Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thiết yếu lĩnh vực tư pháp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu 2945/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/09/2022
Ngày có hiệu lực 09/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Quyền dân sự

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2945/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 09 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THIẾT YẾU LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu dân cư; định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030”;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1376/STP-HCTP ngày 29/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thiết yếu lĩnh vực tư pháp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2.

1. Giao Giám đốc Sở Tư pháp hướng dẫn, tổ chức thực hiện công khai Danh mục và Quy trình tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thiết yếu lĩnh vực tư pháp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công thành phố Hải Phòng.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ Quyết định này thực hiện các quy trình trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công thành phố Hải Phòng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành: Tư pháp, Công an thành phố, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Các Bộ: Tư pháp, Công an;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành thành phố;
- UBND các quận, huyện, xã, phường, thị trấn;
- Đài PT&THHP, Báo HP, Chuyên đề ANHP;
- Cổng TTĐT TP;
- Các Phòng: KSTTHC, NC&KTGS;
- CV: KSTTHC3;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THIẾT YẾU LĨNH VỰC TƯ PHÁP TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2945/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (01 thủ tục)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (01 thủ tục)

1

2.000488

Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Thời hạn cấp Phiếu lý lịch tư pháp không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài thì thời hạn không quá 15 ngày.

Sở Tư pháp

200.000 đồng/lần/người (sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ gồm: cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ là 100.000 đồng/lần/người.

+ Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ 3 trở đi sẽ nộp thêm 5.000 đồng/Phiếu

+ Trường hợp người yêu cầu đề nghị cấp 02 loại Phiếu (Phiếu lý lịch tư pháp số 01 và số 02) trong 01 hồ sơ thì cũng thực hiện mức thu như trên

Mức đ 3, 4

 

- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;

- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2014;

- Luật Căn cước công dân năm 2014;

- Luật Cư trú năm 2020;

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;

- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011;

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (03 thủ tục)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

I. Lĩnh vực hộ tịch (03 thủ tục)

1

2.000528

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Trong ngày; trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 phút mà không giải quyết được thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo.

UBND cấp huyện

75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật)

Mức độ 3

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

2.000806

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

15 ngày

UBND cấp huyện

1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với

Mức độ 3

 

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 45/2020/NĐ-CP

 

NỘI DUNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THIẾT YẾU LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA/CỔNG DỊCH VỤ CÔNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

[...]