Quyết định 29/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành

Số hiệu 29/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2009
Ngày có hiệu lực 10/01/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Nguyễn Thanh Bế
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 29/2009/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 31 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh kỳ họp lần thứ 17, khóa VII về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010;
Xét Tờ trình số 169/TTr-SKH ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã (Chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bế

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP)

 

 

 

 

Theo giá so sánh 1994

Tỷ đồng

8,741

 

 

- Tốc độ tăng trưởng

%

12.0

 

 

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

16,334

 

 

- Bình quân GDP đầu người (Giá hiện hành)

1000 đồng

18,860

 

2

Có cấu GDP (Giá hiện hành)

 

 

 

 

- Theo ngành kinh tế

%

100

 

 

+ Nông - lâm - ngư nghiệp

"

50.10

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

"

24.94

 

 

+ Dịch vụ

"

24.96

 

3

Tổng giá trị sản xuất (Theo giá cố định 94)

Tỷ đồng

21,060

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

"

7,300

 

 

Trong đó: Công nghiệp

"

3,570

 

 

+ Nông - lâm - ngư nghiệp

"

9,130

 

 

+ Dịch vụ

"

4,630

 

4

Giá trị hàng xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

250

 

 

Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu

"

210

 

5

Tổng thu trong cân đối ngân sách

Tỷ đồng

630

 

7

Tổng chi trong cân đối ngân sách trên địa bàn

"

1,776

 

8

Sản lượng lương thực (Lúa)

Tấn

815,000

 

9

Sản lượng thủy sản

Tấn

225,000

 

 

Trong đó: Tôm

Tấn

83,000

 

B

Chỉ tiêu xã hội

 

 

 

1

Giảm tỷ lệ sinh

%

0.02

 

2

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

18.0

 

3

Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn nhà cấp III

%

50.0

 

4

Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

%

90.0

 

5

Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

38/50

 

6

Số bác sĩ/vạn dân

Bác sĩ

5.5

 

7

Số giường bệnh/vạn dân (Không kể giường ở trạm y tế xã, phường, thị trấn)

Giường

14.5

 

8

Tỷ lệ hộ dùng nước sạch đã qua xử lý

%

55.0

 

9

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

15,000

 

10

Đào tạo lao động

Người

12,000

 

11

Tỷ lệ hộ nghèo

%

8.5

 

12

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

68.0

 

13

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn

%

17.0

 

14

Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới quốc gia

"

95.0

 

15

Tỷ lệ sử dụng điện thoại trên 100 dân

Máy

60

 

16

Tỷ lệ thu gom rác thải đô thị

%

85

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG - LÂM - NGƯ - DIÊM NGHIỆP NĂM 2010
(SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị

Kế hoạch năm 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

A

Nông nghiệp

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

Ha

86,966

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

164,343

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

- Diện tích lúa Đông xuân

"

39,716

 

 

- Diện tích lúa Hè thu

"

55,749

 

 

- Diện tích lúa vụ mùa

"

68,878

 

 

+ Diện tích lúa cao sản

"

2,217

 

 

+ Diện tích lúa tôm

"

29,000

 

 

+ Diện tích lúa Thu đông

"

37,661

 

3

Sản lượng lúa

Tấn

815,000

 

4

Diện tích màu lương thực (Bắp)

Ha

302

 

 

+ Sản lượng màu quy thóc

Tấn

1,750

 

5

Diện tích cây thực phẩm

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

11,070

 

 

+ Sản lượng

Tấn

77,220

 

 

Trong đó

 

 

 

 

- Diện tích rau các loại

Ha

10,470

 

 

+ Sản lượng rau các loại

Tấn

76,300

 

 

- Diện tích đậu các loại

Ha

600

 

 

+ Sản lượng đậu các loại

Tấn

920

 

6

Diện tích cây có củ

Ha

1,640

 

 

- Diện tích khoai lang

Ha

575

 

 

+ Sản lượng khoai lang

Tấn

3,500

 

 

- Diện tích sắn

Ha

411

 

 

+ Sản lượng sắn

Tấn

2,700

 

 

- Diện tích cây chất bột khác

Tấn

654

 

 

+ Sản lượng

Ha

3,500

 

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

Ha

354

 

 

- Diện tích mía

Ha

296

 

 

+ Sản lượng mía

Tấn

19,900

 

 

- Diện tích đậu phộng (Lạc)

Ha

5

 

 

+ Sản lượng đậu phộng

Tấn

38

 

 

- Diện tích đay (Bố)

Ha

15

 

 

+ Sản lượng đai

Tấn

38

 

 

- Diện tích cói (Lác)

Ha

38

 

 

+ Sản lượng cói

Tấn

103

 

8

Diện tích cây công nghiệp dài ngày

Ha

4,663

 

 

- Diện tích dừa

"

4,663

 

 

+ Sản lượng dừa

Tấn

18,000

 

9

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

 

- Diện tích dứa (Khóm)

Ha

12

 

 

+ Sản lượng dứa

Tấn

120

 

 

- Diện tích chuối

Ha

1,980

 

 

+ Sản lượng chuối

Tấn

21,300

 

 

- Diện tích xoài

Ha

348

 

 

+ Sản lượng xoài

Tấn

2,400

 

 

- Diện tích nhãn

Ha

146

 

 

+ Sản lượng nhãn

Tấn

520

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

3,027

 

 

+ Sản lượng

Tấn

14,000

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

Con

3,950

 

 

Trong đó: Đàn trâu

Con

2,050

 

2

Đàn dê

Con

2,300

 

3

Đàn heo

Con

255,000

 

4

Đàn gia cầm

Con

2,200,000

 

 

Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng

Con

1,260,000

 

5

Cá Sấu

Con

200,000

 

6

Ba ba, cua đinh, càng đước

Con

164,000

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

Con

102,000

 

B

Ngư nghiệp

 

 

 

*

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng

Tấn

225,000

 

 

Trong đó: - Tôm

"

83,000

 

 

- Cá và thủy sản khác

"

142,000

 

I

Nuôi trồng

 

 

 

1

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

138,700

 

 

Trong đó: - Tôm nuôi trồng

"

67,800

 

 

- Cá và thủy sản nuôi trồng khác

"

70,900

 

2

Tổng diện tích nuôi trồng

Ha

126,077

 

 

Chia theo phương thức nuôi

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi tôm CN - BCN

Ha

10,762

 

a

Tôm sú

Ha

10,362

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

2.63

 

 

+ Sản lượng

Tấn

26,600

 

b

Tôm thẻ chân trắng

Ha

400

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

6.93

 

 

+ Sản lượng

Tấn

2,750

 

2.2

Diện tích nuôi QCCT chuyên tôm

Ha

2,802

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

0.80

 

 

+ Sản lượng

Tấn

2,200

 

2.3

Diện tích nuôi tôm trên đất lúa

Ha

29,000

 

 

- Năng suất tôm

Tấn/ha

0.25

 

 

+ Sản lượng

Tấn

7,000

 

 

- Năng suất cua

Tấn/ha

0.01

 

 

+ Sản lượng cua

Tấn

290

 

 

- Năng suất cá

Tấn/ha

0.21

 

 

+ Sản lượng cá

Tấn

6,200

 

*

Diện tích nuôi tôm càng xanh

Ha

7,500

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

0.1

 

 

+ Sản lượng

Tấn

750

 

2.4

Diện tích nuôi QCCT kết hợp
 (Tôm - cua - cá)

Ha

80,006

 

 

- Năng suất tôm

Tấn/ha

0.37

 

 

+ Sản lượng tôm

Tấn

28,500

 

 

- Năng suất cua

Tấn/ha

0.14

 

 

+ Sản lượng cua

Tấn

11,200

 

 

- Năng suất cá

Tấn/ha

0.42

 

 

+ Sản lượng cá

Tấn

34,000

 

2.5

Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác

Ha

3,507

 

*

Diện tích nuôi cá nước ngọt

Ha

2,172

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

1.25

 

 

+ Sản lượng

Tấn

2,715

 

*

Diện tích nuôi cua, cá nước mặn

Ha

702

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

1.84

 

 

+ Sản lượng

Tấn

1,300

 

 

* Sản lượng trên ruộng lúa

Tấn

11,195

 

*

Nuôi thủy sản khác (Nghêu, sò,...)

Ha

633

 

 

- Năng suất

Tấn/ha

5.49

 

 

+ Sản lượng

Tấn

4,000

 

II

Khai thác

 

 

 

1

Sản lượng khai thác

Tấn

86,300

 

 

Trong đó: - Tôm

"

15,200

 

 

- Cá và thủy sản khác

"

71,100

 

2

Tổng số tàu thuyền đánh bắt

Chiếc

1,100

 

 

Số tàu đăng ký, đăng kiểm

Chiếc

1,039

 

 

Trong đó: Số tàu công suất từ 90 CV trở lên

Chiếc

377

 

III

Chế biến

Tấn

32,600

 

 

- Tôm đông lạnh

Tấn

30,200

 

 

- Cá và thủy sản đông lạnh khác

"

2,400

 

IV

Giá trị hàng thủy sản xuất khẩu

Triệu USD

220

 

 

Trong đó: + Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

180

 

 

+ Tiêu thụ nội địa

Triệu USD

40

 

C

Lâm nghiệp

 

 

 

1

Diện tích lâm phần

Ha

6,044

 

 

- Có rừng

"

4,300

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

3,529

 

 

+ Rừng đặc dụng

"

188.2

 

 

+ Rừng sản xuất

"

582.8

 

2

Diện tích chăm sóc, bảo vệ

Ha

5,103

 

3

Diện tích trồng rừng tập trung (Dự án 661)

Ha

610

 

4

Trồng cây phân tán

Tr.cây

10

 

5

Tỷ lệ độ che phủ của rừng

 

 

 

 

- Độ che phủ cây lâu năm

%

5.79

 

 

- Độ che phủ rừng tập trung

%

1.72

 

D

Diêm nghiệp

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

Ha

2,800

 

 

+ Sản lượng muối

Tấn

124,000

 

E

Thủy lợi - thủy nông nội đồng

 

 

 

1

Số lượng công trình

CT

450

 

2

Khối lượng đào đắp

1.000m3

5,769.5

 

3

Chiều dài

Km

690.10

 

4

Tỷ lệ phục vụ tưới tiêu

%

100

 

F

Cung cấp nước sạch nông thôn

 

 

 

1

Số hệ cấp nước tập trung

Trạm

100

 

2

Số hộ đấu nối đồng hồ nước

Hộ

18,000

 

3

Sản lượng nước khai thác

1.000m3

2,340

 

4

Sản lượng nước thương phẩm

1.000m3

1,661

 

5

Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước sạch

%

45

 

6

Tỷ lệ hộ nông thôn có hố xí hợp vệ sinh

%

70

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2010
(SỞ CÔNG THƯƠNG)

(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị

Kế hoạch 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Kế hoạch sản xuất công nghiệp

 

 

 

I

Giá trị sản xuất

 

 

 

*

Theo giá cố định

Tỷ đồng

3,570

 

1

Quốc doanh

"

810

 

 

Trong đó: Trung ương quản lý

"

450

 

2

Ngoài quốc doanh

"

2,300

 

3

Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

460

 

*

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

7,650

 

1

Quốc doanh

"

1,736

 

 

Trong đó: Trung ương quản lý

"

964

 

2

Ngoài quốc doanh

"

4,928

 

3

Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

986

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

1

Thủy sản đông lạnh

1000 tấn

32.5

 

 

- Tôm đông

1000 tấn

30

 

 

- Thủy sản khác

1000 tấn

2.5

 

2

Xay xát lúa gạo

1000 tấn

420

 

3

Thức ăn nuôi tôm

1000 tấn

2

 

4

Nước đá

1000 tấn

1,000

 

5

Nước máy thương phẩm

1000m3

4,000

 

6

Muối thô

1000 tấn

124

 

7

Muối Iod

1000 tấn

5

 

8

Muối tinh chế

1000 tấn

2.5

 

9

Điện thương phẩm

Triệu kw/h

380

 

10

Bia các loại, nước đóng chai

Triệu lít

25

 

11

Trang in công nghiệp

Triệu trang

2,500

 

B

Hoạt động thương mại

 

 

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa trên thị trường

Tỷ đồng

13,500

 

 

- Thương nghiệp

"

9,700

 

 

- Dịch vụ khác

"

3,800

 

C

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới quốc gia

%

95

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

 

CHỈ TIÊU XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Danh mục

Đơn vị

Kế hoạch 2010

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

Xuất khẩu

 

 

 

I

Giá trị hàng xuất khẩu

Triệu USD

250

 

 

Trong đó

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

"

210

 

 

 - Thủy sản

"

180

 

 

 - Lương thực

"

30

 

2

Tiêu thụ nội địa

"

40

 

 

 - Thủy sản

"

40

 

II

Mặt hàng xuất khẩu

 

 

 

1

Tôm đông và thủy sản khác

1000 tấn

30

 

 

Trong đó

 

 

 

 

Tôm đông

1000 tấn

28

 

2

Gạo

1000 tấn

80

 

UBND TỈNH BẠC LIÊU

[...]