Quyết định 299/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 299/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 04/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Cường |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-CT |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư (Tờ trình số 36 ngày 22/2/2013) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 109 (một trăm linh chín) thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Kế hoạch - Đầu tư, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Phát thanh - Truyền hình... để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp trái với các thủ tục này tại Quyết định số 1691/QĐ-UBND, ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 299/QĐ-CT ngày 04 tháng 03 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: |
|
|
I |
Thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
1. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
2. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
3. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
4. |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
5. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
6. |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
7. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
8. |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
9. |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
10. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
11. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
12. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiêm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
|
II |
Thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
13. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
14. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
15. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
16. |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
17. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
18. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
19. |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
20. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
21. |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
22. |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
23. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
24. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|
|
III |
Thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
25. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
26. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
27. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
28. |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
29. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
30. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
31. |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
32. |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
33. |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
34. |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
35. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
36. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
IV |
Thủ tục đối với công ty cổ phần |
|
|
37. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
|
38. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
|
|
39. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
|
40. |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
|
|
41. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
|
42. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
|
43. |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
|
|
44. |
Đăng ký điều chỉnh giảm số cổ phần được quyền chào bán đối với công ty cổ phần |
|
|
45. |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
|
|
46. |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
|
|
47. |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
|
48. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
|
49. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|
|
V |
Thủ tục đối với công ty hợp danh |
|
|
50. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|
|
51. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
|
|
52. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
|
53. |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
|
|
54. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|
|
55. |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh |
|
|
56. |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
|
|
57. |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
|
|
58. |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
|
59. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
|
60. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
|
VI |
Thủ tục đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
61. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
62. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
63. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
64. |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
65. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
66. |
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
67. |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
|
68. |
Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
69. |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
70. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
71. |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
72. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
VII |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
|
|
73. |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một Thành viên |
|
|
74. |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một Thành viên |
|
|
75. |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
76. |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
77. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
78. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần |
|
|
79. |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
80. |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
81. |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
82. |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
83. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
84. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
|
|
85. |
Chia công ty cổ phần |
|
|
86. |
Tách công ty cổ phần |
|
|
87. |
Sáp nhập các công ty cổ phần |
|
|
88. |
Hợp nhất các công ty cổ phần |
|
|
89. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
90. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
91. |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
92. |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
VIII |
Thủ tục giải thể/thu hồi/cấp lại/đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của tòa án; Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế/Đăng ký bổ sung thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/Hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|
93. |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|
94. |
Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
|
95. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án |
|
|
96. |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
|
IX |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
|
|
97. |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
|
|
98. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
|
|
99. |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
|
|
100. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
|
|
101. |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
|
|
102. |
Đăng ký lập ngân hàng trong nước |
|
|
103. |
Đăng ký lập ngân hàng liên doanh |
|
|
104. |
Đăng ký lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài |
|
|
105. |
Đăng ký lập công ty tài chính |
|
|
106. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
|
|
107. |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
|
|
108. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
|
|
109. |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
TC: 109 TT