ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2978/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 26 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 QUY TRÌNH TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ 02 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ) THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2786/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định 669/QĐ-UBND ngày
26 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục
hành chính được sửa đổi, 05 thủ tục hành chính thay thế, 02 thủ tục hành chính
bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 3047/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội
bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 02
quy trình trong lĩnh vực đường bộ) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Sửa đổi,
bổ sung quy trình nội bộ các Quyết định sau đây:
1. Sửa đổi, bổ
sung quy trình nội bộ (số thứ tự 84, 85) ban hành kèm theo Quyết định số
2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận
tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
2. Sửa đổi, bổ
sung quy trình nội bộ (số thứ tự 20, 21) ban hành kèm theo Quyết định số
1560/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
05 quy trình ban hành mới, 12 quy trình sửa đổi, bãi bỏ 11 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại
Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy
trình số
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Quyết
định số 2786/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
84
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
85
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
3
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Quyết
định số 669/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20
|
4
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
21
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Quy trình số 84
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa”
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ;
- Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn xử lý.
|
Công
chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo,
lập biên bản. Xem xét hồ sơ, in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
06
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết
quả thẩm định.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu;
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn
thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
Quy trình số 85
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa”
1. Trường hợp bị mất, bị hỏng
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ;
- Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn xử lý.
|
Công
chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, in giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo phòng xét duyệt.
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
02
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết
quả thẩm định.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu;
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa
xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn
thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
2. Trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc
loại cơ sở đào tạo
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ;
- Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn xử lý.
|
Công
chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo,
lập biên bản. Xem xét hồ sơ, in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xét duyệt.
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết
quả thẩm định.
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh
đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận
trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Văn
thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
Quy trình số 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô
tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)”
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ;
- Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn xử lý.
|
Công
chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
trình Lãnh phòng xem xét.
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo xem xét, ký duyệt.
|
Trưởng
phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Sau khi Lãnh đạo ký duyệt, Công
chức Một cửa in kết quả vào phôi Phù hiệu. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu hồi lại Phù hiệu cũ (nếu có) khi trả kết
quả.
|
Công
chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc
|
Quy trình số 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe
ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)”
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ;
- Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn xử lý.
|
Công
chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
trình Lãnh phòng xem xét.
|
Công
chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo xem xét, ký duyệt
|
Trưởng
phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Sau khi Lãnh đạo ký duyệt, Công
chức Một cửa in kết quả vào phôi Phù hiệu. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu hồi lại Phù hiệu cũ (nếu có) khi trả kết
quả.
|
Công
chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc
|