Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 292/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 13/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Minh Khái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 292/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 13 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 46/TTr-SNV ngày 11 tháng 02 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 56 (năm mươi sáu) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thực hiện theo phạm vi quản lý; thông báo các thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến tổ chức, cá nhân có liên quan.
Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
STT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
||
I |
Lĩnh vực: Hội, tổ chức Phi Chính phủ |
||||
01 |
T-BLI-182462-TT |
Công nhận Ban Vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
||
02 |
T-BLI-182479-TT |
Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
NT |
||
03 |
T-BLI-182540-TT |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
NT |
||
04 |
T-BLI-182543-TT |
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
NT |
||
05 |
T-BLI-182546-TT |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
NT |
||
06 |
T-BLI-182548-TT |
Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
NT |
||
07 |
T-BLI-120417-TT |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện) |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện |
||
08 |
T-BLI-120419-TT |
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện) |
NT |
||
09 |
T-BLI-120421-TT |
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện) |
NT |
||
10 |
T-BLI-120423-TT |
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện) |
NT |
||
11 |
T-BLI-120424-TT |
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện) |
NT |
||
12 |
T-BLI-120427-TT |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh |
NT |
||
13 |
T-BLI-120430-TT |
Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện) |
NT |
||
II |
Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng |
||||
01 |
T-BLI-124467-TT |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Nghị định số 42/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013 |
||
02 |
T-BLI-124693-TT |
Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể, tỉnh, Trung ương |
NT |
||
03 |
T-BLI-124875-TT |
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
NT |
||
04 |
T-BLI-124971-TT |
Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
NT |
||
05 |
T-BLI-124981-TT |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
NT |
||
06 |
T-BLI-124997-TT |
Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
NT |
||
07 |
T-BLI-125390-TT |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích đột xuất |
NT |
||
08 |
T-BLI-125828-TT |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích đối ngoại |
NT |
||
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
STT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực: Tôn giáo |
||
01 |
T-BLI-105023-TT |
Đăng ký hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 8/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
02 |
T-BLI-105027-TT |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác hoạt động trong phạm vi huyện |
NT |
03 |
T-BLI-105089-TT |
Đăng ký tổ chức lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo, có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện |
NT |
04 |
T-BLI-105091-TT |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
NT |
05 |
T-BLI-105095-TT |
Đăng ký giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
NT |
06 |
T-BLI-105097-TT |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
NT |
07 |
T-BLI-105101-TT |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo hoạt động trong phạm vi thị xã |
NT |
08 |
T-BLI-105111-TT |
Đăng ký quyên góp của tổ chức tôn giáo |
NT |
09 |
T-BLI-105119-TT |
Hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm |
NT |
10 |
T-BLI-139416-TT |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
NT |
11 |
T-BLI-136771-TT |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
NT |
12 |
T-BLI-137631-TT |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
NT |
II |
Lĩnh vực: Hội, tổ chức Phi Chính phủ |
||
01 |
T-BLI-136802-TT |
Công nhận Ban Vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
02 |
T-BLI-136839-TT |
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền thực hiện) |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
03 |
T-BLI-137345-TT |
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện) |
NT |
04 |
T-BLI-137384-TT |
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện) |
NT |
05 |
T-BLI-137459-TT |
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền thực hiện |
NT |
06 |
T-BLI-137490-TT |
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền thực hiện) |
NT |
07 |
T-BLI-137499-TT |
Quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã bị giải thể (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền thực hiện) |
NT |
08 |
T-BLI-137519-TT |
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền thực hiện) |
NT |
09 |
T-BLI-137559-TT |
Vận động, quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền thực hiện) |
NT |
10 |
T-BLI-137564-TT |
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền thực hiện) |
NT |
III |
Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng |
||
01 |
T-BLI-105118-TT |
Khen thưởng đột xuất |
Nghị định số 42/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013 |
02 |
T-BLI-137572-TT |
Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
NT |
03 |
T-BLI-137600-TT |
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền cấp huyện |
NT |
04 |
T-BLI-137623-TT |
Xác nhận, đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp huyện |
NT |
05 |
T-BLI-139418-TT |
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
NT |
06 |
T-BLI-139420-TT |
Danh hiệu tập thể Lao động tiên tiến |
NT |
07 |
T-BLI-139421-TT |
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
NT |
08 |
T-BLI-139423-TT |
Danh hiệu Lao động tiên tiến |
NT |
09 |
T-BLI-139424-TT |
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
NT |
10 |
T-BLI-139425-TT |
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
NT |
11 |
T-BLI-139426-TT |
Danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
NT |
Phần III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
STT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực: Tôn giáo |
||
01 |
T-BLI-105106-TT |
Xác nhận hồ sơ lý lịch cho người vào tu |
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 8/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
02 |
T-BLI-105109-TT |
Xác nhận biên bản bầu Ban Trị sự tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng |
NT |