Quyết định 2879/QĐ-BCT năm 2010 phê duyệt và ban hành danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 2879/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 01/06/2010 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Nguyễn Thành Biên |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2879/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2010 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ BAN HÀNH DANH SÁCH “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN” NĂM 2009
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;
Căn cứ thông báo số 350/TB-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2009 của Bộ Công Thương về
việc tiêu chí xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2009;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2009.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Hiệp hội ngành hàng và Giám đốc doanh nghiệp có tên trong Danh sách ban hành kèm theo Quyết định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DOANH NGHIỆP ĐẠT DANH HIỆU “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN”
NĂM 2009
(kèm theo Quyết định số 2879 /QĐ-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mặt hàng “CAO SU” gồm 33 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP Chế biến Thực phẩm Hoàng Long |
Sở Công Thương Nghệ An |
2. |
Công ty Cao su Bình Long |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
3. |
Công ty Cao su Chư Sê |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
4. |
Công ty Cao su Đăk Lăk |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
5. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Dầu Tiếng |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
6. |
Công ty TNHH 1TV Tổng công ty Cao su Đồng Nai |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
7. |
Công ty Cao su Lộc Ninh |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
8. |
Công ty Cao su Thống Nhất |
Hiệp hội Cao su Việt nam; Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
9. |
Công ty CP Cao su Đà Nẵng |
Hiệp hội Cao su Việt nam; Sở Công Thương Đà Nẵng |
10. |
Công ty CP Cao su Phước Hòa |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
11. |
Công ty CP Cao su Tây Ninh |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
12. |
Công ty CP Công nghiệp XNK Cao su |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
13. |
Công ty CP TM Dịch vụ & Du lịch Cao su |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
14. |
Công ty CP XNK Tổng hợp Bình Phước |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
15. |
Công ty CP Thể thao Ngôi sao Geru |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
16. |
Công ty Thương mại Kỹ thuật và Đầu tư Petec |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
17. |
Công ty TNHH ĐT & PT Công nghiệp Hoa Sen |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
18. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Chư Păh |
Hiệp hội Cao su Việt nam; Sở Công Thương Gia Lai |
19. |
Công ty TNHH SX Cao su Liên Anh |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
20. |
Công ty TNHH SX TM DV Nam Cường |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
21. |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
22. |
Xí nghiệp Liên doanh Visorutex |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
23. |
Công ty CP SX XNK Lâm sản và Hàng TTCN |
Hiệp hội Cao su Việt nam |
24. |
Công ty CP XNK Máy và Phụ tùng |
Bộ Công Thương |
25. |
Công ty Cao su Sông Bé |
Sở Công Thương Bình Phước |
26. |
Công ty CP Cao su Đồng Phú |
Sở Công Thương Bình Phước |
27. |
Công ty TNHH Trung Chính |
Sở Công Thương Quảng Ninh |
28. |
Công ty TNHH ĐT & TM Hoàng Vũ |
Sở Công Thương Quảng Ninh |
29. |
Công ty 74 |
Sở Công Thương Gia Lai |
30. |
Công ty 75 |
Sở Công Thương Gia Lai |
31. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Tân Biên |
Sở Công Thương Tây Ninh |
32. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Bà Rịa |
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
33. |
Công ty CP Cao su Hòa Bình |
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
Mặt hàng “CÀ PHÊ” gồm 10 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Tổng Công ty Thương mại Hà Nội |
Sở Công Thương Hà Nội |
2. |
Chi nhánh Công ty CP Intimex Việt Nam tại Đà Nẵng |
Sở Công Thương Đà Nẵng |
3. |
Công ty CP XNK Tổng hợp I Việt Nam |
Bộ Công Thương |
4. |
Công ty Cà phê Phước An |
Sở Công Thương Đăk Lăk |
5. |
Công ty TNHH 1TV XNK 2-9 Đăklăk |
Sở Công Thương Đăk Lăk; Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam |
6. |
Chi nhánh Công ty SX XNK Tổng hợp Hà nội |
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam |
7. |
Công ty TNHH 1TV Tín Nghĩa |
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam; Sở Công Thương Đồng Nai |
8. |
Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận |
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam |
9. |
Công ty CP Tập đoàn Thái Hòa |
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam |
10. |
Công ty TNHH Phúc Sinh |
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam |
Mặt hàng “CHÈ CÁC LOẠI” gồm 09 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP Chè Mỹ Lâm |
Sở Công Thương Tuyên Quang |
2. |
Công ty CP Chè Tân Trào |
Sở Công Thương Tuyên Quang |
3. |
Công ty TNHH Thương mại Hùng Cường |
Sở Công Thương Hà Giang |
4. |
Công ty CP Chè Lâm Đồng |
Sở Công Thương Lâm Đồng |
5. |
Công ty TNHH XNK Trung Nguyên |
Sở Công Thương Thái Nguyên |
6. |
Công ty Chè Phú Đa |
Sở Công Thương Phú Thọ |
7. |
Công ty Đầu tư Phát triển Chè Nghệ An |
Sở Công Thương Nghệ An |
8. |
Công ty TNHH NN 1 TV XNK và ĐT Hà Nội |
Sở Công Thương Hà Nội |
9. |
Công ty TNHH Trà Hoàng Long |
Sở Công Thương Hà Nội |
Mặt hàng “GẠO” gồm 26 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty TNHH Nova |
Sở Công Thương Hà Nội |
2. |
Công ty XNK Nông sản Thực phẩm An Giang |
Sở Công Thương An Giang |
3. |
Công ty TNHH Khiêm Thanh |
Sở Công Thương An Giang |
4. |
Công ty CP XNK An Giang |
Sở Công Thương An Giang |
5. |
Công ty CP Du lịch An Giang |
Sở Công Thương An Giang |
6. |
Công ty CP XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau |
Sở Công Thương Cà Mau |
7. |
Công ty Lương thực Long An |
Sở Công Thương Long An; Bộ NN & PTNT |
8. |
Công ty TNHH Đa Năng |
Sở Công Thương Long An |
9. |
Công ty CP XNK Vĩnh Long |
Sở Công Thương Vĩnh Long |
10. |
Công ty CP Thương mại Hồng Trang |
Sở Công Thương Vĩnh Long |
11. |
Công ty CP Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long |
Sở Công Thương Vĩnh Long |
12. |
Công ty CP XNK HTĐT Vilexim |
Bộ Công Thương |
13. |
Công ty CP Gentraco |
Sở Công Thương Cần Thơ |
14. |
Công ty Lương thực Sông Hậu |
Sở Công Thương Cần Thơ; Bộ NN & PTNT |
15. |
Công ty CP Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
Sở Công Thương Cần Thơ |
16. |
Công ty Lương thực Trà Vinh |
Sở Công Thương Trà Vinh |
17. |
Công ty CP Docimexco |
Sở Công Thương Đồng Tháp |
18. |
Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc |
Bộ NN & PTNT |
19. |
Tổng Công ty Lương thực Miền Nam |
Bộ NN & PTNT |
20. |
Công ty Lương thực Thực phẩm An Giang |
Bộ NN & PTNT |
21. |
Công ty Lương thực Đồng Tháp |
Bộ NN & PTNT |
22. |
Công ty TNHH Bình Tây |
Bộ NN & PTNT |
23. |
Công ty TNHH 1TV Lương thực TP. HCM |
Bộ NN & PTNT |
24. |
Công ty TNHH XNK Kiên Giang |
Bộ NN & PTNT |
25. |
Công ty CP Lương thực Bình Định |
Sở Công Thương Bình Định |
26. |
Công ty CP Lương thực Hà Bắc |
Sở Công Thương Bắc Giang |
Mặt hàng “HẠT ĐIỀU” gồm 15 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty TNHH Phú Thủy |
Sở Công Thương Ninh Thuận |
2. |
Công ty CP XK Nông sản Ninh Thuận |
Sở Công Thương Ninh Thuận; Hiệp hội Điều Việt Nam |
3. |
Công ty TNHH Đại Hưng Phát |
Sở Công Thương Long An |
4. |
Công ty TNHH Chế biến Nông sản Thực phẩm Xuất khẩu Tân An |
Sở Công Thương Long An |
5. |
Công ty CP Chế biến Hàng XK Long An |
Sở Công Thương Long An |
6. |
Công ty CP Vật tư Tổng hợp Phú Yên |
Sở Công Thương Phú Yên |
7. |
Công ty TNHH RALS Quốc tế Việt Nam |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
8. |
Công ty CP XNK Hạt điều và Hàng NSTP TP. HCM |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
9. |
Công ty CP Long Sơn |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
10. |
Công ty CP SX TM Huỳnh Minh |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
11. |
Công ty TNHH Bimico |
Hiệp hội Điều Việt Nam; Sở Công Thương Tây Ninh |
12. |
Công ty CP Thực phẩm Lâm Đồng |
Sở Công Thương Lâm Đồng |
13. |
Công ty TNHH Thảo Nguyên |
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
14. |
Công ty TNHH Nam Long |
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
15. |
Công ty Chế biến XNK NSTP Đồng Nai |
Sở Công Thương Đồng Nai |