Quyết định 298/QĐ-TTHĐND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành trong thời điểm từ năm 1997 đến năm 2012
Số hiệu | 298/QĐ-TTHĐND |
Ngày ban hành | 04/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Tạ Hồng Quảng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-TTHĐND |
Hưng Yên, ngày 04 tháng 12 năm 2012 |
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 769/TTrLN-STP-VPĐĐBQH&HĐND ngày 13/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong thời điểm từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/3/2012 được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ (có các danh mục văn bản quy phạm pháp luật kèm theo).
Điều 2. Các ông, bà Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM.
THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH |
NGHỊ QUYẾT DO HĐND TỈNH HƯNG YÊN BAN HÀNH TRONG THỜI
ĐIỂM TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN NGÀY 31/3/2012 CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-TTHĐND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Thường
trực HĐND tỉnh Hưng Yên)
Số TT |
Hình thức, Tên văn bản, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản |
Ghi chú |
|
I. TỔ CHỨC BỘ MÁY |
|
1 |
Nghị quyết số 218/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý. |
|
2 |
Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc Thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác. |
|
3 |
Nghị quyết số 296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XV, nhiệm kỳ 2011-2016. |
|
4 |
Nghị quyết số 113/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố. |
|
|
II. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, PHÁP LUẬT: 0 VB |
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG, KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
5 |
Nghị quyết số 58/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Phương án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
|
|
IV. LĨNH VỰC VĂN HOÁ, GIÁO DỤC, LAO ĐỘNG, ĐỜI SỐNG: |
|
6 |
Nghị quyết số 26/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Đặt tên đường phố thị xã Hưng Yên. |
|
7 |
Nghị quyết số 80/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ ba Quy định mức thu học phí đối với các trường Trung học phổ thông dân lập. |
|
8 |
Nghị quyết số 60/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Mức thu và sử dụng quỹ nghĩa vụ lao động công ích. |
|
9 |
Nghị quyết số 193/2009/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên. |
|
10 |
Nghị quyết số 88/2009/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015. |
|
|
V. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
11 |
Nghị quyết số 53/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ họp thứ 4-HĐND tỉnh Khóa XII về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
|
12 |
Nghị quyết số 55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn, Trưởng phó thôn. |
|
13 |
Nghị quyết số 57/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Phê duyệt quyết toán ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 1997. |
|
14 |
Nghị quyết số 72/1999/NQ-HĐ ngày 22/7/1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XII - kỳ họp thứ 6 về Mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư chi bộ, Trưởng phó khu phố ở các phường thuộc thị xã Hưng Yên. |
|
15 |
Nghị quyết số 114/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc Quy định tạm thời Cơ chế điều tiết lại ngân sách cho các địa phương khi giao đất làm công nghiệp. |
|
16 |
Nghị quyết số 115/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc Điều chỉnh mức hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố. |
|
17 |
Nghị quyết số 09/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 9 (Từ ngày 30/6 - 01/7/2003) về việc Trợ cấp ngoài phần thu học phí và ngân sách xã đài thọ hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế. |
|
18 |
Nghị quyết số 10/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 9 (Từ ngày 30/6 - 01/7/2003) về Phụ cấp cho ủy viên Uỷ ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
|
19 |
Nghị quyết số 11/2003/NQ-HĐ ngày 09/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ (Từ ngày 08 đến 10/12/2003) về Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
|
20 |
Nghị quyết số 16/2003/NQ-HĐ ngày 10/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 10 (Từ ngày 08 đến 10/12/2003) về Chế độ phụ cấp cho khuyến nông viên cơ sở. |
|
21 |
Nghị quyết số 186/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khoá XIV - Kỳ họp thứ hai (Từ ngày 15 đến ngày 17/12/2004) về Chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. |
|
22 |
Nghị quyết số 175/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2004. |
|
23 |
Nghị quyết số 178/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc Quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn. |
|
24 |
Nghị quyết số 76/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 6 về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên từ nay đến 2015 và định hướng đến 2020. |
|
25 |
Nghị quyết số 90/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 8 về việc Miễn thuỷ lợi phí nông nghiệp. |
|
26 |
Nghị quyết số 91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 8 về việc Điều chỉnh Phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm nom ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp bảo vệ dân phố. |
|
27 |
Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 8 về Quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch. |
|
28 |
Nghị quyết số 189/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức cử đi đào tạo, bổi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng. |
|
29 |
Nghị quyết số 191/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2006. |
|
30 |
Nghị quyết số 118/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
|
31 |
Nghị quyết số 119/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu một số loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hoá. |
|
32 |
Nghị quyết số 246/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh về Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
|
33 |
Nghị quyết số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
|
34 |
Nghị quyết số 90/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
|
35 |
Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn. |
|
36 |
Nghị quyết số 36/2010/NQ-HĐND về việc Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
|
37 |
Nghị quyết số 37/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp. |
|
38 |
Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh về ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. |
|
39 |
Nghị quyết số 142/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh về Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Hưng Yên. |
|
40 |
Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh về việc Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015). |
|
41 |
Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh về việc Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
|
42 |
Nghị quyết số 213/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2009. |
|
43 |
Nghị quyết số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh về Quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm 2014-2015. |
|
44 |
Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về Điều chỉnh, bổ sung một số mục tiêu Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên đến năm 2020. |
|
45 |
Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý. |
|
46 |
Nghị quyết số 284/2011/NQ-HĐ ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2012 (Khoá XV, kỳ họp thứ 2). |
|
47 |
Nghị quyết số 285/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012. |
|
48 |
Nghị quyết số 286/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2012. |
|
49 |
Nghị quyết số 287/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010. |
|
50 |
Nghị quyết số 288/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012. |
|
51 |
Nghị quyết số 289/2011/NQ-HĐ ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến 2050. |
|
52 |
Nghị quyết số 291/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên. |
|
53 |
Nghị quyết số 292/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ. |
|
54 |
Nghị quyết số 293/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố. |
|
55 |
Nghị quyết số 294/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2012. |
|
56 |
Nghị quyết số 295/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011-2016. |
|
|
VI. LĨNH VỰC TÔN GIÁO, ĐỐI NGOẠI: 0VB |
|
|
Tổng I, II, III, IV, V là: 56 VB còn hiệu lực |
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT DO HĐND TỈNH HƯNG YÊN
BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN NGÀY 31/3/2012
(Kèm theo Quyết định số 298 /QĐ-TTHĐND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Thường
trực HĐND tỉnh Hưng Yên)
Số TT |
Hình thức, Tên văn bản, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung văn bản cần sửa đổi, bổ sung (bản gốc) |
Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung (sửa lại) |
Căn cứ hoặc lý do đề nghị |
1 |
Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 8 về quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch. |
Khoản 7 Mục A phụ lục này, quy định mức lệ phí hộ tịch đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
Bổ sung quy định sau vào Khoản 7 Mục A như sau: “Người dưới 14 tuổi được miễn lệ phí khi đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch”. |
Khoản 2 Mục A danh mục các khoản phí , lệ phí được miễn Ban hành kèm theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
2 |
Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012. |
- Phần số ký hiệu của Nghị quyết, không ghi năm ban hành (2011). - Nội dung của Phụ lục Ban hành kèm theo Nghị quyết: + Tại thứ tự số 135 và số 148 Mục I Phụ lục số 03 quy định: “135. Đường giao thông bê tông trong đê có các mặt cắt trên 3,5m đến 5 m, thuộc các phường - giá 2.000. 148. Đường giao thông bê tông trong đê có các mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m, thuộc các phường - giá 2.000”. + Các quy định tại số thứ tự 135, 148, 171 của Mục I Phụ lục số 03 đều ghi cụm từ “đường giao thông bê tông”. - Ghi cụm từ: “Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV-kỳ họp thứ 2 thông qua…” ở nội dung cuối văn bản. |
- Bổ sung năm ban hành (2011) vào phần ký hiệu, năm ban hành của Nghị quyết, cụ thể: Số: 288/2011/NQ-HĐND. - Nội dung của Phụ lục Ban hành kèm theo Nghị quyết: + Đề nghị sửa lại hai quy định về giá tiền đất tại số thứ tự số 135 và 148 Mục I Phụ lục số 03 cho phù hợp. + Sửa lại quy định tại các thứ tự 135, 148, 171 của Mục I Phụ lục số 03, cụ thể là bỏ cụm từ “bê tông”. - Sửa đổi (sửa lại) là: “Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XV-kỳ họp thứ 2 thông qua... ”.
|
- Điều 7 Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. + Đảm bảo sự thống nhất, khác nhau về mức giá giữa hai loại đường có mặt cắt khác nhau. + Bỏ cụm từ “bê tông” tại Phụ lục 03 nêu trên, để bảo đảm sự thống nhất với việc quy định tại 09 huyện còn lại của Phụ lục 03. - Mẫu 1.2 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên. |
NGHỊ QUYẾT DO HĐND TỈNH
HƯNG YÊN BAN HÀNH TRONG THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN NGÀY 31/3/2012 BỊ BÃI
BỎ TOÀN PHẦN, MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số298/QĐ-TTHĐND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của
Thường trực HĐND tỉnh Hưng Yên)
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH HƯNG YÊN BỊ BÃI BỎ TOÀN PHẦN |
|||
STT |
Số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản bị bãi bỏ |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
1 |
Nghị quyết số 58/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phương án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
Không phù hợp với Điểm a Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở quy định “Nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước để cho thuê” - Mặt khác, Khoản 4 Điều 83 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP quy định “Bãi bỏ các nội dung liên quan đến phát triển nhà ở, công nhận quyền sở hữu nhà ở, quản lý sử dụng nhà ở, giao dịch về nhà ở, quản lý nhà nước về nhà ở được quy định trong các Nghị định của Chính phủ, các văn bản pháp luật do các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành mà trái với quy định của Nghị định này”. |
|
2 |
Nghị quyết số 55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn, Trưởng phó thôn. |
Không phù hợp với Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
|
3 |
Nghị quyết số 72/1999/NQ-HĐ ngày 22/7/1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XII - kỳ họp thứ 6 về mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư chi bộ, Trưởng phó khu phố ở các phường thuộc thị xã Hưng Yên. |
Không phù hợp với Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
|
4 |
Nghị quyết số 80/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí đối với các trường trung học phổ thông dân lập. |
HĐND tỉnh đã ban hành nghị quyết số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 về việc quy định mức thu học phí, lệ phí trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
|
5 |
Nghị quyết số 115/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc điều chỉnh mức hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố. |
Không phù hợp với Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
|
6 |
Nghị quyết số 10/2003/NQ - HĐ ngày 04/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 9 (Từ ngày 30/6 - 01/7/2003) về phụ cấp cho ủy viên Uỷ ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
Không phù hợp với Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
|
7 |
Nghị quyết số 11/2003/NQ-HĐ ngày 09/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ (Từ ngày 08 đến 10/12/2003) về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
Không phù hợp với Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015). |
|
8 |
Nghị quyết số 186/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khoá XIV - Kỳ họp thứ hai (Từ ngày 15 đến ngày 17/12/2004) về chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. |
Không phù hợp với Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
|
9 |
Nghị quyết số 178/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn.
|
Không phù hợp với Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
|
10 |
Nghị quyết số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Các mức chi không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân. |
|
II. NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH HƯNG YÊN BỊ BÃI BỎ MỘT PHẦN |
|||
STT |
Phần, số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản bị bãi bỏ |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
1 |
Phần lệ phí trông, gửi xe thuộc khoản 2 và lệ phí vệ sinh môi trường thuộc khoản 3 Mục I của Nghị quyết số 53/1998/NQ-HĐ ngày 24 tháng 7 năm 1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ họp thứ 4-HĐND tỉnh Khóa XII về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Không phù hợp với Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
|
2 |
Các điểm từ 1 đến 27 và từ 31 đến 34 Khoản 1 Mục I của Nghị quyết số 91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 8 về việc điều chỉnh phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm nom ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp bảo vệ dân phố. |
Không phù hợp với Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
|
3 |
Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Mục A Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND quy định về mức lệ phí hộ tịch cấp xã áp dụng đối với việc đăng ký khai sinh, kết hôn, khai tử. |
Khoản 2 Mục A danh mục các khoản phí , lệ phí được miễn Ban hành kèm theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định miễn lệ phí hộ tịch đối với việc: khai sinh, kết hôn, khai tử (khi làm các thủ tục này tại cấp xã). |
|