Uỷ ban nhân dân

44

Trọng tài Kinh tế

49

Công ty Du lịch

56

Ban quản lý ruộng đất

57

Sở thể dục thể thao

58

Liên hiệp xã

68

Đài Phát thanh

69

Đài Truyền hình

71

Trường Hành chính

78

Ban Tổ chức chính quyền

85

Tỉnh Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam

86

Tỉnh Đảng bộ Đảng Dân chủ Việt Nam

87

Tỉnh Đảng bộ Đảng Xã hội Việt Nam

88

Công đoàn

89

Hội Liên hiệp phụ nữ

90

Tỉnh Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

91

Mặt trận Tổ quốc

96

Các đơn vị khác

99

Các quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước

 

C. Chương huyện, quận

[...]