Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La

Số hiệu 2961/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2020
Ngày có hiệu lực 28/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2961/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 28 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Lâm nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 611/TTr-SNN ngày 14/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính (02 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp (Có quy trình gửi kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Hải quan Sơn La; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(150b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Tổng số: 08 Quy trình

I: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 02 TTHC (05 Quy trình)

1. Tên TTHC: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

1.1. Trường hợp: Không có thông tin vi phạm

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc (Giảm 20%)

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

1/4 ngày

B3

Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế

Dự thảo Giấy xác nhận

01 ngày

Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B4

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến ký duyệt

1/2 ngày

B5

Bàn giao hồ sơ

Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế

Giấy xác nhận

1/4 ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Giấy xác nhận

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

03 ngày

1.2. Trường hợp: Có thông tin vi phạm

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 06 ngày làm việc

[...]