Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 293/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 13/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Minh Khái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 293/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 13 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 46/TTr-SNV ngày 11 tháng 02 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 21 thủ tục hành chính mới ban hành đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ và và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực: Hội, tổ chức Phi Chính phủ |
1 |
Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
2 |
Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
3 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
5 |
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
6 |
Thủ tục giải thể hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong tỉnh, huyện |
8 |
Thủ tục cho phép đặt Văn phòng đại diện có hoạt động trong tỉnh, huyện |
9 |
Thủ tục báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội có hoạt động trong tỉnh, huyện |
10 |
Thủ tục báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở và thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội có hoạt động trong tỉnh, huyện |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã hoặc quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
12 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã hoặc quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
13 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã hoặc quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
14 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã hoặc quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
15 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã hoặc quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
16 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã hoặc quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
17 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã hoặc quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
18 |
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã hoặc quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
19 |
Thủ tục giải thể quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã hoặc quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
20 |
Thủ tục thông báo thành lập pháp nhân trực thuộc quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã hoặc quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã |
21 |
Thủ tục thông báo thành lập chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của quỹ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|