Quyết định 2961/QĐ-CT năm 2023 đính chính một phần Quyết định 1508/QĐ-CT và 2295/QĐ-CT công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 2961/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2961/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH MỘT PHẦN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1508/QĐ-CT NGÀY 10/7/2023 VÀ QUYẾT ĐỊNH 2295/QĐ-CT NGÀY 20/10/2023 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VĨNH PHÚC VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 627/TTr-STNMT ngày 19/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính một phần Quyết định số 1508/QĐ-CT ngày 10/7/2023 và Quyết định 2295/QĐ-CT ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Tại Mục 2 phần Phụ lục Quyết định số 1508/QĐ-CT ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc ghi:
Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận giấy phép.
Nay đính chính lại như sau:
Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận giấy phép.
Lý do: Căn cứ khoản 3 Điều 28 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 như sau: “3. Sở Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi và cấp lại giấy phép đối với các trường hợp không quy định tại điểm b, điểm h khoản 1 Điều này” theo đó Sở Tài nguyên và Môi trường có thẩm quyền cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi và cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
2. Tại Mục Căn cứ pháp lý tất cả các thủ tục phần Phụ lục Quyết định số 1508/QĐ-CT ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc ghi:
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Tại Mục Căn cứ pháp lý phần Phụ lục Quyết định số 2295/QĐ-CT ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc ghi:
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nay đính chính lại như sau:
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Lý do: Ngày 17/7/2020 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc đã ban hành Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND. Nghị quyết này thay thế Nghi quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh và Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Các nội dung không được đính chính tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1508/QĐ-CT ngày 10/7/2023; Quyết định 2295/QĐ-CT ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.