ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 295/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
19 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày
31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch cấp nước sạch nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 1408/TTr-SNNPTNT ngày 12/4/2023 về việc điều chỉnh
Quy hoạch cấp nước sạch nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch cấp nước sạch nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030 đã được phê duyệt tại Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của
UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh nội dung tại gạch đầu dòng thứ nhất
điểm a và điểm b khoản 2 mục IV Điều 1:
a) Giai đoạn 2017 - 2020
- Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước tập trung:
205 công trình (giảm 01 công trình).
b) Giai đoạn 2021 - 2025
- Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước tập trung:
19 công trình (tăng 01 công trình).
2. Điều chỉnh một số mục của các phụ lục 3, 4 (gồm:
mục II, IV và mục VIII phụ lục 3; mục IIX phụ lục 4) kèm theo Quyết định số
884/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Biểu số 01, 02 kèm
theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phối hợp với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố
liên quan tổ chức công bố, công khai các nội dung được điều chỉnh vào Quy hoạch
cấp nước sạch nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
theo quy định và triển khai thực hiện quy hoạch.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số
884/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn
giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện:
Bình Sơn, Sơn Tịnh, Mộ Đức và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, KTN.th231
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu
số 01
Điều chỉnh mục II, IV và mục VIII phụ lục 3 kèm theo
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh
(Kèm theo Quyết định
số 295/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
(xã)
|
Công suất thiết
kế (m3.ngđ)
|
Số người hưởng
lợi
|
Kinh phí (triệu
đồng)
|
Dự kiến nguồn vốn
|
Hình thức khai
thác nước
|
Chủ đầu tư
|
Đơn vị quản lý
vận hành
|
II
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
HTCNSH thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình
Sơn
|
Bình Trung - Bình
Nguyên
|
600
|
4.500
|
12.000
|
Ngân sách tỉnh
80%; ngân sách huyện, xã và nguồn vốn hợp pháp khác 20%
|
Nước dưới đất
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trung tâm Nước sạch
và VSMT nông thôn tỉnh
|
IV
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức
|
Đức Thắng
|
300
|
2.330
|
8.500
|
Ngân sách tỉnh
80%; ngân sách huyện, xã và nguồn vốn hợp pháp khác 20%
|
Nước dưới đất
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trung tâm Nước sạch
và VSMT nông thôn tỉnh
|
8a
|
Sửa chữa, nâng cấp HTCNSH xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
990
|
7.440
|
14.000
|
Ngân sách tỉnh
80%; ngân sách huyện, xã và nguồn vốn hợp pháp khác 20%
|
Nước dưới đất
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trung tâm Nước sạch
và VSMT nông thôn tỉnh
|
VIII
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH thôn Minh Quang, xã Tịnh
Hòa, thành phố Quảng Ngãi
|
Tịnh Hòa
|
265
|
1.940
|
8.000
|
Ngân sách tỉnh 80%;
ngân sách thành phố, xã và nguồn vốn hợp pháp khác 20%
|
Nước dưới đất
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trung tâm Nước sạch
và VSMT nông thôn tỉnh
|
Ghi chú: (8a) công trình được chuyển từ giai đoạn
2017-2020 sang giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Mộ Đức
Biểu
số 02
Điều chỉnh mục IIX phụ lục 4 kèm theo Quyết định số
884/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh
(Kèm theo Quyết định
số 295/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
(xã)
|
Công suất thiết
kế (m3.ngđ)
|
Số người hưởng
lợi
|
Kinh phí (triệu
đồng)
|
Dự kiến nguồn vốn
|
Hình thức khai
thác nước
|
Chủ đầu tư
|
Đơn vị quản lý
vận hành
|
IIX
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
HTCNSH liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
|
Tịnh Sơn - Tịnh Bắc
- Tịnh Đông
|
800
|
5.980
|
15.000
|
Ngân sách tỉnh
80%; ngân sách huyện, xã và nguồn vốn hợp pháp khác 20%
|
Nước dưới đất
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trung tâm Nước sạch
và VSMT nông thôn tỉnh
|