Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 2897/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Hoàng Gia Long |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2897/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3971/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mèo Vạc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
57.419,08 |
100,00 |
57.419,08 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47.742,56 |
83,15 |
48.766,76 |
84,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.547,55 |
2,70 |
1.533,98 |
2,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
52,16 |
0,09 |
52,15 |
0,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24.295,85 |
42,31 |
22.950,05 |
39,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
980,42 |
1,71 |
951,81 |
1,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.482,90 |
26,96 |
17.147,83 |
29,86 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.562,44 |
7,95 |
4.717,22 |
8,22 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
854,18 |
1,49 |
1.441,96 |
2,51 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
674,86 |
1,18 |
1.021,34 |
1,78 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,15 |
0,03 |
16,12 |
0,03 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,07 |
0,01 |
7,79 |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.433,67 |
4,24 |
4.156,05 |
7,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,06 |
0,08 |
188,73 |
0,33 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,49 |
0,001 |
4,31 |
0,008 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
15,30 |
0,03 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,92 |
0,002 |
240,04 |
0,42 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,51 |
0,001 |
3,51 |
0,01 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,29 |
0,10 |
98,31 |
0,17 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
27,72 |
0,05 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.449,70 |
2,52 |
1.984,00 |
3,46 |
|
Đất giao thông |
DGT |
772,22 |
1,34 |
1.047,05 |
1,82 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
101,05 |
0,18 |
147,86 |
0,26 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,66 |
0,02 |
32,44 |
0,06 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,49 |
0,01 |
8,95 |
0,02 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
37,52 |
0,07 |
52,05 |
0,09 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,87 |
0,002 |
28,72 |
0,05 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
493,44 |
0,86 |
578,76 |
1,01 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,56 |
0,001 |
1,22 |
0,002 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,22 |
0,01 |
2,23 |
0,004 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,01 |
0,00002 |
26,62 |
0,05 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
2,17 |
0,004 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
21,04 |
0,04 |
47,61 |
0,08 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,36 |
0,002 |
1,36 |
0,002 |
|
Đất chợ |
DCH |
3,25 |
0,01 |
6,96 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,24 |
0,01 |
7,01 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,25 |
0,0004 |
147,49 |
0,26 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
493,24 |
0,86 |
1.025,34 |
1,79 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
34,56 |
0,06 |
91,07 |
0,16 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,84 |
0,02 |
18,10 |
0,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,90 |
0,002 |
4,83 |
0,01 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,16 |
0,0003 |
0,42 |
0,001 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
331,03 |
0,58 |
285,15 |
0,50 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,45 |
0,01 |
14,69 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7.242,86 |
12,61 |
4.496,27 |
7,83 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Thượng Phùng |
Xã Pải Lủng |
Xã Xín Cái |
Xã Pả Vi |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Sủng Trà |
Xã Sủng Máng |
Xã Sơn Vĩ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.589,77 |
143,46 |
125,79 |
159,14 |
166,17 |
140,21 |
144,33 |
54,70 |
49,14 |
65,17 |
1.1 |
Đất nồng lúa |
LUA/PNN |
13,56 |
0,05 |
2,39 |
1,11 |
0,31 |
0,21 |
2,01 |
- |
- |
0,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.279,57 |
123,76 |
92,18 |
130,23 |
115,81 |
133,07 |
136,26 |
43,66 |
28,69 |
44,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28,41 |
1,92 |
10,96 |
3,76 |
0,50 |
0,25 |
- |
0,15 |
0,01 |
4,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
198,30 |
17,73 |
20,23 |
21,47 |
46,71 |
6,61 |
6,06 |
10,89 |
20,44 |
15,88 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
68,37 |
- |
- |
2,57 |
2,84 |
0,07 |
- |
- |
- |
0,17 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
63,25 |
- |
- |
- |
0,80 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,11 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,03 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,58 |
0,45 |
0,97 |
2,23 |
1,35 |
1,60 |
4,30 |
- |
- |
- |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tả Lủng |
Xã Cán Chu Phìn |
Xã Lũng Pù |
Xã Lũng Chinh |
Xã Tát Ngà |
Xã Nậm Ban |
Xã Khâu Vai |
Xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Sơn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
63,27 |
54,60 |
64,02 |
26,20 |
49,43 |
58,28 |
77,23 |
20,35 |
128,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
- |
0,17 |
- |
0,09 |
1,47 |
3,62 |
0,16 |
0,01 |
1,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
61,89 |
50,61 |
61,12 |
25,56 |
32,23 |
23,72 |
76,35 |
19,66 |
80,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,05 |
0,01 |
0,08 |
0,44 |
1,29 |
2,22 |
0,09 |
0,02 |
2,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,31 |
3,81 |
2,82 |
0,11 |
14,15 |
2,79 |
0,63 |
0,36 |
6,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,02 |
- |
- |
- |
0,20 |
1,32 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
24,60 |
- |
- |
38,03 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mèo Vạc |
Xã Thượng Phùng |
Xã Pải Lủng |
Xã Xín Cái |
Xã Pả Vi |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xã Sủng Trà |
Xã Sủng Máng |
Xã Sơn Vĩ |
||||
|
Tổng diện tích |
|
2.746,59 |
64,85 |
216,98 |
31,75 |
39,93 |
5,79 |
58,66 |
48,56 |
157,00 |
133,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.613,98 |
45,00 |
189,95 |
5,00 |
30,00 |
- |
40,98 |
46,24 |
155,40 |
131,59 |
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.831,31 |
45,00 |
79,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
155,40 |
66,27 |
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
43,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
738,98 |
- |
110,45 |
5,00 |
30,00 |
- |
40,98 |
46,24 |
- |
65,32 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
513,98 |
- |
90,45 |
- |
- |
- |
40,98 |
46,24 |
- |
35,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
132,61 |
19,85 |
27,03 |
26,75 |
9,93 |
5,79 |
17,68 |
2,32 |
1,60 |
1,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,70 |
9,89 |
2,48 |
3,00 |
6,80 |
- |
0,41 |
0,72 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,20 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,07 |
2,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20,60 |
1,83 |
4,59 |
6,77 |
0,16 |
1,02 |
3,13 |
- |
1,22 |
- |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
7,03 |
- |
- |
4,49 |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
42,11 |
4,31 |
8,93 |
4,35 |
2,15 |
2,46 |
4,86 |
0,53 |
0,38 |
1,67 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
18,07 |
0,99 |
4,29 |
1,37 |
0,09 |
0,51 |
2,48 |
- |
0,30 |
1,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,85 |
0,08 |
1,64 |
0,75 |
0,06 |
0,28 |
0,88 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,57 |
0,04 |
1,30 |
1,23 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,86 |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,76 |
0,10 |
1,70 |
0,50 |
- |
0,40 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,00 |
0,32 |
- |
- |
0,00 |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,03 |
2,71 |
- |
0,50 |
- |
- |
0,50 |
0,50 |
- |
0,65 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,07 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,20 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,99 |
0,97 |
5,58 |
2,54 |
0,19 |
1,06 |
3,65 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
19,89 |
- |
5,45 |
5,46 |
0,63 |
1,05 |
3,92 |
1,07 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,69 |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,96 |
0,04 |
- |
0,10 |
- |
0,20 |
0,21 |
- |
- |
- |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)