Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2912/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Phi Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2912/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Kết luận số 34-KL/TU ngày 26/5/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (Khóa XX) tại Hội nghị lần thứ 14 về công tác cán bộ, chính sách cán bộ và khen thưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 402/TTr-SNV ngày 05/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo số lượng cấp phó của các cơ quan theo Điều 1 Quyết định này, bảo đảm đúng quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 12/07/2021 của UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan chuyên môn |
Số lượng cấp phó |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
60 |
|
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
|
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
|
5 |
Sở Tài chính |
3 |
|
6 |
Sở Công Thương |
3 |
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
3 |
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
10 |
Sở Y tế |
3 |
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
3 |
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
|
14 |
Sở Tư pháp |
3 |
|
15 |
Sở Nội vụ |
3 |
|
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
3 |
|
18 |
Sở Ngoại vụ |
2 |
|
19 |
Sở Du lịch |
2 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
2 |
|