Quyết định 29/2002/QĐ-BNN về việc cấm một số hoá chất, kháng sinh trong nhập khẩu, sản xuất kinh doanh và sử dụng thuốc thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 29/2002/QĐ-BNN |
Ngày ban hành | 24/04/2002 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2002 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thể thao - Y tế |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2002/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 2002 |
V/V CẤM MỘT SỐ HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH TRONG NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG THUỐC THÚ Y
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ nghị định số 73/CP ngày 1/11/1995 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ nông
nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ chỉ thị số 07/2002/CT-TTg ngày 25/02/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc
tăng cường quản lý việc sử dụng thuốc kháng sinh, hoá chất trong sản xuất, kinh
doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấm nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng các loại thuốc thú y có chứa các loại kháng sinh, hoá chất độc hại cho sức khoẻ người tiêu dùng sản phẩm động vật theo danh mục sau đây:
STT |
Tên hoá chất và kháng sinh |
1 |
Chloramphenicol (Tên khác: Choloromycetin, Chlornitromycin, Laevomycin, Chlorocid, Lcukomycin) |
2 |
Furazolidon và một số dẫn xuất nhóm Nitrofuran (Nitrofural, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin) |
3 |
Dimetridazole (Tên khác: Emtryl) |
4 |
Metronidazole (Tên khác: Trichomonoacid, Flagyl, Klion, Avimetronid) |
5 |
Dipterex ( Tên khác: Metriphonat, Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos, DTHP); DDVP (Tên khác: Dichlorvos; Dichlorovos) |
Trường hợp nhập khẩu các loại hoá chất, kháng sinh kể trên để sản xuất theo hợp đồng xuất khẩu phải được Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn cho phép.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 30 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN |
THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y HẠN CHẾ SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2002/QĐ-BNN ngày 24 tháng 4 năm 2002 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Tên thuốc, nguyên liệu |
1 |
Bacitracin |
2 |
Carbadox |
3 |
Olaquindox |
4 |
Spiramycin |
5 |
Tylosin |
6 |
Avoparcin |
7 |
Virginiamycin |
8 |
Meticlorpidol |
9 |
Meticlorpidol/methylbenzoquate |
10 |
Amprolium |
11 |
Amprolium/ethopate |
12 |
Nicarbazin |
13 |
Flavophospholipol |
14 |
Salinomycin |
15 |
Avilamycin |
16 |
Monensin |