ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2931/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc,
ngày 18 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số
1864/TTr-SXD ngày 29/8/2013 và Sở Tư pháp tại tờ trình số 706/TTr-STP ngày
27/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
trong lĩnh vực Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Quản lý Quy hoạch- kiến trúc
|
1
|
Giới thiệu địa điểm
|
2
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch và cung cấp thông tin quy hoạch
|
3
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
4
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch và đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Giới thiệu địa điểm:
Trình tự thực hiện
|
Bước 1 - Tổ chức, cá nhân (gọi là Chủ
đầu tư) chuẩn bị hồ sơ theo quy định
Bước 2 - Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa thuộc UBND cấp huyện.
Thời gian tiếp nhận
Hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ)
Bước 3 - Công chức của UBND cấp huyện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
của Nhà đầu tư:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ
thành phần thì nhận, viết giấy hẹn cho Chủ đầu tư (hoặc người Chủ đầu tư ủy
quyền)
+ Nếu hồ sơ không
hợp lệ thì trả lại và hướng dẫn để Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải
quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5 - Chủ đầu tư nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a. Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản của Chủ đầu tư xin giới thiệu địa điểm.
+ Văn bản chấp thuận đầu tư của cấp có thẩm quyền.
+ Đề cương dự án ĐTXDCT được cấp có thẩm quyền chấp
thuận (nếu có).
+ Bản đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 theo hệ tọa
độ VN 2000 (kèm theo đĩa CD ghi file bản vẽ định dạng AutoCad)
+ Bản đồ quy hoạch địa điểm tỷ lệ 1/500 do Đơn vị
tư vấn có tư cách pháp nhân, có năng lực thực hiện có xác nhận của UBND cấp xã.
+ Văn bản thỏa thuận về quy hoạch địa điểm của Sở
Xây dựng (trừ các công trình thực hiện theo chương trình xây dựng nông thôn mới
tại các xã không thuộc Thành phố Vĩnh Yên, Thị xã Phúc Yên theo phân cấp)
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
+ 03 ngày làm việc với khu vực đã có quy hoạch và
bản đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 phù hợp quy định.
+ 13 ngày làm việc với khu vực chưa có quy hoạch (Đã
có bản đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500)
Khu vực chưa có khảo sát bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500,
tùy theo tính chất và quy mô dự án nhưng thời gian khảo sát không quá 20 ngày
làm việc (Không tính vào thời gian giải quyết lập hồ sơ địa điểm).
Trường hợp các địa điểm phải lấy ý kiến thống nhất
với địa phương, thời gian lấy ý kiến thống nhất không tính vào thời gian nói
trên.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
+ Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC: UBND cấp
huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp huyện
+ Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã có liên quan
|
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính
|
Hồ sơ quy hoạch địa điểm được duyệt
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành
chính
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
1. Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
2. Nghị định số
08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính Phủ về Quy hoạch xây dựng;
3. Quyết định số 21/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của
Bộ Xây dựng về Quy cách thể hiện hồ sơ.
4. Thông tư liên tịch số 20/2008/TTLT-BXD-BNV ngày
16/12/2008 của Bộ xây dựng và Bộ Nội vụ Hướng dẫn về chức năng nhiệm vụ quyền
hạn và cơ cấu của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm
vụ quyền hạn của UBND cấp xã về các lĩnh vực quản lý Nhà nước thuộc ngành xây
dựng.
5. Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày
18/8/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Quản lý quy hoạch xây dựng và cấp
giấy phép trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
6. Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17 tháng 6 năm 2009
7. Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
8. Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày
09/4/2012 của UBND tỉnh Về việc phân cấp cho UBND cấp huyện phê duyệt địa
điểm xây dựng công trình theo quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ và các nguồn huy động hợp
pháp
|
2. Thủ tục: Cấp chứng chỉ quy hoạch và cung cấp thông
tin quy hoạch:
Trình tự thực hiện
|
Bước 1 - Tổ chức, cá nhân (gọi là Chủ đầu
tư) chuẩn bị hồ sơ theo quy định
Bước 2 - Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện.
Thời gian tiếp nhận Hồ
sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ)
Bước 3 - Công chức của UBND cấp huyện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
của Chủ đầu tư:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ
thành phần thì nhận, viết giấy hẹn cho Chủ đầu tư (hoặc người Chủ đầu tư ủy
quyền)
+ Nếu hồ sơ không hợp
lệ thì trả lại và hướng dẫn để Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết
và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5 - Chủ đầu tư nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a. Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị cung
cấp CCQH hoặc thông tin quy hoạch
+ Quyết định và bản vẽ quy hoạch địa điểm được duyệt
hoặc một trong những giấy tờ về sử dụng đất hợp pháp (áp dụng đối với
trường hợp không có quy hoạch địa điểm)
+ Bản đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 (kèm theo File
bản vẽ Autocad) do đơn vị tư vấn có tư cách pháp nhân thực hiện theo quy định
(áp dụng đối với trường hợp các dự án đang sử dụng hoặc có thời gian quy
hoạch địa điểm quá 12 tháng kể từ ngày địa điểm được phê duyệt)
+ Các giấy tờ liên quan (nếu có)
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Phòng Công thương hoặc Phòng Quản lý đô thị
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Công thương
hoặc Phòng Quản lý đô thị
+ Cơ quan phối hợp: Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Chứng chỉ quy hoạch hoặc Văn bản cung cấp thông tin
quy hoạch
|
Phí, lệ phí
|
200.000 đ/chứng chỉ
(Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
1. Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
2. Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính
Phủ về Quy hoạch xây dựng;
3. Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của BXD
về hướng dẫn lập và thẩm định, phê duyệt QHXD
4. Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
5. Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thực hiện Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 4/7/2007
của HDND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 10 về việc ban hành mức thu phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
6. Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009;
7. Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính
phủ về lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
8. Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012 của
UBND tỉnh Về việc phân cấp cho UBND cấp huyện phê duyệt địa điểm xây dựng công
trình theo quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc bằng nguồn
vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ và các nguồn huy động hợp pháp
|
3. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng đối với các công
trình, dự án, nhà ở riêng lẻ (không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng)
Trình tự thực hiện
|
Bước 1 - Tổ chức, cá nhân (gọi là Chủ đầu tư) chuẩn bị hồ sơ theo
quy định tại.
Bước 2 - Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa của UBND cấp huyện.
Thời gian tiếp nhận Hồ
sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ)
Bước 3 - Công chức của UBND cấp huyện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của
Chủ đầu tư:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ
thành phần thì nhận, viết giấy hẹn cho Chủ đầu tư (hoặc người Chủ đầu tư ủy
quyền)
+ Nếu hồ sơ không hợp
lệ thì trả lại và hướng dẫn để Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết
và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5 - Chủ đầu tư nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
1. Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu quy định)
2. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: Bản sao được công chứng hoặc
chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai.
+ Đối với nhà thuê (nhà
xây dựng trên đất hợp pháp), phải có Hợp đồng thuê nhà theo quy định của pháp
luật và ý kiến chấp thuận, ủy quyền của chủ sở hữu nhà cho người thuê xin
cấp giấy phép xây dựng và đầu tư xây dựng công trình;
+ Đối với trường hợp
xây dựng trên đất của người sử dụng đất đã được nhà nước giao Quyền sử dụng
đất (đất đó được phép cho thuê theo quy định của của pháp luật về đất đai)
phải có hợp đồng thuê đất theo quy định của pháp luật, trong đó phải có ý
kiến của bên cho thuê chấp thuận cho bên thuê xây dựng công trình.
+ Đối với đất thổ cư
đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nếu xây dựng công trình sử dụng
vào mục đích kinh doanh, dịch vụ (Karaoke, nhà hàng, khách sạn, nhà nghỉ, trụ
sở, văn phòng làm việc, cửa hàng xăng dầu, ga, các công trình khác) phải đăng
ký mục đích sử dụng đất với UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
3. Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn, chứng chỉ hành nghề của
cá nhân chủ trì thiết kế.
4. Hai bộ Hồ sơ bản vẽ thiết kế do đơn vị tư vấn có tư cách
pháp nhân, đủ năng lực lập; được Chủ đầu tư tổ tổ chức thẩm định và phê duyệt,
mỗi bộ gồm:
- Bản vẽ mặt bằng vị
trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500; Mặt bằng ranh giới lô đất, kèm
theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát
nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ
thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Bản vẽ các mặt bằng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản vẽ mặt bằng móng
tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50-1/200
Đối với công trình xin CPXD theo giai đoạn,
hồ sơ thiết kế gồm:
- Giai đoạn 1:
+ Bản vẽ mặt bằng công
trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng móng
tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ
thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc
tỷ lệ 1/100 - 1/200.
- Giai đoạn 2:
Bản vẽ các mặt bằng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
5. Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu
tư của cơ quan có thẩm quyền, ý kiến bằng văn bản về thiết kế cơ sở (nếu có)
của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định. Lưu ý, việc phê duyệt dự án
phải được tiến hành theo các quy định hiện hành của Pháp luật.
|
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
|
+ Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
UBND cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp huyện
+ Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã
có liên quan
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng
|
Phí, lệ phí
|
+ 100.000 đ/giấy phép đối với
công trình;
+ 50.000 đ/giấy phép đối với nhà
ở.
(Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày
27/9/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Theo Thông tư số 10/2012/NĐ-CP ngày
20/12/2012, cụ thể đối với từng loại công trình như sau:
+ Công trình không theo tuyến: Mẫu
1, phụ lục 6
+ Công trình không theo tuyến theo
giai đoạn: Phụ lục 10
+ Công trình thuộc dự án: Phụ lục
12
+ Công trình nhà ở riêng lẻ đô thị:
Phụ lục 13
+ Công trình sửa chữa, cải tạo: Phụ
lục 16
+ Điều chỉnh GPXD Công trình: Phụ
lục 17
+ Điều chỉnh GPXD Công trình nhà
ở riêng lẻ đô thị: Phụ lục 18
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện
thủ tục hành chính
|
1. Yêu cầu điều kiện 1: Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục
tiêu đầu tư.
2. Yêu cầu điều kiện 2: Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công
trình được cấp giấy phép xây dựng phải tuân thủ các quy định về:
+ Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn
công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ
thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp
luật;
+ Phòng cháy chữa cháy (Đối với các các công trình quy
định tại Phụ lục 3, Phụ lục 3a Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của
Chính phủ, phải có văn bản thẩm duyệt kèm theo hồ sơ, bản vẽ về phòng cháy và
chữa cháy của cơ quan phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản thẩm định, phê
duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy của Chủ đầu tư);
+ Hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành
lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản
văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình
dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc
gia.
3. Yêu cầu điều kiện 3: Đối với công trình, nhà ở riêng lẻ trong đô thị:
a) Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản
lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt;
b) Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong
đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy
chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành;
c) Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc biệt, cấp I trong
đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy hoạch đô thị và
Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Yêu cầu điều kiện 4: Đối với công trình xây dựng không theo tuyến ngoài đô thị:
Phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
5. Yêu cầu điều kiện 5: Đối với các công trình xây dựng khác:
a) Đối với công trình tín ngưỡng (Đình, đền, Miếu, Am, Từ
đường bao gồm cả các công trình phụ trợ): phải có văn bản chấp thuận của cơ quan
quản lý về tôn giáo theo phân cấp;
b) Đối với
công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS): Văn bản chấp thuận của Sở Xây dựng và Sở Thông tin
và Truyền thông về sự phù hợp với quy hoạch cảnh quan kiến trúc, hoạch
ngành, tương thích từ trường.
c) Đối với nhà ở riêng lẻ tại các vị trí nút giao Quốc lộ,
vành đai đô thị Vĩnh Phúc với các tuyến đường quy hoạch có quy mô mặt cắt từ
19m trở lên; nhà ở kết hợp mục đích khác có quy mô từ 6 tầng trở lên, phải có
ý kiến thỏa thuận của Sở Xây dựng về tổng mặt bằng và phương án kiến trúc.
d) Đối với công trình thuộc dự án: Bản cam kết bảo vệ môi
trường hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo
quy định của pháp luật về môi trường theo quy định tại Phụ lục I, II, III của
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ; Chứng chỉ quy hoạch
và thông tin quy hoạch, văn bản thỏa thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương
án kiến trúc của Cơ quan nhà nước; Bản sao đăng ký kinh doanh của Doanh
nghiệp và Bản sao giấy chứng nhận đầu tư.
6. Yêu cầu điều kiện 6: Đối với nhà ở riêng lẻ được cấp giấy phép xây dựng tạm phải
đáp ứng thêm các điều kiện sau đây:
a) Nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng,
quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới) được
cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Quy mô công trình và thời gian thực hiện quy hoạch xây
dựng: không được xây dựng tầng hầm; có số tầng
không quá 01 tầng; tổng diện tích sàn không quá 100m2 đối với nhà
ở riêng lẻ, diện tích sàn của công trình sẽ xem xét trên cơ sở tính chất của
dự án; phù hợp với mục đích sử dụng đất hiện hữu, kiến trúc, cảnh quan trong
khu vực và tuân thủ các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn quy hoạch, xây dựng;
sử dụng kết cấu đơn giản, vật liệu nhẹ, dễ tháo dỡ.
c) Thời hạn tồn tại của công trình theo thời hạn thực hiện
quy hoạch; trường hợp kế hoạch thực hiện quy hoạch chưa xác định thì thời hạn
tồn tại của công trình được quy định tối đa không quá 18 tháng kể từ ngày cấp
giấy phép xây dựng tạm, thời hạn cụ thể do cơ quan cấp giấy phép xây dựng quy
định. Quá thời quy định theo giấy phép xây dựng tạm, nếu Nhà nước chưa giải
phóng mặt bằng, thì chủ đầu tư đề nghị cơ quan cấp phép xem xét cho phép kéo
dài thời hạn tồn tại của công trình, nhà ở riêng lẻ cho đến khi Nhà nước giải
phóng mặt bằng để thực hiện quy hoạch.
d)
Chủ đầu tư phải có cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công
trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối
với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố. Trường hợp không
tự phá dỡ thì bị cưỡng chế phá dỡ và chủ đầu tư phải chịu mọi chi phí cho
việc phá dỡ công trình.
Giấy phép xây dựng tạm
chỉ cấp cho từng công trình, nhà ở riêng lẻ, không cấp theo giai đoạn và cho
dự án.
7. Yêu cầu điều kiện
7: Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép
xây dựng: Bổ sung bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp. Nếu công trình đã
khởi công, phải có văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc chủ đầu
tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh giấy
phép xây dựng.
8. Yêu cầu điều kiện
8: Đối với công trình sửa chữa, cải tạo:
Bổ sung các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo
có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa,
cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận
trước khi sửa chữa, cải tạo.
9.
Yêu cầu điều kiện 9: Đối với trường hợp Gia
hạn giấy phép xây dựng: Trong thời hạn 30 ngày, trước thời điểm giấy
phép xây dựng hết hạn, nếu công trình chưa được khởi công, thì chủ đầu tư
phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng. Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia
hạn một lần. Thời gian gia hạn tối đa không quá 6 tháng. Nếu hết thời gian
gia hạn, chủ đầu tư chưa khởi công xây dựng thì phải nộp hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép xây dựng mới (giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng tại đơn
đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng), kèm theo Bản chính giấy phép xây dựng đã
được cấp
10.
Yêu cầu điều kiện 10: Đối với trường hợp
Cấp lại giấy phép xây dựng: Giấy phép xây dựng được cấp lại đối với các
trường hợp bị rách, nát, hoặc bị mất (thể hiện rõ tại đơn xin cấp lại GPXD)
11.
Yêu cầu điều kiện 11:
+ Đối với các công trình,
nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực hành lang bảo vệ các công trình hạ tầng kỹ
thuật hiện hữu; hành lang bảo vệ bờ sông, kênh, mương thủy lợi và hành lang
bảo vệ các công trình khác theo quy định của pháp luật mà nhà nước chưa có
chủ trương, kế hoạch thực hiện di dời các công trình, nhà ở riêng lẻ đó, thì
không được phép xây dựng mới, chỉ được sửa chữa, cải tạo nhưng không làm thay
đổi quy mô diện tích, kết cấu chịu lực an toàn của công trình.
+
Đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ nằm trong hành lang an toàn đường bộ hoặc
nằm trong phạm vi quy hoạch lộ giới của các tuyến đường hiện hữu (Quốc lộ,
Đường tỉnh, liên xã) hoặc các tuyến giao thông mới tương đương có quy hoạch
được duyệt và công bố lộ giới, nhưng chưa có kế hoạch thực hiện mở rộng đường
thì được phép cải tạo, sửa chữa công trình nhưng không làm thay đổi kiến
trúc, kết cấu hiện trạng cũ hoặc xin cấp phép xây dựng tạm với quy mô bán
kiên cố 01 tầng (tường gạch, mái tôn hoặc ngói). Nếu hiện trạng là đất trống
thì không cho phép xây dựng mới.
+ Đối với trường hợp
chủ đầu tư xin cấp giấy phép xây dựng công trình có tầng hầm mà công trình đó
nằm kẹp giữa các công trình đã xây dựng xung quanh không có tầng hầm, thì phải
có văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho
công trình và công trình lân cận.
+ Đối với nhà ở riêng lẻ có tổng diện tích sàn
nhỏ hơn 250 m2, dưới 3 tầng và không nằm trong khu vực bảo vệ di tích
lịch sử, văn hóa thì chủ đầu tư được tự tổ chức thiết kế xây dựng và tự chịu
trách nhiệm về an toàn của công trình và các công trình lân cận.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
1. Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003
2. Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính
phủ về cấp giấy phép xây dựng;
3. Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của
Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
4. Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Ban hành Quy định về Quản lý cấp giấy phép trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
5. Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thực hiện Nghị Quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 4/7/2007
của HDND tỉnh Khóa XIV, kỳ họp thứ 10 về việc ban hành mức thu phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
PHỤ LỤC 6
(Mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng
12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ...........................................
. ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ
diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ
chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:
...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy
phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy
định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
|
......... ngày ......... tháng .........
năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng
12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện:
.............................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m2.
- Tại: ...........................................
. ................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều sâu công trình:........m (tính từ
cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ
diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ
chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:......(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên
mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:
...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy
phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy
định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
|
......... ngày ......... tháng .........
năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20//12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
CHO CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN ..................
Kính
gửi: ... . (cơ quan cấp gpxd). . . . . . . .
. . . .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . .
. . . . . . . . . . .. . . .......
- Người đại diện . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . .
. .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ......
Số nhà: . . . . . . . .đường.
. .. .. . . . . . . phường (xã). . .. . . . . . ..
tỉnh, thành phố: . . . . .
.. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số điện thoại: . . . . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm xây dựng: . . . . ...
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- lô đất số . . . . . . . . . . ....
. . . . . . . .diện tích . . . . . .. . . ... . .m2.
- tại: . . . . . . . . . . . . . .
. . .. . . . . . đường: . . .. . . . . . . . .. . . .. . .
- phường (xã) . . . . . . . . . .
. . . . . . . quận (huyện). .......... . . . . . . .
- tỉnh, thành phố. . . . . . . . .
. . . . ....... . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
3. Nội dung đề nghị cấp phép: . .
. .. ...... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- tên dự
án:........................................................
- đã được: ..............phê duyệt,
theo quyết định số: ............... ngày............
- gồm: (n) công trình
trong đó:
+ công trình số (1-n): (tên
công trình)
- Loại công trình:
....................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng,
tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- nội dung
khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế: .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ công trình số (1-n):
........................
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . .
. . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . .
. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm
thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự
án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử
lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 –
2 -
|
........, ngày .....
tháng .... năm ....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng
12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở
(Sử
dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính
gửi:
..............................................................
1. Tên chủ hộ:
........................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật,
tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế (nếu có): .............................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu
có): ..........................cấp ngày ..................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ...................... tháng
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 –
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng
12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa
chữa ……..................
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức
vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường
(xã) ......................................
Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Hiện trạng công trình: ......................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện
tích ............m2.
- Tại: ...........................................
. ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ
diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều
cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ
diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều
cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:
...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy
phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy
định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
|
......... ngày ......... tháng .........
năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng
12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU
CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
...................................................................................................
- Người đại diện:
..............................................Chức vụ:
.......................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ..........................................
Tỉnh, thành phố:
.....................................................................................................
Số điện thoại:
.........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
............................................................................................
- Lô đất
số:...............................................Diện tích
.......................................... m2.
- Tại:
......................................................... Đường:
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ
quan cấp)
Nội dung Giấy phép :
-
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã
được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh:
....................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
.......................... Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Địa chỉ:
.......................................................... Điện thoại:
...................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo
thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy
phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử
lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
|
........ ngày ......... tháng .........
năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng
12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính
gửi:
..............................................................
1. Tên chủ hộ:
........................................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp (số,
ngày, cơ quan cấp): ...............................
Nội dung giấy phép:
-
-
4. Nội dung giấy phép đề nghị điều
chỉnh:
-
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế điều chỉnh (nếu có): ...................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu
có): ..........................cấp ngày ..................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế điều chỉnh: ................ tháng
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2 –
|
......... ngày .........
tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
4. Thủ tục: Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch và đồ án
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu chức năng đô thị, đô thị
mới, ngoài đô thị.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1 - Chủ đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Pháp luật
Bước 2 -
Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND
cấp huyện
Thời gian tiếp
nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ)
Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Nếu hồ sơ
không hợp lệ thì hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả
kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5 - Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a. Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định, phê
duyệt;
+ Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm
vụ;
+ Các văn bản
pháp lý có liên quan;
+ Hồ sơ năng
lực của Đơn vị tư vấn và Chủ trì thiết kế;
+ Văn bản thỏa
thuận nhiệm vụ hoặc đồ án quy hoạch của Sở Xây dựng
+ Thuyết minh
nội dung nhiệm vụ kèm bản vẽ in màu thu nhỏ đối với nhiệm vụ quy hoạch;
Thuyết minh tổng hợp, thuyết minh tóm tắt; Quy định quản lý theo đồ án quy
hoạch đối với đồ án quy hoạch
+ Hồ sơ bản vẽ
theo quy định đồ án quy hoạch như sau:
- Sơ đồ vị trí
và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
- Bản đồ hiện
trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/500.
- Các bản đồ
hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, tỷ lệ 1/500.
- Bản đồ quy
hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500.
- Sơ đồ tổ chức
không gian, kiến trúc, cảnh quan.
- Bản đồ chỉ
giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật,
tỷ lệ 1/500.
- Các bản đồ
quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường, tỷ lệ 1/500.
- Bản đồ
tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ đánh giá môi trường chiến
lược tỷ lệ 1/500.
- Các bản vẽ thiết kế đô thị
theo quy định.
Cần thể
hiện thêm bản đồ địa hình lồng ghép bản đồ địa chính đối với các loại bản đồ
sau: hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng; hiện trạng hệ
thống hạ tầng kỹ thuật; quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; chỉ giới đường
đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật; quy
hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường.
+ 01 đĩa CD dữ
liệu số ghi toàn bộ nội dung nhiệm vụ hoặc đồ án quy hoạch phù hợp để theo dõi
và quản lý.
b. Số lượng hồ sơ trình thẩm định
theo yêu cầu: 03 bộ đối với hồ sơ nhiệm vụ; đối với
đồ án quy hoạch: 01 bộ màu khổ A0, 01 bộ đen trắng đúng tỷ lệ.
|
Thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy hoạch và 25
ngày đối với đồ án quy hoạch kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
UBND cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp tổ chức thực hiện TTHC: UBND cấp
huyện
+ Cơ quan phối hợp: Sở Xây dựng và UBND cấp xã có
liên quan.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch hoặc đồ án quy hoạch được
duyệt
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
+ Đối với nhiệm vụ đồ án: Không.
+ Đối với đồ án quy hoạch: theo Thông tư 01/2013 của Bộ Xây dựng (đính kèm)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành
chính
|
+ Đối với nhiệm vụ đồ án: Không.
+ Đối với đồ án quy hoạch: Tùy theo tính chất, quy
mô của từng đồ án quy hoạch (có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan bằng văn
bản hoặc tổ chức hội nghị thẩm định đồ án).
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
1. Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật
Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009
2. Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của
Chính Phủ về Quy hoạch xây dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị
3. Quyết định số 03/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về nội
dung thuyết minh đối với nhiệm vụ đồ án quy hoạch xây dựng.
4. Quyết định số 04/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây
dựng về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng.
5. Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD, ngày
22/7/2005 của Bộ Xây dựng về Qui cách thể hiện hồ sơ.
6. Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008
của BXD về hướng dẫn lập và thẩm định, phê duyệt QHXD; Thông tư số 10/2010/TT-BXD
ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định hồ sơ của
từng loại quy hoạch đô thị. Thông tư số
01/2013/TT-BXD ngày 08/2/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng
và quy hoạch đô thị.
7. Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày
18/8/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Quản lý quy hoạch xây dựng và cấp
giấy phép trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
8. Quyết
định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012 của UBND tỉnh Về việc phân cấp
cho UBND cấp huyện phê duyệt địa điểm xây dựng công trình theo quy hoạch xã
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
hỗ trợ và các nguồn huy động hợp pháp
|
Bảng số 12. Định mức
chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ
án quy hoạch (Thông tư 01/2013 của Bộ Xây dựng)
TT
|
Chi
phí lập đồ án quy hoạch
(triệu đồng)
|
≤200
|
500
|
700
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
7.000
|
≥10.000
|
1
|
Lập nhiệm vụ quy hoạch (tỷ lệ%)
|
12,8
|
9,6
|
8,0
|
7,2
|
5,2
|
3,6
|
2,9
|
2,6
|
2
|
Thẩm định đồ án quy hoạch (tỷ lệ%)
|
11,2
|
8,8
|
7,6
|
6,8
|
4,8
|
3,4
|
2,8
|
2,4
|
3
|
Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ lệ%)
|
9,6
|
8,0
|
7,2
|
6,4
|
4,4
|
3,2
|
2,6
|
2,2
|