Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 2913/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2913/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 190/TTr-SGTVT ngày 16/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 41 thủ tục hành chính mới ban hành, 23 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và 28 thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình (Có Phụ lục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính được ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đường bộ |
|
1 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
2 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
3 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất (đối với giấy phép lái xe do Sở GTVT Hòa Bình đang quản lý) |
4 |
Cấp lại giấy phép lái xe do quá hạn sử dụng trên 3 tháng (đối với giấy phép lái xe do Sở GTVT Hòa Bình đang quản lý) |
5 |
Thủ tục sát hạch lại đối với trường hợp bị tước quyền sử dụng GPLX không thời hạn |
6 |
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe |
7 |
Đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời |
9 |
Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
10 |
Cấp mới giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch |
11 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ôtô |
12 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi hết hạn, điều chỉnh hạng xe hoặc thay đổi lưu lượng đào tạo |
13 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
14 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
15 |
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh. |
16 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
17 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh. |
18 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
19 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
20 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ. |
21 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ. |
22 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển. |
23 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển. |
24 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
25 |
Công bố lại bến xe khách. |
26 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
27 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng |
28 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán. |
29 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ hạng 3 trở xuống (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM) |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM) |
3 |
Chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM) |
4 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện nước ngoài trên tuyến đương thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương. |
5 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương. |
6 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương. |
7 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
9 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa. |
10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
11 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
12 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
B. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực đường bộ |
||||
1 |
T-HBI-142599-TT |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân sang Giấy phép lái xe dân sự |
Đường bộ |
Thay đổi: Trình tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả) + Thời gian trả kết quả + Ủy quyền nhận kết quả + Kiểm tra kết quả |
2 |
T-HBI-188442-TT |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
Thay đổi: - Trình tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả) + Thời gian trả kết quả + Ủy quyền nhận kết quả + Kiểm tra kết quả - Căn cứ pháp lý Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi, bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT |
3 |
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Đường bộ |
Thay đổi: - Trình tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả) + Thời gian trả kết quả + Ủy quyền nhận kết quả + Kiểm tra kết quả - Thành phần hồ sơ - Lệ phí Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC - Căn cứ pháp lý Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi, bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT |
4 |
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
Thay đổi: - Trình tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả) + Thời gian trả kết quả + Ủy quyền nhận kết quả + Kiểm tra kết quả - Thành phần hồ sơ - Lệ phí Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC - Căn cứ pháp lý Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi, bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT |
5 |
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
Thay đổi: - Trình tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả) + Thời gian trả kết quả + Ủy quyền nhận kết quả + Kiểm tra kết quả - Lệ phí Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC - Căn cứ pháp lý Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi, bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT |
6 |
T-HBI-142534-TT |
Đăng ký xe máy chuyên dùng thi công đường bộ, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị do mất |
Đường bộ |
Thay đổi: - Trình tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả) + Thời gian trả kết quả + Ủy quyền nhận kết quả + Kiểm tra kết quả - Lệ phí Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC - Căn cứ pháp lý Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi, bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT |
7 |
T-HBI-142555-TT |
Cấp văn bản thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Đường bộ |
Do thay đổi Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 |
8 |
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
Thay đổi: - Trình tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả) + Thời gian trả kết quả + Ủy quyền nhận kết quả + Kiểm tra kết quả |
9 |
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
Đường bộ |
Thay đổi: - Trình tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả) + Thời gian trả kết quả + Ủy quyền nhận kết quả + Kiểm tra kết quả - Thành phần hồ sơ - Lệ phí Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC - Căn cứ pháp lý Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi, bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT |
10 |
T-HBI-258118-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Đường bộ |
Do thay đổi Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 |
11 |
T-HBI-258089-TT |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
Đường bộ |
Do thay đổi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
12 |
T-HBI-142394-TT |
Cấp Giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện vận tải thương mại. |
Đường bộ |
Do thay đổi Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/125/2014 |
13 |
T-HBI-142385-TT |
Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện vận tải phi thương mại - xe cá nhân. |
Đường bộ |
Do thay đổi Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/125/2014 |
14 |
T-HBI-142389-TT |
Cấp Giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện vận tải phi thương mại - xe công vụ. |
Đường bộ |
Do thay đổi Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/125/2014 |
15 |
T-HBI-037883-TT |
Thẩm định thiết kế cơ sở |
Đường bộ |
Thay đổi căn cứ pháp lý |
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||||
1 |
T-HBI-142957-TT |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác. |
Đường Thủy |
Do thay đổi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
2 |
T-HBI-142978-TT |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác. |
Đường Thủy |
Do thay đổi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
3 |
T-HBI-142825-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. |
Đường Thủy |
Do thay đổi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý cảng bến thủy nội địa |
4 |
T-HBI-142997-TT |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký. |
Đường Thủy |
Do thay đổi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
5 |
T-HBI-143006-TT |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký. |
Đường Thủy |
Do thay đổi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
6 |
T-HBI-142990-TT |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu. |
Đường Thủy |
Do thay đổi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
7 |
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Đường Thủy |
Do thay đổi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
8 |
T-HBI-143257-TT |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Đường Thủy |
Do thay đổi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị huỷ bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực đường bộ |
||||
1 |
T-HBI-142614-TT |
Cấp Giấy phép xe tập lái và biển “Tập lái” |
Đường bộ |
Đổi thành thủ tục: Cấp giấy phép xe tập lái Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 |
2 |
T-HBI-142631-TT |
Đổi Giấy phép xe tập lái và biển “Tập lái” |
Đường bộ |
|
3 |
T-HBI-142653-TT |
Đổi Giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Người mang quốc tịch Việt Nam) |
Đường bộ |
Đổi thành thủ tục: Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 |
4 |
T-HBI-142667-TT |
Đổi Giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài vào cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam từ 03 tháng trở lên |
Đường bộ |
|
5 |
T-HBI-188437-TT |
Xác minh giấy phép lái xe |
Đường bộ |
Thông tư 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
6 |
T-HBI-142639-TT |
Đổi giấy phép lái xe hết hạn sử dụng |
Đường bộ |
Đổi thành thủ tục: Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 |
7 |
T-HBI-142584-TT |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang Giấy lái xe dân sự |
Đường bộ |
Đổi thành thủ tục: Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 |
8 |
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Đường bộ |
Tách thành 02 thủ tục: - Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất (đối với giấy phép lái xe do Sở GTVT Hòa Bình đang quản lý) - Cấp lại giấy phép lái xe do quá hạn sử dụng trên 3 tháng Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 |
9 |
T-HBI-038022-TT |
Đường bộ |
Đổi thành thủ tục: Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 |
|
10 |
T-HBI-142570-TT |
Cấp mới Giấy phép lái xe các hạng |
Đường bộ |
Đổi thành thủ tục: Cấp mới giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 |
11 |
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của UBND tỉnh HB |
Cấp điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe ôtô đến 20% |
Đường bộ |
Thông tư 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 bổ sung thủ tục: Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi hết hạn, điều chỉnh hạng xe hoặc thay đổi lưu lượng đào tạo |
12 |
T-HBI-038317-TT |
Cấp lại giấy phép lái xe bị hỏng |
Đường bộ |
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT |
13 |
T-HBI-038322-TT |
Cấp lại giấy phép lái xe bị quá hạn trên 1 tháng đến 6 tháng |
Đường bộ |
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT |
14 |
T-HBI-038343-TT |
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất |
Đường bộ |
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT |
15 |
T-HBI-038313-TT |
Cấp lại giấy phép lái xe còn thời hạn sử dụng nhưng bị mất do hoả hoạn, động đất, bão lụt, cướp giật |
Đường bộ |
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT |
16 |
T-HBI-257913-TT |
Mở tuyến mới |
Đường bộ |
Do thay đổi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
17 |
T-HBI-258086-TT |
Công bố tuyến đưa vào khai thác. |
Đường bộ |
Do thay đổi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
18 |
T-HBI-258087-TT |
Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến. |
Đường bộ |
Do thay đổi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
19 |
T-HBI-258088-TT |
Cấp mới, cấp lại phù hiệu, biển hiệu. |
Đường bộ |
Do thay đổi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
20 |
T-HBI-258090-TT |
Thẩm tra thiết kế của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng. |
Đường bộ |
Do thay đổi Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||||
1 |
T-HBI-143266-TT |
Cấp Bằng thuyền trưởng, máy trưởng |
Đường thủy nội địa |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay thế: - Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT -Thông tư 14/2011/TT-BGTVT |
2 |
T-HBI-143276-TT |
Đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng |
Đường thủy nội địa |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay thế: - Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT -Thông tư 14/2011/TT-BGTVT |
3 |
T-HBI-143289-TT |
Cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy trưởng |
Đường thủy nội địa |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay thế: - Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT -Thông tư 14/2011/TT-BGTVT |
4 |
T-HBI-143305-TT |
Cấp chứng chỉ chuyên môn, Giấy chứng nhận học tập Pháp luật cho người điều khiển phương tiện thuỷ nội địa |
Đường thủy nội địa |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay thế: - Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT -Thông tư 14/2011/TT-BGTVT |
5 |
T-HBI-143313-TT |
Cấp lại chứng chỉ chuyên môn, Giấy chứng nhận học tập Pháp luật cho người điều khiển phương tiện thuỷ nội địa |
Đường thủy nội địa |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay thế: - Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT -Thông tư 14/2011/TT-BGTVT |
6 |
T-HBI-143330-TT |
Đổi chứng chỉ chuyên môn được cấp theo các QĐ 914; 3237 và QĐ 36/2004/QĐ-BGTVT. |
Đường thủy nội địa |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay thế: - Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT -Thông tư 14/2011/TT-BGTVT |
7 |
T-HBI-145412-TT |
Chuyển đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng |
Đường thủy nội địa |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay thế: - Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT -Thông tư 14/2011/TT-BGTVT |
8 |
T-HBI-143247-TT |
Đổi lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy |
Do thay đổi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|