Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2021 về số lượng cấp phó các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1665/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Đinh Quang Tuyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1665/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 107/2020NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông báo sổ 227-TB/TU ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 249/TTr-SNV ngày 27 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn không quá 54 người (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỐ
LƯỢNG CẤP PHÓ CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 9 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng cấp phó không quá |
Ghi chú |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
|
2 |
Sở Nội vụ |
3 |
|
3 |
Sở Tư pháp |
3 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
|
5 |
Sở Tài chính |
3 |
|
6 |
Sở Công Thương |
3 |
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
3 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 |
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
15 |
Sở Y tế |
3 |
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
3 |
|
17 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
|
18 |
Ban Dân tộc |
2 |
|
Tổng số |
54 |
|