Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định

Số hiệu 29/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/01/2022
Ngày có hiệu lực 05/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ THANH TOÁN TRỰC TUYẾN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (https://dichvucong.binhdinh.gov.vn).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Theo chức năng, nhiệm vụ quản lý danh mục các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1, các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan đẩy mạnh thông tin, tuyên truyền, tăng cường hướng dẫn, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến; phối hợp chặt chẽ với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời giải quyết các vướng mắc phát sinh (nếu có) trong quá trình tổ chức thực hiện.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, đánh giá công tác triển khai, thực hiện Quyết định này; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan đảm bảo cho các giao dịch thanh toán trực tuyến được thực hiện thuận tiện, thông suốt và an toàn theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Ngân hàng Nhà nước tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Bình Định;
- VNPT Bình Định;
- LĐ, CV VP UBND tỉnh;
- TT THCB, P. HCTC;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ THANH TOÁN TRỰC TUYẾN TUYẾN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

ST T

MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ

I

Sở Giao thông vận tải

1

1.002809.000.00.00.H08

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

3

2

1.002820.000.00.00.H08

Cấp lại Giấy phép lái xe

2

II

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

1.004583.000.00.00.H08

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

2

4

1.000655.000.00.00.H08

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

2

5

2.000889.000.00.00.H08

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

2

III

Sở Xây dựng

6

1.009973.000.00.00.H08

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

2

7

1.009972.000.00.00.H08

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

2

8

1.003011.000.00.00.H08

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

3

IV

Sở Công Thương

9

2.001433.000.00.00.H08

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2

10

2.001434.000.00.00.H08

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2

11

2.000142.000.00.00.H08

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2

12

2.001249.000.00.00.H08

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2

13

2.000073.000.00.00.H08

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2

14

1.009973.000.00.00.H08

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

2

15

1.009972.000.00.00.H08

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

2

V

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

 

 

16

1.009972.000.00.00.H08

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

2

17

1.009973.000.00.00.H08

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

2

 

TỔNG CỘNG: 17 TTHC

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ

1

1.004583.000.00.00.H08

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

2

2

1.000655.000.00.00.H08

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

2

3

2.000889.000.00.00.H08

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

2

 

TỔNG CỘNG: 03 TTHC

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ

1

1.004884.000.00.00.H08

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

2

2

1.001193.000.00.00.H08

Thủ tục đăng ký khai sinh

3

3

2.000815.000.00.00.H08

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2

4

2.000884.000.00.00.H08

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2

 

TỔNG CỘNG: 04 TTHC

 

[...]