ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2873/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
28 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy
hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết
định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế;
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính được ban
hành sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt
động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về
quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố
thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định 477/QĐ-BXD ngày
29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công thủ hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực
kinh doanh bất động sản thuộc phạm chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố sửa
đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành
phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong vực nhà ở
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 705/QĐ-
BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ hành chính được
thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang về
công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành
Xây dựng tỉnh Tiền Giang (cấp tỉnh: 56 thủ tục; cấp huyện: 10 thủ tục),
gồm danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính; quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính (đính kèm phụ lục danh
mục, nội dung, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành
chính được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ
tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ quan,
đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng
a) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình
nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công
của tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công
Quốc gia.
c) Thời gian hoàn thành: 10 ngày làm việc kể từ khi
nhận được Quyết định này.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập
nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục
hành chính. Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định
này.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Sở Xây dựng thực hiện tích hợp, đồng bộ
tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực
hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công
Quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính của
ngành Xây dựng trước đây (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của
từng thủ tục hành chính).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tin và Truyền thông, Trưởng ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- VP: PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Trọng
|
PHỤ LỤC KÈM THEO
DANH MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN
TỬ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
1
|
1.010005
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.010006
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà
ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.010007
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở
xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định
tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
1.007766
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
1.007767
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
6
|
1.010009
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp
luật về đầu tư)
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
1.007748
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ
chức, cá nhân nước ngoài
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
8
|
1.007764
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
9
|
1.007762
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại
khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại
điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
10
|
1.007763
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
11
|
1.007765
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
1.007750
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều
kiện được bán, thuê mua
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
13
|
1.006873
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
14
|
1.006876
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN
|
1
|
1.002572
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.002625
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.010747
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG
|
1
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.009973
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
9
|
1009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
1.011976
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
1.011977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
13
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, III
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
14
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
15
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng mất, hư hỏng)
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
16
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
17
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
18
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng của cá nhân người nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
19
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
20
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
21
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
22
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
IV. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG,
KIẾN TRÚC
|
1
|
1.008891
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.008989
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ
hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng
chỉ hành nghề kiến trúc)
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.008990
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.008991
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
1.008992
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.008993
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.008432
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
8
|
1.002701
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
9
|
1.003011
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
1.009788
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.009791
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử
dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
VI. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
1
|
1.006871
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
VII. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM
CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
|
1
|
1.011705
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng
nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu
tiếp tục hoạt động)
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.011708
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.011710
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
1.011711
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay
đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III và
cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyên/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG,
KIẾN TRÚC
|
1
|
1.003141
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.002662
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.008455
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
1
|
1.006319
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|