Quyết định 300/QĐ-BHXH năm 2014 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng ban hành
Số hiệu | 300/QĐ-BHXH |
Ngày ban hành | 20/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Đinh Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-BHXH |
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 06 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 4857/QĐ-BHXH ngày 21 tháng 10 năm 2008 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội địa phương;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ kết quả đánh giá nội bộ và xem xét của lãnh đạo Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Ban chỉ đạo ISO, các phòng chức năng thuộc Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ
BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với các lĩnh vực hoạt động ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-BHXH ngày 20 tháng 6 năm 2014 của Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng. Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
CÁC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA BHXH TP ĐÀ NẴNG THEO HTQLCL ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-BHXH ngày 20 tháng 6 năm 2014 của
Giám đốc BHXH thành phố Đà Nẵng)
STT |
TÊN QUY TRÌNH |
1 |
Quy trình Kiểm soát tài liệu |
2 |
Quy trình Kiểm soát hồ sơ |
3 |
Quy trình Đánh giá chất lượng nội bộ |
4 |
Quy trình Kiểm soát sản phẩm không phù hợp |
5 |
Quy trình Hành động khắc phục |
6 |
Quy trình Hành động phòng ngừa |
7 |
Quy trình Xem xét của lãnh đạo đối với hệ thống quản lý chất lượng |
8 |
Quy trình Thu thập thông tin, tổng hợp xây dựng các loại báo cáo theo chức năng, nhiệm vụ của ngành |
9 |
Quy trình Xây dựng chương trình công tác |
10 |
Quy trình Kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính của BHXHVN |
11 |
Quy trình Xét nâng lương, nâng bậc thường xuyên |
12 |
Quy trình Đánh giá cán bộ, công chức, viên chức hàng năm tại cơ quan BHXHVN |
13 |
Quy trình Quy hoạch cán bộ quản lý |
14 |
Quy trình Xử lý kỷ luật viên chức |
15 |
Quy trình Xét tặng danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng thường xuyên |
16 |
Quy trình Quản lý văn bản đi, đến |
17 |
Quy trình Lập kế hoạch cấp kinh phí cho các đơn vị |
18 |
Quy trình Thẩm định, xét duyệt và thông báo quyết toán; Tổng hợp lập báo cáo quyết toán ngành BHXH |
19 |
Quy trình Mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan |
20 |
Quy trình Tạm ứng và thanh toán tạm ứng các chi phí phục vụ các hoạt động của cơ quan |
21 |
Quy trình Kiểm tra nghiệp vụ theo chức năng nhiệm vụ của ngành |
22 |
Quy trình Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo và tiếp công dân |
23 |
Quy trình Quản lý hoạt động của website |
24 |
Quy trình Quản lý máy tính |
25 |
Quy trình Tiếp nhận-Quản lý hồ sơ |
I |
Lĩnh vực thu BHXH, BHYT và BHTN: 13 quy trình. Cụ thể: |
1 |
Quy trình Đăng ký tham gia BHXH bắt buộc, BHYT bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp đối với đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến |
2 |
Quy trình Báo tăng lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN |
3 |
Quy trình Báo giảm lao động và xác nhận sổ BHXH đối với các trường hợp ngừng việc |
4 |
Quy trình Điều chỉnh lao động, mức đóng và xác nhận sổ BHXH đối với đơn vị thay đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu hoặc sáp nhập |
5 |
Quy trình Giải quyết ngừng đóng BHXH đối với đơn vị bị giải thể, phá sản, di chuyển khỏi địa bàn |
6 |
Quy trình Thay đổi điều kiện đóng, căn cứ đóng và mức đóng BHXH, BHYT, BHTN |
7 |
Quy trình Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
8 |
Quy trình Truy thu BHXH, BHYT và BHTN |
9 |
Quy trình Hoàn trả tiền đóng BHXH, BHYT và BHTN cho người sử dụng lao động |
10 |
Quy trình Đơn vị đóng cho người lao động chỉ tham gia BHXH, thân nhân của người lao động chết tự đóng cho cơ quan BHXH nơi cư trú |
11 |
Quy trình Đăng ký đóng BHXH bắt buộc đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài |
12 |
Quy trình Đăng ký tham gia và cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
13 |
Quy trình Điều chỉnh số người tham gia và cấp hoặc thu hồi thẻ BHYT đối với đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc |
II |
Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT: 13 quy trình. Cụ thể: |
1 |
Quy trình cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất hoặc hỏng |
2 |
Quy trình cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH, BHTN làm mất hoặc hỏng |
3 |
Quy trình Cấp và ghi xác nhận trên sổ BHXH cho người lao động làm việc thuộc khu vực Nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 11 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
4 |
Quy trình Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp để hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 |
Quy trình Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về nhân thân đã ghi trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH bắt buộc |
6 |
Quy trình Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về nhân thân đã ghi trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện |
7 |
Quy trình Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc, nơi làm việc đã ghi trên sổ BHXH |
8 |
Quy trình cấp lại thẻ BHYT cho người tham gia BHYT bị mất |
9 |
Quy trình Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin trên thẻ BHYT không đúng do bị rách, hỏng và thay đổi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban đầu |
10 |
Quy trình Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức hợp tác trực tiếp giữa các Bộ, địa phương của Nhà nước ta với tổ chức kinh tế của nước ngoài quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Quy trình Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi học tập, thực tập ở nước ngoài quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
12 |
Quy trình Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm chuyên gia theo Hiệp định của Chính phủ quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
13 |
Quy trình Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài theo Hiệp định của Chính phủ và người đi làm đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng do người nước ngoài trả lương quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
III |
Lĩnh vực chi trả chế độ BHXH: 01 quy trình. Cụ thể: |
1 |
Quy trình Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người hưởng mới hoặc tỉnh khác chuyển đến |
IV |
Lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH: 28 quy trình. Cụ thể: |
1 |
Quy trình Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động. |
2 |
Quy trình Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động phải nghỉ việc để chăm sóc con ốm. |
3 |
Quy trình Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động khám chữa bệnh ở nước ngoài |
4 |
Quy trình Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai. |
5 |
Quy trình Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đang làm việc sinh con. |
6 |
Quy trình Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động đang làm việc nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi. |
7 |
Quy trình Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con mà sau khi sinh, con bị chết |
8 |
Quy trình Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp sau khi sinh con, người mẹ bị chết |
9 |
Quy trình Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
10 |
Quy trình Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu. |
11 |
Quy trình Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu. |
12 |
Quy trình Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động do thương tật tái phát |
13 |
Quy trình Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng đối với trường hợp bị bệnh nghề nghiệp lần đầu |
14 |
Quy trình Quy trình Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp một lần đối với trường hợp bị bệnh nghề nghiệp lần đầu |
15 |
Quy trình Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp do bệnh tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
16 |
Quy trình Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp. |
17 |
Quy trình Giải quyết hưởng lương hưu đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
18 |
Quy trình Giải quyết hưởng lương hưu đối với người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc và người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
19 |
Quy trình Giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP, chờ đủ tuổi hưởng trợ cấp |
20 |
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết (kể cả chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp) |
21 |
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân nhân người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (bao gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế độ hưu trí, người tự đóng tiếp BHXH bắt buộc), người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, chết |
22 |
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết |
23 |
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết (kể cả chết do tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp) |
24 |
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân nhân người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (bao gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế độ hưu trí, người chờ đủ tuổi hưởng trợ cấp, người tự đóng tiếp BHXH bắt buộc), người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, chết |
25 |
Quy trình Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết |
26 |
Quy trình Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về |
27 |
Quy trình Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện bắt đầu hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác |
28 |
Quy trình Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện đang hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác |
V |
Lĩnh vực thực hiện chính sách BHYT: 06 quy trình. Cụ thể: |
1 |
Quy trình Thanh toán các dịch vụ kỹ thuật mới phát sinh tại cơ sở khám chữa bệnh |
2 |
Quy trình Thanh lý hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT |
3 |
Quy trình Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh BHYT |
4 |
Quy trình Khám chữa bệnh BHYT |
5 |
Quý trình Ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT |
6 |
Quy trình Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở KCB BHYT |