Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 2990/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2990/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 31 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tinh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tình và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2990/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Quy trình nội bộ cấp huyện:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp phép khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp công trình; cải tạo, hạ độ cao đối với đất nông nghiệp đã giao cho các tổ chức, đất thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình và sử dụng đất làm vật liệu san lấp công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
17 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
8,5 ngày |
Phòng TNMT cấp huyện |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
- Thẩm định hồ sơ (Kiểm tra thực tế/lấy ý kiến các cơ quan liên quan,..) - Lập tờ trình, dự thảo trình lãnh đạo phòng soát xét |
08 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét, Phê duyệt hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng TNMT cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng TNMT cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND cấp huyện phê duyệt |
0,5 ngày |
Một cửa UBND cấp huyện/Phòng TNHM cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND cấp huyện phê duyệt |
5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Chuyên viên |
2. Quy trình nội bộ cấp xã:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích; Mã số TTHC: BTM-QTR-265047 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN và TKQ của UBND xã |
Công chức một cửa |
Bước 2 |
Phân công xử lý, kiểm tra, |
1,5 ngày |
UBND xã |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo UBND xã |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận hợp đồng |
01 ngày |
|
Công chức cấp xã |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt xác nhận hợp đồng |
0,5 ngày |
UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển trả kết quả cho bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Công chức cấp xã |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận TN và TKQ của UBND xã |
Công chức một cửa |