Thứ 4, Ngày 06/11/2024

Quyết định 2918/QĐ-UBND năm 2020 cấp bổ sung mã định danh cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 2918/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/11/2020
Ngày có hiệu lực 25/11/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Đức Hòa
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2918/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 25 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CẤP BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 62/TTr-STTTT ngày 21 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức, gồm:

1. Các tổ chức Hội và đơn vị thuộc cấp tỉnh.

(Kèm theo Phụ lục 01: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 2)

2. Các tổ chức Hội thuộc cấp huyện.

(Kèm theo Phụ lục 02: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 3)

3. Các cơ sở giáo dục công lập thuộc cấp huyện.

(Kèm theo Phụ lục 03: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 4).

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này được sử dụng trong hệ thống Quản lý văn bản và điều hành, hệ thống phần mềm Một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và các hệ thống thông tin khác theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh (Đ/c Hòa);
- PVP. UBND tỉnh (Đ/c Tùng);
- Lưu: VT, TTTT, Cang.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Hòa

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 25 /11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

000.00.49.H11

2

Hiệp hội thanh long Bình Thuận

000.00.50.H11

3

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

000.00.51.H11

4

Hội Đông y tỉnh

000.00.52.H11

5

Hội Luật gia tỉnh

000.00.53.H11

6

Hội Người mù tỉnh

000.00.54.H11

7

Hội Nhà báo tỉnh

000.00.55.H11

8

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

000.00.56.H11

9

Liên hiệp Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh

000.00.57.H11

10

Liên minh các Hợp tác xã tỉnh

000.00.58.H11

11

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

000.00.59.H11

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 25 /11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

UBND huyện Tuy Phong

000.00.35.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.35.35.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.36.35.H11

3

Hội Đông y

000.37.35.H11

4

Hội Luật gia

000.38.35.H11

5

Hội Người mù

000.39.35.H11

II

UBND huyện Bắc Bình

000.00.28.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.40.28.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.41.28.H11

3

Hội Đông y

000.42.28.H11

4

Hội Luật gia

000.43.28.H11

5

Hội Người mù

000.44.28.H11

III

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

000.00.31.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.38.31.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.39.31.H11

3

Hội Đông y

000.40.31.H11

4

Hội Luật gia

000.41.31.H11

5

Hội Người mù

000.42.31.H11

IV

UBND thành phố Phan Thiết

000.00.37.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.43.37.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.44.37.H11

3

Hội Đông y

000.45.37.H11

4

Hội Luật gia

000.46.37.H11

5

Hội Người mù

000.47.37.H11

V

UBND huyện Hàm Thuận Nam

000.00.32.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.33.32.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.34.32.H11

3

Hội Đông y

000.35.32.H11

4

Hội Luật gia

000.36.32.H11

5

Hội Người mù

000.37.32.H11

VI

UBND huyện Hàm Tân

000.00.30.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.29.30.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.30.30.H11

3

Hội Đông y

000.31.30.H11

4

Hội Luật gia

000.32.30.H11

5

Hội Người mù

000.33.30.H11

VII

UBND thị xã La Gi

000.00.36.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.32.36.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.33.36.H11

3

Hội Đông y

000.34.36.H11

4

Hội Luật gia

000.35.36.H11

5

Hội Người mù

000.36.36.H11

VIII

UBND huyện Đức Linh

000.00.29.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.34.29.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.35.29.H11

3

Hội Đông y

000.36.29.H11

4

Hội Luật gia

000.37.29.H11

5

Hội Người mù

000.38.29.H11

IX

UBND huyện Tánh Linh

000.00.34.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.34.34.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.35.34.H11

3

Hội Đông y

000.36.34.H11

4

Hội Luật gia

000.37.34.H11

5

Hội Người mù

000.38.34.H11

X

UBND huyện Phú Quý

000.00.33.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.20.33.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.21.33.H11

3

Hội Đông y

000.22.33.H11

4

Hội Luật gia

000.23.33.H11

5

Hội Người mù

000.24.33.H11

[...]