Quyết định 300-TC/NSNN năm 1987 về Mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 300-TC/NSNN |
Ngày ban hành | 03/10/1987 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/1988 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Hoàng Quy |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300-TC/NSNN |
Hà NộI, ngày 03 tháng 10 năm 1987 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 61/CP ngày 29-3-1974; Quyết định số 90/CP ngày 18-4-1978 của Hội đồng Chính phủ và Nghị định số 132/HĐBT ngày 13-8-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ hoạt động và sửa đổi tổ chức bộ mày Bộ Tài chính.
Căn cứ Nghị định số 35/CP ngày 9-12-1981 của Hội đồng Chính phủ ban hành Điều lệ lập và chấp hành Ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của đồng chí Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước.
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Mục lục Ngân sách Nhà nước mới để sử dụng cho công tác lập kế hoạch, chấp hành và báo cáo quyết toán thu, chi Ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 1988.
Những quy định và hướng dẫn trước đây về Mục lục Ngân sách Nhà nước trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các đồng chí Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Nhà nước, thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Các đồng chí Vụ trưởng Vụ ngân sách Nhà nước thuộc Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ quản lý quỹ Ngân sách Nhà nước thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết định này.
|
|
|
|
|
Mục 01 |
Mục 02 |
|
Mục 49 |
|
C h ư ơ n g |
L o ạ i |
K h o ả n |
H ạ n g |
Tên gọi |
Tổng số thu |
Thu quốc doanh |
Trích nộp lợi nhuận |
|
Thu do NS cấp dưới nộp lên |
A |
B |
C |
D |
Đ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
01 |
|
|
Công nghiệp |
1. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động sản xuất công nghiệp nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
01 |
01 |
|
Công nghiệp điện năng |
2. Thu về sản xuất nhiệt điện, thuỷ điện, truyền dẫn điện... |
||||
|
01 |
02 |
|
Công nghiệp nhiên liệu |
|
||||
|
01 |
02 |
1 |
Công nghiệp than, cốc |
3. Thu về khai thác, tuyển chọn, đóng bánh than (trừ than bùn). Sản xuất cốc, nhựa đường và các sản phẩm khác từ luyện cốc. |
||||
|
01 |
02 |
2 |
Công nghiệp dầu mỏ và khí đốt |
4. Thu về sản xuất công nghiệp, khai thác chế biến dầu mỏ, gazolin khí thiên nhiên và khí đồng hành theo dầu. |
||||
|
01 |
02 |
9 |
Công nghiệp nhiên liệu khác |
5. Thu về khai thác, đóng bánh than bùn, khai thác bi-tum và khai thác nhiên liệu khác. |
||||
|
01 |
03 |
|
Công nghiệp luyện kim đen |
6. Thu về khai thác, tuyển chọn quặng, sản xuất luyện, cán, dát, gia công rèn, dập, ép kim loại đen và hợp kim của chúng. |
||||
|
01 |
04 |
|
Công nghiệp luyện kim mầu |
7. Thu về khai thác, tuyển chọn quặng; luyện, cán, dát gia công, rèn dập, ép từ kim loại mầu và hợp kim mầu. |
||||
|
01 |
05 |
|
Công nghiệp sản xuất thiết bị máy móc |
8. Thu về công nghiệp chế tạo và sửa chữa thiết bị máy móc dùng cho tất cả các ngành kinh tế quốc dân (trừ ngành điện và điện tử, ngành sản xuất công cụ cầm tay và các sản phẩm chạy điện dùng cho sinh hoạt và đời sống). |
||||
|
01 |
06 |
|
Công nghiệp kỹ thuật điện và điện tử |
9. Thu về công nghiệp sản xuất và sửa chữa thiết bị, máy móc, vật liệu kỹ thuật điện, điện tử, pin, ắc quy dùng cho sinh hoạt, thông tin liên lạc, tính toán tự động... |
||||
|
01 |
07 |
|
Công nghiệp sản xuất các sản phẩm khác bằng kim loại |
10. Thu về sản xuất và sửa chữa công cụ cầm tay, các cấu kiện kim loại, các sản phẩm tiêu dùng bằng kim loại; đinh, lưới, dao, búa, xẻng cuốc... |
||||
|
01 |
08 |
|
Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su |
|
||||
|
01 |
08 |
1 |
Công nghiệp phân bón và hoá chất phục vụ nông nghiệp |
11. Thu về sản xuất phân hoá học, thuốc trừ sâu và các chất kích thích sinh trưởng cây trồng, vật nuôi. |
||||
|
01 |
08 |
2 |
Công nghiệp xà phòng, chất rửa và hương phẩm trang điểm |
|
||||
|
01 |
08 |
3 |
Công nghiệp dược phẩm |
12. Thu về sản xuất thuốc chữa bệnh, thuốc bổ, rượu bổ và các dược phẩm từ cây cỏ. |
||||
|
01 |
08 |
4 |
Công nghiệp xăm, lốp, vật phủ và các sản phẩm bằng cao su, amiăng |
|
||||
|
01 |
08 |
9 |
Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su khác |
|
||||
|
01 |
09 |
|
Công nghiệp vật liệu xây dựng |
|
||||
|
01 |
09 |
1 |
Công nghiệp khai thác nguyên liệu phi quặng |
13. Thu về khai thác, tuyển chọn đá, cát, sỏi, đất sét, nguyên liệu chịu lửa cho xây dựng. |
||||
|
01 |
09 |
2 |
Công nghiệp sản xuất xi măng và các vật liệu kết dính khác |
14. Thu về sản xuất xi măng, vôi... |
||||
|
01 |
09 |
3 |
Công nghiệp gạch ngói |
15. Thu về sản xuất gạch ngói nung, không nung, ngói xi măng, gạch hoa hoặc bằng chất kết dính khác. |
||||
|
01 |
09 |
9 |
Các vật liệu xây dựng khác |
16. Thu về sản xuất cấu kiện bê-tông, vật liệu ngăn cách trong xây dựng, vật liệu chịu lửa. |
||||
|
01 |
10 |
|
Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ và lâm sản khác |
|
||||
|
01 |
10 |
1 |
Công nghiệp khai thác gỗ và lâm sản khác |
17. Gồm cả thu về khai thác mủ cao su. |
||||
|
01 |
10 |
2 |
Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản khác |
|
||||
|
01 |
11 |
|
Công nghiệp Xenlulô và giấy |
18. Thu về sản xuất xenlulô, giấy viết, giấy in, giấy kỹ thuật, giấy bao gói, bìa các-tông và các sản phẩm bằng giấy, bìa và các-tông. |
||||
|
01 |
12 |
|
Công nghiệp sành sứ và thuỷ tinh |
19. Thu về công nghiệp sành sứ, thuỷ tinh cho mỹ thuật, xây dựng và dân dụng. |
||||
|
01 |
13 |
|
Công nghiệp lương thực |
20. Thu về công nghiệp xay xát, chế biến lương thực. |
||||
|
01 |
14 |
|
Công nghiệp thực phẩm |
|
||||
|
01 |
14 |
1 |
Công nghiệp khai thác, chế biến cá và các loại thuỷ, hải sản khác |
21. Thu về đánh bắt cá, tôm và khai thác thuỷ, hải sản khác; sản xuất đồ hộp; sản xuất nước mắm và các dạng chế biến thuỷ hải sản khác. |
||||
|
01 |
14 |
2 |
Công nghiệp đường, sữa, bánh kẹo |
22. Gồm cả thu về sản xuất ca cao |
||||
|
01 |
14 |
3 |
Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt |
23. Gồm cả thu về sản xuất nước khoáng |
||||
|
01 |
14 |
4 |
Công nghiệp chế biến chè, cà phê |
|
||||
|
01 |
14 |
5 |
Công nghiệp thuốc lá, thuốc lào |
|
||||
|
01 |
14 |
6 |
Công nghiệp muối |
24. Gồm cả thu về sản xuất muối mỏ và muối biển. |
||||
|
01 |
14 |
9 |
Các ngành công nghiệp thực phẩm khác |
25. Bao gồm số thu của những ngành CNTP không ghi vào các hạng trên. |
||||
|
01 |
15 |
|
Công nghiệp dệt |
26. Gồm các ngành công nghiệp chế biến bông, sản xuất sợi, chỉ, len dệt nhuộm. |
||||
|
01 |
16 |
|
Công nghiệp may |
|
||||
|
01 |
17 |
|
Công nghiệp thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da và da giả |
|
||||
|
01 |
18 |
|
Công nghiệp in |
|
||||
|
01 |
19 |
|
Các ngành công nghiệp khác |
|
||||
|
01 |
19 |
1 |
Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc |
|
||||
|
01 |
19 |
2 |
Công nghiệp sản xuất và phân phối nước |
|
||||
|
01 |
19 |
9 |
Các dạng công nghiệp khác |
27. Thu về công nghiệp sản xuất nhạc cụ, đồ dùng dạy học, đồ chơi trẻ em, đồ dùng văn phòng, nhân bản phim, ghi âm từ cho truyền thanh, truyền hình, đồ trang sức, mỹ nghệ, sản xuất than grapít và các dạng công nghiệp khác (kể cả sản xuất hương, nến...). |
||||
|
02 |
|
|
Xây dựng |
28. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động về xây dựng nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
02 |
01 |
|
Thi công xây lắp |
|
||||
|
02 |
02 |
|
thăm dò địa chất, khảo sát đo đạc và khoan sâu |
29. Thu về hoạt động thăm dò địa chất, khoan, trắc địa, đồ bản, khoan khai thác, khoan thăm dò dầu khí... thuộc các công trình xây dựng nhất định. |
||||
|
02 |
03 |
|
Khảo sát, thiết kế |
30. Thu về hoạt động của các tổ chức khảo sát, thiết kế phục vụ cho tất cả các loại công trình xây dựng. |
||||
|
03 |
|
|
Nông nghiệp |
31. Ghi toàn bộ các khoản do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc hoạt động sản xuất nông nghiệp nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
03 |
01 |
|
Trồng trọt |
|
||||
|
03 |
02 |
|
Chăn nuôi |
32. Kể cả thu về nuôi tôm, cá và các thuỷ sản khác (kể cả nước ngọt, nước lợ). |
||||
|
03 |
03 |
|
Vận hành hệ thống tưới tiêu và cải tạo đất |
33. Thu về hoạt động của các tổ chức thuỷ lợi trực tiếp phục vụ cho sản xuất nông nghiệp. |
||||
|
03 |
04 |
|
Phục vụ nông nghiệp |
|
||||
|
03 |
04 |
1 |
Trạm máy kéo |
|
||||
|
03 |
04 |
2 |
Cơ sở lai tạo giống, bảo vệ thực vật, cơ sở thú y |
|
||||
|
03 |
04 |
3 |
Kinh tế mới |
|
||||
|
03 |
04 |
4 |
hoạt động định canh, định cư |
|
||||
|
03 |
04 |
9 |
Phục vụ nông nghiệp khác |
34. Thu về hoạt động đo đạc, phân vùng, quản lý ruộng đất, thí nghiệm nông hoá thổ nhưỡng và phục vụ nông nghiệp khác. |
||||
|
04 |
|
|
Lâm nghiệp |
|
||||
|
04 |
01 |
|
Trồng và nuôi rừng |
35. Thu về hoạt động trồng rừng (sản xuất cây giống hàng loạt và trồng cây), chăm sóc, tu bổ cải tạo rừng. |
||||
|
04 |
02 |
|
Lâm nghiệp khác |
36. Thu về nghiên cứu, lai tạo giống mới, bảo vệ rừng, thu nhặt lâm sản (kể cả thu về vườn cây của xã). |
||||
|
05 |
|
|
Giao thông vận tải |
37. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân kinh doanh vận tải nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
05 |
01 |
|
Vận tải đường sắt |
38. Kể cả thu về hoạt động bảo dưỡng, thông tin liên lạc của đường sắt. |
||||
|
05 |
02 |
|
Vận tải đường bộ |
39. Kể cả hoạt động duy tu, bảo dưỡng cầu, đường bộ. |
||||
|
05 |
03 |
|
Vận tải đường sông |
40. Kể cả thu về hoạt động bảo đảm đường sông, thông tin, cứu tầu và nạo vét bến cảng, luồng lạch, thu lệ phí phà, đò... |
||||
|
05 |
04 |
|
Vận tải đường biển |
41. Kể cả thu về hoạt động bảo đảm đường biển, cung ứng và đại lý tàu biển, nạo vét bến cảng... |
||||
|
05 |
05 |
|
Vận tải hàng không |
42. Kể cả thu phí bay qua bầu trời, thu hoạt động cung ứng cho máy bay nước ngoài. |
||||
|
05 |
06 |
|
Vận tải đường ống |
|
||||
|
05 |
09 |
|
Các hoạt động kho bãi và xếp dỡ |
43. Kể cả thu về hoạt động của các bến cảng. |
||||
|
06 |
|
|
Bưu điện, thông tin liên lạc |
44. Ghi toàn bộ các khoản thu do hoạt động bưu điện, thông tin liên lạc nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
07 |
|
|
Thương nghiệp - cung ứng vật tư và thu mua |
45. Gồm toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân kinh doanh thương nghiệp, kể cả ngoại thương, cung ứng vật tư và thu mua nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
07 |
01 |
|
Nội thương |
46. Kể cả thu về kinh doanh lương thực, thuốc chữa bệnh, dụng cụ y tế, văn hoá phẩm... |
||||
|
07 |
01 |
1 |
Thương nghiệp bán buôn |
47. Kể cả thu thuế buôn chuyến. |
||||
|
07 |
01 |
2 |
Thương nghiệp bán lẻ |
48. Kể cả thu về các hiệu cầm đồ, mua bán đồ cũ, các HTX mua bán tiểu thương (đối với các HTX công-nông-thương-tín, nếu hoạt động nào là chủ yếu thì ghi vào Loại, Khoản, Hạng tương ứng). |
||||
|
07 |
02 |
|
Ăn uống công cộng |
|
||||
|
07 |
03 |
|
Ngoại thương |
49. Thu về các hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu, (khoản chênh lệch giá hàng hoá xuất, nhập khẩu sau khi bù trừ nếu còn thu thì ghi vào mục 3 bên phần thu của khoản ngoại thương. Ngược lại, nếu bị lỗ thì ghi bên phần chi của mục lục sẽ nói ở phần sau). |
||||
|
07 |
04 |
|
Cung ứng vật tư |
|
||||
|
07 |
04 |
1 |
Cung ứng vật tư kỹ thuật |
|
||||
|
07 |
04 |
2 |
Dự trữ Nhà nước |
50. Thu hồi vốn những vật tư dự trữ của Nhà nước đã đưa ra sử dụng (chỉ dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước). 51. Dự trữ ngành (nếu được Nhà nước cho phép) ghi vào mục “thu hồi vốn cũ” theo Chương, Loại, Khoản, Hạng tương ứng. |
||||
|
07 |
05 |
|
Thu mua nông, lâm, hải sản |
|
||||
|
07 |
06 |
|
Thu mua khác |
52. Thu về hoạt động thu mua kim loại vụn, phế liệu... |
||||
|
08 |
|
|
Các ngành sản xuất vật chất khác |
53. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động sản xuất vật chất khác nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
08 |
01 |
|
Thiết kế sản phẩm công nghiệp |
54. Thu về hoạt động thiết kế phục vụ các ngành sản xuất vật chất. |
||||
|
08 |
02 |
|
Xử lý số liệu thông tin bằng cơ khí hoá, tự động hoá |
55. Thu về các trạm tính toán, xử lý số liệu |
||||
|
08 |
03 |
|
Các hoạt động sản xuất vật chất khác |
56. Thu về các nhà xuất bản, hãng thông tấn, các xưởng phim, xưởng ghi âm băng. |
||||
|
09 |
|
|
Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch |
57. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc ngành này nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
09 |
01 |
|
Sự nghiệp nhà ở |
58. Thu về hoạt động của các tổ chức quản lý, phân phối nhà ở công cộng |
||||
|
09 |
02 |
|
Khách sạn, nhà trọ |
|
||||
|
09 |
03 |
|
Phục vụ công cộng |
59. Thu về hoạt động quản lý vệ sinh, chăm sóc công viên, cây trồng thành phố, mai táng nghĩa địa, chữa cháy, bảo dưỡng đường nội thành |
||||
|
09 |
04 |
|
Phục vụ sinh hoạt |
60. Thu về hoạt động cắt tóc, chụp ảnh, cho thuê... |
||||
|
09 |
05 |
|
Du lịch |
|
||||
|
10 |
|
|
Khoa học |
61. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động khoa học nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
10 |
01 |
|
Nghiên cứu khoa học |
62. Thu về hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản và ứng dụng khoa học tự nhiên và xã hội. |
||||
|
10 |
02 |
|
Các dạng nghiên cứu khoa học khác |
|
||||
|
10 |
02 |
1 |
Điều tra tài nguyên và điều kiện thiên nhiên |
63. Thu về hoạt động thăm dò địa chất, điều tra khí tượng thuỷ văn đo đạc vẽ bản đồ (trừ khoản 02 của loại 02). |
||||
|
10 |
02 |
2 |
Phục vụ khoa học |
64. Thu về hoạt động thông tin khoa học, thư viện, bảo tàng và lưu trữ phục vụ khoa học (trừ Hạng 9, Khoản 01, Loại 12). |
||||
|
10 |
02 |
9 |
Các hoạt động khoa học khác |
65. Kể cả thu về công tác đo lường, xây dựng tiêu chuẩn... |
||||
|
11 |
|
|
Giáo dục và đào tạo |
66. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động giáo dục và đào tạo nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
11 |
01 |
|
Giáo dục trước khi đến trường |
67. Thu về hoạt động mẫu giáo. |
||||
|
11 |
02 |
|
Giáo dục phổ thông |
68. Kể cả thu về các trường năng khiếu; trường thanh, thiếu niên dân tộc, trường chuyên dạy trẻ có tật (trường thuộc cấp học nào thì ghi vào Hạng tương ứng). |
||||
|
11 |
02 |
1 |
Phổ thông cơ sở |
|
||||
|
11 |
02 |
2 |
Các trường trung học |
|
||||
|
11 |
02 |
9 |
Các dạng hoạt động giáo dục phổ thông khác |
69. Kể cả thu về các trường bổ túc văn hoá. |
||||
|
11 |
03 |
|
Dạy nghề |
70. Kể cả thu về các trường sơ cấp |
||||
|
11 |
04 |
|
Các trường trung cấp |
71. Kể cả thu về các trường giáo viên dạy nghề. |
||||
|
11 |
05 |
|
Các trường đại học và cao đẳng |
72. Kể cả thu về đào tạotrên đại học và sau đại học. |
||||
|
11 |
09 |
|
Các hoạt động giáo dục, đào tạo khác |
73. Kể cả thu về các lớp huấn luyện, các trường lớp của các tổ chức Đảng, đoàn thể lưu học sinh và nghiên cứu sinh Việt Nam ở nước ngoài (trừ khoản ủng hộ sẽ ghi ở loại 14). |
||||
|
12 |
|
|
Văn hoá - nghệ thuật |
|
||||
|
12 |
01 |
|
Văn hoá |
|
||||
|
12 |
01 |
1 |
Truyền thanh, truyền hình |
74. Thu về hoạt động của đài phát thanh, truyền thanh, truyền hình. |
||||
|
12 |
01 |
9 |
Các hoạt động văn hoá khác |
75. Thu về hoạt động chiếu bóng, câu lạc bộ, nhà văn hoá, nhà thông tin, vườn bách thú, bách thảo... thư viện, bảo tàng (trừ Hạng 2, Khoản 02, Loại 10). |
||||
|
12 |
02 |
|
Hoạt động nghệ thuật |
76. Thu về hoạt động của các đội, đoàn văn công, xiếc... |
||||
|
13 |
|
|
Y tế - bảo hiểm xã hội - thể dục thể thao |
77. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc ngành này nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
13 |
01 |
|
Y tế |
|
||||
|
13 |
01 |
1 |
Phòng bệnh, phòng dịch |
|
||||
|
13 |
01 |
2 |
Khám và chữa bệnh |
|
||||
|
13 |
01 |
3 |
Các cơ sở điều dưỡng |
|
||||
|
13 |
01 |
4 |
Hoạt động kế hoạch hoá gia đình |
|
||||
|
13 |
01 |
5 |
Nhà trẻ |
|
||||
|
13 |
01 |
9 |
Các hoạt động khác về y tế |
|
||||
|
13 |
02 |
|
Bảo hiểm xã hội |
|
||||
|
13 |
02 |
1 |
Công tác xã hội |
|
||||
|
13 |
02 |
2 |
Cứu tế xã hội |
|
||||
|
13 |
02 |
3 |
Quỹ bảo hiểm xã hội |
78. Chỉ dùng riêng cho NSTW |
||||
|
13 |
03 |
|
Thể dục thể thao |
|
||||
|
14 |
|
|
Tài chính - tín dụng - bảo hiểm Nhà nước |
|
||||
|
14 |
01 |
|
Tài chính - Tín dụng |
|
||||
|
14 |
01 |
1 |
Các biện pháp tài chính |
79. Ghi thu về công trái, xổ số kiến thiết, các khoản thu “Nhà nước và nhân dân cùng làm”, thu do các địa phương khác trong nước ủng hộ. |
||||
|
14 |
01 |
2 |
Quan hệ giữa các cấp ngân sách |
80. Thu do ngân sách cấp trên trợ cấp và do ngân sách cấp dưới nộp lên. |
||||
|
14 |
01 |
3 |
Kết dư ngân sách năm trước |
|
||||
|
14 |
01 |
4 |
Quan hệ với các nước XHCN |
81. Hạng 4, 5 và 6 ghi thu tiền vay, viện trợ, tiền ủng hộ của nước ngoài, thu về hợp tác lao động. |
||||
|
14 |
01 |
5 |
Quan hệ với các nước ngoài XHCN |
|
||||
|
14 |
01 |
6 |
Quan hệ với các tổ chức quốc tế và nhân dân nước ngoài |
|
||||
|
14 |
01 |
7 |
Ngân hàng và các quỹ tín dụng |
|
||||
|
14 |
01 |
9 |
Các quan hệ tài chính khác |
82. Thu hồi các khoản chi năm trước, tiền phạt, tiền bán hàng tịch thu... |
||||
|
14 |
02 |
|
Bảo hiểm Nhà nước |
|
||||
|
15 |
|
|
Quản lý Nhà nước |
|
||||
|
15 |
00 |
1 |
Các cơ quan trong nước |
|
||||
|
15 |
00 |
2 |
Các cơ quan ngoài nước |
83. Dùng cho Bộ Ngoại giao, các cơ quan Thương vụ, cơ quan đại diện của Việt Nam tại nước ngoài. |
||||
|
16 |
|
|
Các ngành không sản xuất vật chất khác |
84. Ghi các khoản thu của các tổ chức Đảng, đoàn thể, các hội và các tổ chức quần chúng nộp vào ngân sách Nhà nước. |
||||
|
30 |
|
|
Quốc phòng - an ninh |
85. |
||||
|
30 30 30 |
00 00 00 |
1 2 3 |
Quốc phòng An ninh Hải quan |
86. Các khoản thu do lực lượng vũ trang làm kinh tế nộp vào ngân sách Nhà nước (nếu có) thuộc ngành nào, thì ghi vào các Chương, Loại, Khoản, Hạng tương ứng ở trên. |
|
|
|
|
|
|
Mục 51 |
Mục 52 |
|
Mục 99 |
C h ư ơ n g |
L o ạ i |
K h o ả n |
H ạ n g |
Tên gọi |
Tổng số chi |
Xây lắp |
Thiết bị |
|
chi cho NS cấp dưới |
A |
B |
C |
D |
Đ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
01 |
|
|
Công nghiệp |
|
||||
|
01 |
01 |
|
Công nghiệp điện năng |
|
||||
|
01 |
02 |
|
Công nghiệp nhiên liệu |
87. Loại, Khoản, Hạng dùng chung cả bên thu và bên chi, nội dung kinh tế của các Loại, Khoản, Hạng đã được giải thích rõ ở phần thu của Mục lục ngân sách Nhà nước. |
||||
|
01 |
02 |
1 |
Công nghiệp than, cốc |
|
||||
|
01 |
02 |
2 |
Công nghiệp dầu mỏ và khí đốt |
|
||||
|
01 |
02 |
9 |
Công nghiệp nhiên liệu khác |
88. Bộ, Sở, Phòng, Ban (chương), ngành nào có chi thì sử dụng theo đúng Loại, Khoản, Hạng của ngành đó. |
||||
|
01 |
03 |
|
Công nghiệp luyện kim đen |
|
||||
|
01 |
04 |
|
Công nghiệp luyện kim màu |
89. Sau đây chỉ giải thích, bổ sung nội dung chi của một số Loại, Khoản, Hạng cần thiết. |
||||
|
01 |
05 |
|
Công nghiệp sản xuất thiết bị máy móc |
|
||||
|
01 |
06 |
|
Công nghiệp kỹ thuật điện và điện tử |
|
||||
|
01 |
07 |
|
Công nghiệp sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại |
|
||||
|
01 |
08 |
|
Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su |
|
||||
|
01 |
08 |
1 |
Công nghiệp phân bón, hoá chất phục vụ nông nghiệp |
|
||||
|
01 |
08 |
2 |
Công nghiệp xà phòng, chất rửa và hương phẩm trang điểm |
|
||||
|
01 |
08 |
3 |
Công nghiệp dược phẩm |
|
||||
|
01 |
08 |
4 |
Công nghiệp xăm, lốp, vật phủ và các sản phẩm bằng cao su, amiăng |
|
||||
|
01 |
08 |
9 |
Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su khác |
|
||||
|
01 |
09 |
|
Công nghiệp vật liệu xây dựng |
|
||||
|
01 |
09 |
1 |
Công nghiệp khai thác nguyên liệu phi quặng |
|
||||
|
01 |
09 |
2 |
Công nghiệp sản xuất xi măng và các vật liệu kết dính khác |
|
||||
|
01 |
09 |
3 |
Công nghiệp gạch ngói |
|
||||
|
01 |
09 |
9 |
Các vật liệu xây dựng khác |
|
||||
|
01 |
10 |
|
Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ và lâm sản khác |
|
||||
|
01 |
10 |
1 |
Công nghiệp khai thác gỗ và lâm sản khác |
|
||||
|
01 |
10 |
2 |
Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản khác |
90. Gồm cả thu về khai thác mủ cao su. |
||||
|
01 |
11 |
|
Công nghiệp Xenlulô và giấy |
|
||||
|
01 |
12 |
|
Công nghiệp sành sứ và thuỷ tinh |
|
||||
|
01 |
13 |
|
Công nghiệp lương thực |
|
||||
|
01 |
14 |
|
Công nghiệp thực phẩm |
|
||||
|
01 |
14 |
1 |
Công nghiệp chế biến cá và các loại thuỷ, hải sản khác |
|
||||
|
01 |
14 |
2 |
Công nghiệp đường, sữa, bánh kẹo |
|
||||
|
01 |
14 |
3 |
Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt |
|
||||
|
01 |
14 |
4 |
Công nghiệp chế biến chè, cà phê |
|
||||
|
01 |
14 |
5 |
Công nghiệp thuốc lá, thuốc lào |
|
||||
|
01 |
14 |
6 |
Công nghiệp muối |
|
||||
|
01 |
14 |
9 |
Các ngành công nghiệp thực phẩm khác |
|
||||
|
01 |
15 |
|
Công nghiệp dệt |
|
||||
|
01 |
16 |
|
Công nghiệp may |
|
||||
|
01 |
17 |
|
Công nghiệp thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da và da giả |
|
||||
|
01 |
18 |
|
Công nghiệp in |
|
||||
|
01 |
19 |
|
Các ngành công nghiệp khác |
|
||||
|
01 |
19 |
1 |
Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc |
|
||||
|
01 |
19 |
2 |
Công nghiệp sản xuất và phân phối nước |
|
||||
|
01 |
19 |
9 |
Các dạng công nghiệp khác |
|
||||
|
02 |
|
|
Xây dựng |
|
||||
|
02 |
01 |
|
Thi công xây lắp |
|
||||
|
02 |
02 |
|
Thăm dò địa chất, khảo sát đo đạc và khoan sâu |
|
||||
|
02 |
03 |
|
Khảo sát, thiết kế |
|
||||
|
03 |
|
|
Nông nghiệp |
|
||||
|
03 |
01 |
|
Trồng trọt |
|
||||
|
03 |
02 |
|
Chăn nuôi |
|
||||
|
03 |
03 |
|
Vận hành hệ thống tưới tiêu và cải tạo đất |
|
||||
|
03 |
04 |
|
Phục vụ nông nghiệp |
|
||||
|
03 |
04 |
1 |
Trạm máy kéo |
|
||||
|
03 |
04 |
2 |
Cơ sở lai tạo giống, bảo vệ thực vật, cơ sở thú y |
91. Kể cả chi cho không thuốc thú y |
||||
|
03 |
04 |
3 |
Kinh tế mới |
92. Chi cho XDCB, kinh phí đưa, đón dân đi xây dựng vùng kinh tế mới. |
||||
|
03 |
04 |
4 |
hoạt động định canh, định cư |
93. Chi hỗ trợ cho kinh tế tập thể, nhân dân các dân tộc miền núi định canh, định cư. |
||||
|
03 |
04 |
9 |
Phục vụ nông nghiệp khác |
94. Bao gồm cả các khoản chi đo đạc, phân loại và quản lý ruộng đất. |
||||
|
04 |
|
|
Lâm nghiệp |
|
||||
|
04 |
01 |
|
Trồng và nuôi rừng |
|
||||
|
04 |
02 |
|
Lâm nghiệp khác |
|
||||
|
05 |
|
|
Giao thông vận tải |
|
||||
|
05 |
01 |
|
Vận tải đường sắt |
|
||||
|
05 |
02 |
|
Vận tải đường bộ |
95. Kể cả chi về duy tu, bảo dưỡng đường, các phương tiện vượt sông. |
||||
|
05 |
03 |
|
Vận tải đường sông |
96. Kể cả chi về nạo vét luồng lạch |
||||
|
05 |
04 |
|
Vận tải đường biển |
97. Kể cả chi cho bảo đảm đường biển, cung ứng tàu biển... |
||||
|
05 |
05 |
|
Vận tải hàng không |
|
||||
|
05 |
06 |
|
Vận tải đường ống |
|
||||
|
05 |
09 |
|
Các hoạt động kho bãi và xếp dỡ |
98. Kể cả chi cho các cảng. |
||||
|
06 |
|
|
Bưu điện, thông tin liên lạc |
|
||||
|
07 |
|
|
Thương nghiệp - cung ứng vật tư và thu mua |
|
||||
|
07 |
01 |
|
Nội thương |
|
||||
|
07 |
01 |
1 |
Thương nghiệp bán buôn |
|
||||
|
07 |
01 |
2 |
Thương nghiệp bán lẻ |
|
||||
|
07 |
02 |
|
Ăn uống công cộng |
|
||||
|
07 |
03 |
|
Ngoại thương |
99. Khoản chênh lệch giá hàng xuất, nhập khẩu sau khi đã bù trừ nếu còn lỗ thì ghi vào mục “bù lỗ” của khoản này. |
||||
|
07 |
04 |
|
Cung ứng vật tư |
|
||||
|
07 |
04 |
1 |
Cung ứng vật tư kỹ thuật |
|
||||
|
07 |
04 |
2 |
Dự trữ Nhà nước |
100. Hạng này chỉ dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước. |
||||
|
07 |
05 |
|
Thu mua nông, lâm, hải sản |
|
||||
|
07 |
06 |
|
Thu mua khác |
|
||||
|
08 |
|
|
Các ngành sản xuất vật chất khác |
|
||||
|
08 |
01 |
|
Thiết kế sản phẩm công nghiệp |
|
||||
|
08 |
02 |
|
Xử lý số liệu thông tin bằng cơ khí hoá, tự động hoá |
|
||||
|
08 |
03 |
|
Sản xuất khác |
101. Dùng cho các nhà xuất bản, hãng thông tấn, các xưởng phim, xương băng ghi âm, ghi hình... |
||||
|
09 |
|
|
Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch |
|
||||
|
09 |
01 |
|
Sự nghiệp nhà ở |
|
||||
|
09 |
02 |
|
Khách sạn, nhà trọ |
|
||||
|
09 |
03 |
|
Phục vụ công cộng |
|
||||
|
09 |
04 |
|
Phục vụ sinh hoạt |
|
||||
|
09 |
05 |
|
Du lịch |
|
||||
|
10 |
|
|
Khoa học |
|
||||
|
10 |
01 |
|
Nghiên cứu khoa học |
|
||||
|
10 |
02 |
|
Các dạng nghiên cứu khoa học khác |
|
||||
|
10 |
02 |
1 |
Điều tra tài nguyên và điều kiện thiên nhiên |
102. Trừ Khoản 02 của Loại 02 |
||||
|
10 |
02 |
2 |
Phục vụ khoa học |
103. Trừ Hạng 9, Khoản 01, Loại 02 |
||||
|
10 |
02 |
9 |
Các hoạt động khoa học khác |
104. Kể cả chi về công tác đo lường, xây dựng tiêu chuẩn... |
||||
|
|
|
|
||||||
|
11 |
01 |
|
Giáo dục trước khi đến trường |
105. Chi cho các trường mẫu giáo. |
||||
|
11 |
02 |
|
Giáo dục phổ thông |
|
||||
|
11 |
02 |
1 |
Phổ thông cơ sở |
|
||||
|
11 |
02 |
|
||||||
|
11 |
02 |
9 |
Giáo dục phổ thông khác |
106. Kể cả chi cho các trường bổ túc văn hoá. |
||||
|
11 |
03 |
|
Các trường dạy nghề |
|
||||
|
11 |
04 |
|
Các trường trung cấp |
|
||||
|
11 |
05 |
|
Các trường đại học và cao đẳng |
|
||||
|
11 |
|
107. Gồm cả chi cho các lớp huấn luyện, các trường lớp của các tổ chức Đảng, đoàn thể, chi về lưu học sinh và nghiên cứu sinh Việt Nam ở nước ngoài. |
||||||
|
12 |
|
|
Văn hoá - nghệ thuật |
|
||||
|
12 |
01 |
|
Văn hoá |
|
||||
|
12 |
01 |
1 |
Truyền thanh, truyền hình |
|
||||
|
12 |
01 |
9 |
Các hoạt động văn hoá khác |
|
||||
|
12 |
02 |
|
Hoạt động nghệ thuật |
|
||||
|
13 |
|
|
Y tế - bảo hiểm xã hội - thể dục thể thao |
|
||||
|
13 |
01 |
|
Y tế |
|
||||
|
13 |
01 |
1 |
Phòng bệnh, phòng dịch |
|
||||
|
13 |
01 |
2 |
Khám và chữa bệnh |
|
||||
|
13 |
01 |
3 |
Các cơ sở điều dưỡng |
|
||||
|
13 |
01 |
4 |
Hoạt động kế hoạch hoá gia đình |
|
||||
|
13 |
01 |
5 |
Nhà trẻ |
|
||||
|
13 |
01 |
9 |
Các hoạt động khác về y tế |
108. Kể cả chi cho trạm y tế cơ sở, chi thuốc thông thường cho CBCNVC. |
||||
|
13 |
02 |
|
Bảo hiểm xã hội |
|
||||
|
13 |
02 |
1 |
Công tác xã hội |
109. Gồm các khoản chi về nuôi dưỡng người già, thương binh, gia đình liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng, trẻ mồ côi, người tàn tật; cơ sở nghỉ dưỡng sức, các trại xã hội, trang phục cho CBCNVC công tác ở vùng biên giới, núi cao, hải đảo, trợ cấp cho gia đình cán bộ thuyên chuyển công tác, quân nhân phục viên chuyển ngành; chi quy tập mồ mả, xây dựng nghĩa trang... |
||||
|
13 |
02 |
2 |
Cứu tế xã hội |
110. Gồm tất cả các khoản chi về cứu tế. |
||||
|
13 |
02 |
3 |
Quỹ bảo hiểm xã hội |
111. Chi trợ cấp quỹ BHXH do Tổng công đoàn, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quản lý. |
||||
|
13 |
03 |
|
Thể dục thể thao |
|
||||
|
14 |
|
|
Tài chính - tín dụng - bảo hiểm Nhà nước |
|
||||
|
14 |
01 |
|
Tài chính - Tín dụng |
|
||||
|
14 |
01 |
1 |
Các biện pháp tài chính |
112. Kể cả trả nợ công trái xây dựng Tổ quốc, các khoản tiền Nhà nước vay dân. |
||||
|
14 |
01 |
2 |
Quan hệ giữa các cấp ngân sách |
113. Trợ cấp ngân sách cấp dưới, hoặc nộp lên ngân sách cấp trên. |
||||
|
14 |
01 |
4 |
Quan hệ với các nước XHCN |
114. Hạng 4, 5 và 6 ghi chi trả nợ, cho vay, viện trợ cho nước ngoài và chi cho hợp tác lao động với nước ngoài. |
||||
|
14 |
01 |
5 |
Quan hệ với các nước ngoài XHCN |
|
||||
|
14 |
01 |
6 |
Quan hệ với các tổ chức quốc tế và nhân dân nước ngoài |
|
||||
|
14 |
01 |
7 |
Ngân hàng và các quỹ tín dụng |
|
||||
|
14 |
01 |
9 |
Các quan hệ tài chính khác |
115. Chi trả tiền in bạc, chi cho nhà in tiền trả các khoản thu năm trước, chi phí đổi tiền... |
||||
|
14 |
02 |
|
Bảo hiểm Nhà nước |
|
||||
|
15 |
|
|
Quản lý Nhà nước |
|
||||
|
15 |
00 |
1 |
Các cơ quan trong nước |
|
||||
|
15 |
00 |
2 |
Các cơ quan ngoài nước |
116. Chi cho Đại sứ quán, Thương vụ và các cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài. |
||||
|
16 |
|
|
Các ngành không sản xuất vật chất khác |
117. Chi trợ cấp kinh phí cho các tổ chức Đảng, đoàn thể, các hội và các tổ chức quần chúng, chi cho Ban quản lý Lăng Hồ Chủ tịch; CP 84 |
||||
|
30 |
|
|
Quốc phòng - an ninh |
118. Loại 30 chỉ dùng để ghi chi hoạt động của quốc phòng và an ninh, còn chi cho lực lượng vũ trang làm kinh tế, nếu có quan hệ trực tiếp với ngân sách Nhà nước thuộc ngành nào thì ghi vào Loại, Khoản, Hạng tương ứng. |
||||
|
30 |
00 |
1 |
Quốc phòng |
119. Kể cả chi cho dân quân tự vệ, tuyển quân. |
||||
|
30 |
00 |
2 |
An ninh |
120. Kể cả chi đảm bảo trật tự trị an ở xã, phường |
||||
|
30 |
00 |
3 |
Hải quan |
|
DANH MỤC CHƯƠNG CỦA MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Mã số |
Tên cơ quan |
1 |
2 |
|
Các cơ quan quyền lực của Nhà nước |
01 |
Hội đồng Nhà nước |
02 |
Toà án nhân dân tối cao |
03 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
|
Các cơ quan thành viên của Hội đồng Bộ trưởng |
04 |
Bộ Quốc phòng |
05 |
Bộ Ngoại giao |
06 |
Bộ Nội vụ |
07 |
Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước |
08 |
Uỷ ban Kinh tế đối ngoại |
09 |
Uỷ ban Hợp tác kinh tế văn hoá với Lào và Cam-pu-chia |
1. |
Uỷ ban Xây dựng cơ bản Nhà nước |
2. |
Uỷ ban Khoa học kỹ thuật Nhà nước |
3. |
Uỷ ban Thanh tra Nhà nước |
4. |
Uỷ ban Vật giá Nhà nước |
5. |
Ngân hàng Nhà nước |
6. |
Bộ Tài chính |
7. |
Bộ Vật tư |
8. |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
9. |
Bộ Xây dựng |
10. |
Bộ Giao thông Vận tải |
11. |
Bộ Cơ khí và Luyện kim |
12. |
Bộ Năng lượng |
13. |
Bộ Công nghiệp nhẹ |
14. |
Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
15. |
BộLâm nghiệp |
16. |
Bộ Thuỷ lợi |
17. |
Bộ Thuỷ sản |
18. |
Bộ Nội thương |
19. |
Bộ Ngoại thương |
20. |
BộVăn hoá |
21. |
Bộ Thông tin |
22. |
Bộ Giáo dục |
23. |
Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
24. |
Bộ Tư pháp |
25. |
Bộ Y tế |
|
Các cơ quan khác của Hội đồng Bộ trưởng |
1. |
Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng |
2. |
Uỷ ban Khoa học và Xã hội Việt Nam |
3. |
Viện Khoa học Việt Nam |
4. |
Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế |
5. |
Trọng tài Kinh tế Nhà nước |
6. |
Tổng cục Thống kê |
7. |
Tổng cục Bưu điện |
8. |
Tổng cục Cao su |
9. |
Tổng cục Dầu mỏ và Khí đốt |
10. |
Tổng cục Du lịch |
11. |
Tổng cục Điện tử và Kỹ thuật tin học |
12. |
Tổng cục Hải quan |
13. |
Tổng cục Hàng không dân dụng |
14. |
Tổng cục Hoá chất |
15. |
Tổng cục Khí tượng thuỷ văn |
16. |
Tổng cục Mỏ và Địa chất |
17. |
Tổng cục Quản lý ruộng đất |
18. |
Tổng cục Thể dục thể thao |
19. |
Liên hiệp xã Trung ương |
|
Các cơ quan giúp việc Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
1. |
Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước |
2. |
Cục Dự trữ vật tư Nhà nước |
3. |
Cục Lưu trữ Nhà nước |
4. |
Cục Chuyên gia |
5. |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
6. |
Đài Truyền hình Trung ương |
7. |
Thông tấn xã Việt Nam |
8. |
Trường Hành chính Trung ương |
9. |
Viện Bảo tàng Hồ Chí Minh |
10. |
Viện Công nghệ quốc gia |
11. |
Viện Huân chương |
12. |
Viện Năng lượng nguyên tử quốc gia |
13. |
Uỷ ban điều tra tội ác chiến tranh |
14. |
Ban Hợp tác chuyên gia |
15. |
Ban Tổ chức Chính phủ |
16. |
Ban Việt kiều Trung ương |
17. |
Ban Biên giới của Chính phủ |
|
Đảng, đoàn thể |
1. |
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |
2. |
Trung ương Đảng Dân chủ Việt Nam |
3. |
Trung ương Đảng Xã hội Việt Nam |
4. |
Tổng Công đoàn Việt Nam |
5. |
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
6. |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
7. |
Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
96 |
Các đơn vị khác |
97 |
Thuế thu từ kinh tế tập thể |
98 |
Thuế thu từ kinh tế cá thể |
99 |
Các quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước |
Mã số |
Tên chương |
1 |
2 |
01 |
Hội đồng nhân dân |
02 |
Toà án nhân dân |
03 |
Viện kiểm sát nhân dân |
07 |
Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước |
10 |
Uỷ ban Xây dựng cơ bản Nhà nước |
11 |
Uỷ ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước |
12 |
Uỷ ban Thanh tra Nhà nước |
13 |
Uỷ ban Vật giá Nhà nước |
15 |
Sở Tài chính |
17 |
Sở Lao động |
18 |
Sở Xây dựng |
19 |
Sở Giao thông vận tải |
20 |
Sở Thương binh xã hội |
21 |
Sở Lương thực |
22 |
Sở Công nghiệp |
23 |
Sở Nông nghiệp |
24 |
Sở Lâm nghiệp |
25 |
Sở Thuỷ lợi |
26 |
Sở Thuỷ sản |
27 |
Sở Thương nghiệp |
28 |
Sở Ngoại thương (Liên hiệp XNK) |
29 |
Sở Văn hoá |
31 |
Sở Giáo dục |
32 |
Ban Giáo dục chuyên nghiệp |
33 |
Sở Tư pháp |
34 |
Sở Y tế |
40 |
Văn phòng Uỷ ban nhân dân |
44 |
Trọng tài Kinh tế |
49 |
Công ty Du lịch |
56 |
Ban quản lý ruộng đất |
57 |
Sở thể dục thể thao |
58 |
Liên hiệp xã |
68 |
Đài Phát thanh |
69 |
Đài Truyền hình |
71 |
Trường Hành chính |
78 |
Ban Tổ chức chính quyền |
85 |
Tỉnh Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam |
86 |
Tỉnh Đảng bộ Đảng Dân chủ Việt Nam |
87 |
Tỉnh Đảng bộ Đảng Xã hội Việt Nam |
88 |
Công đoàn |
89 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
90 |
Tỉnh Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
91 |
Mặt trận Tổ quốc |
96 |
Các đơn vị khác |
99 |
Các quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước |