Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2949/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lương Văn Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2949/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 13 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3105/TTr-SXD ngày 18 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng và quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Quyết định số 3808/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định để thi hành./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) .
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực nhà ở |
|
|
1 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
3 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP |
|
4 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
5 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
6 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
7 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
8 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
|
II. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
|
9 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
10 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. |
|
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
III. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
13 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với đối với tổ chức khảo sát xây dựng |
|
14 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
|
15 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
|
16 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng |
|
17 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý dự án |
|
18 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thi công xây dựng công trình |
|
19 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện giám sát thi công |
|
20 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện kiểm định xây dựng |
|
21 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
|
22 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức |
|
23 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức |
|
24 |
Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức |
|
25 |
Thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức |
|
26 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Công thương |
27 |
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
28 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
29 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
|
30 |
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
|
31 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng đối với dự án vốn khác |
|
32 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
33 |
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
34 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
35 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
36 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình sử dụng vốn khác |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Công thương |
37 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình sử dụng vốn khác |
|
38 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
|
39 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
|
40 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
|
41 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
|
42 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác |
|
43 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác |
|
44 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản lý các Khu công nghiệp |
45 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
|
46 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
|
47 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
48 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
|
49 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản lý các Khu công nghiệp |
50 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến |
|
51 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
52 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản lý các Khu công nghiệp |
53 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
54 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
|
55 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình có thời hạn |
|
56 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản lý các Khu công nghiệp |
57 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
58 |
Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với các trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất) |
|
59 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng |
|
60 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng |
|
61 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng |
|
62 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng |
|
63 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng |
|
64 |
Cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng |
|
65 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng) /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề |
|
66 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
67 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) |
|
68 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
69 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
IV. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
||
70 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương và Ban quản lý các khu công nghiệp |
V. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng |
||
71 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
|
72 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
73 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
VI. Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc |
||
|
a) Quy hoạch xây dựng vùng |
|
74 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện |
|
75 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện |
|
|
b) Quy hoạch đô thị |
|
76 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị |
|
77 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung đô thị |
|
78 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị |
|
79 |
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu đô thị |
|
80 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
|
81 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết |
|
82 |
Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng |
|
83 |
Thẩm định đồ án thiết kế đô thị riêng |
|
|
c) Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
84 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
85 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
86 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
87 |
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
88 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
89 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
|
d) Thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch |
|
90 |
Thẩm định điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng |
|
91 |
Thẩm định điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng |
|
|
đ) Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch |
|
92 |
Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch trong đô thị, trong khu chức năng đặc thù |
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
1 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
2 |
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
3 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
4 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
5 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
|
6 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng dân gian |
|
7 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
8 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
9 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
|
10 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án |
|
11 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
12 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
|
13 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
|
14 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
15 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
16 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
17 |
Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với các trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất) |
|
II. Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc |
||
|
a) Quy hoạch đô thị |
|
18 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
|
19 |
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
|
20 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
|
21 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
|
|
b) Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
22 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
23 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
|
c) Quy hoạch xây dựng nông thôn |
|
24 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng xã |
|
25 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng xã |
|
26 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn |
|
27 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn |
|
|
d) Thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch |
|
28 |
Thẩm định điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng |
|
29 |
Thẩm định điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng |
|
|
đ) Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch |
|
30 |
Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch đô thị |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |