Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 300/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300 /QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Uỷ ban nhân tỉnh về việc ban hành Quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; có trách nhiệm công bố, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
( Ban hành kèm theo Quyết định số 300 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế )
Phần I: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
1 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Báo chí |
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Cho phép họp báo ( nước ngoài) |
Báo chí |
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ( nước ngoài) |
Báo chí |
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
Phát hành thông cáo báo chí |
Báo chí |
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
II |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp. |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh Truyền hình và TTĐT |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
III |
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10 |
Đăng ký sử dụng máy photcopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
IV |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|