ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2848/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 06 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI 08 MÃ ĐỊNH MỨC TRONG TẬP ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN DUY TU ĐƯỜNG, HÈ PHỐ, TỔ CHỨC GIAO THÔNG VÀ HOÀN TẤT KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
SAU KHI CẢI TẠO CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
55/2008/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2008 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ
TOÁN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ CẦU VƯỢT BỘ HÀNH VÀ HẦM BỘ HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH13 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP
ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
10/2010/TT-BGTVT ngày 19/4/2010 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về
quản lý và bảo trì đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng ban hành Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận
tải về hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực
quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt
hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
55/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Định
mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường
sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật;
Căn cứ Quyết định số
77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội về quy chế lựa chọn
nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Căn cứ công văn số 1776/BXD-VP
ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công
trình - phần xây dựng;
Xét đề nghị của Liên Sở: Giao
thông vận tải - Tài chính - Xây dựng - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ
trình số 459/TTrLN: GTVT-TC-XD-LĐTBXH ngày 29/5/2015 về việc điều chỉnh, bổ
sung, xây dựng mới 08 mã định mức trong tập định mức 55/2008/QĐ-UBND ngày
22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Định mức dự toán duy tu đường, hè
phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công
trình hạ tầng kỹ thuật và xây dựng mới 19 mã định mức dự toán công tác quản lý
và bảo trì cầu vượt bộ hành và hầm bộ hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới 08 mã định mức
trong tập Định mức dự toán duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả
kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật theo Quyết định số
55/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định này (chi tiết tại Phụ lục 1).
Điều 2. Công bố tập Định mức dự toán công tác quản lý và
bảo trì: cầu vượt bộ hành và hầm bộ hành (chi tiết tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3).
Điều 3. Trên cơ sở định mức dự toán ban hành tại Quyết định
này, Sở Giao thông vận tải và Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan lập
đơn giá dự toán và thanh quyết toán theo nội dung định mức đã được điều chỉnh
và phê duyệt đảm bảo tính chuẩn xác của khối lượng, kinh phí và tính hợp pháp của
các thông tin, số liệu, tài liệu có liên quan;
Sở Giao thông vận tải theo dõi, đánh
giá việc áp dụng “Định mức dự toán công tác quản lý và bảo trì cầu vượt bộ hành
và hầm bộ hành” trong thời gian sử dụng tạm thời là 02 năm, phối hợp với các Sở:
Tài chính, Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội trình UBND Thành phố quyết
định công bố chính thức sau thời gian áp dụng tạm thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám
đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã
hội và Thủ trưởng các đơn vi liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- Đ/c PCT Nguyễn Quốc Hùng;
- Đ/c PCT Nguyễn Văn Sửu;
- VPUBTP: Đ/c PCVP Lưu Quang Huy, XDGT (Đát, Thg), TH, KT;
- Lưu VT, XDGT (Hải).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI 08 MÃ ĐỊNH MỨC TRONG
TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TU ĐƯỜNG, HÈ PHỐ, TỔ CHỨC GIAO THÔNG VÀ HOÀN TRẢ KẾT CẤU
MẶT ĐƯỜNG SAU KHI CẢI TẠO CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
55/2008/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2008 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 22/6/2015)
GT1.08.60. CÔNG TÁC TƯỚI NHŨ TƯƠNG DÍNH BÁM MẶT
ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi
công.
- Vệ sinh mặt đường đảm bảo tiêu chuẩn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
- Pha chế nhựa nhũ tương, tưới nhựa nhũ tương dính
bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lượng nhũ tương
(kg/m2)
|
0,5
|
0,8
|
1
|
1,5
|
GT1.08.60
|
Tưới nhũ tương
dính bám mặt đường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
- Nhũ tương
|
Kg
|
51,25
|
82
|
102,5
|
153.75
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ 4/7
|
công
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy phun nhựa đường 190 CV
|
ca
|
0,098
|
0,098
|
0,098
|
0,098
|
- Máy nén khí
|
ca
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
0,034
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
- Định mức phần máy thi công vận dụng định mức
phần máy thi công của mã hiệu GT1.08.10 trong tập định mức 55/UBND TP.Hà Nội,
phần vật liệu vận dụng định mức phần vật liệu của mã hiệu AD.24220 trong tập định
mức 1776/BXD.
GT2.04.10. CÔNG TÁC ĐÀO MẶT ĐƯỜNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG
MÁY ĐÀO KẾT HỢP THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi
công.
- Đo đạc, xác định vị trí cần đào, đào mặt đường, nền
đường bằng máy trong phạm vi yêu cầu, cuốc vuông thành hố đào, hót hết tạp chất,
xúc lên xe ô tô vận chuyển.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
GT2.04.10
|
Đào mặt đường, nền
đường bằng máy đào
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
7,33
|
Máy thi công
|
|
|
- Máy đào £ 0,8m3
|
ca
|
2,29
|
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
GT2.04.20. ĐỊNH MỨC CÀO BÓC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
ASPHALT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo,
đèn tín hiệu, đảm bảo an toàn giao thông.
- Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận
chuyển, vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000 m.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày lớp cào
bóc (cm)
|
GT2.04.20
|
Cào bóc mặt đường
bê tông Asphalt
|
Vật liệu
|
|
£ 3
|
£ 4
|
£ 5
|
£ 6
|
£ 7
|
- Răng cào
|
bộ
|
0,07
|
0,094
|
0,13
|
0,17
|
0,23
|
- Nước
|
lít
|
350
|
450
|
550
|
650
|
750
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,1
|
2,45
|
2,85
|
3,32
|
3,87
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy cào bóc W1000
|
ca
|
0,175
|
0,192
|
0,212
|
0,233
|
0,256
|
- Ô tô 1,5T chở nước
|
ca
|
0,175
|
0,192
|
0,212
|
0,233
|
0,256
|
- Ô tô 5T chở phế thải
|
ca
|
0,239
|
0,263
|
0,289
|
0,318
|
0,350
|
- Máy nén khí động cơ diezen 420m3/h
|
ca
|
0,175
|
0,192
|
0,212
|
0,233
|
0,256
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
- Định mức phần máy thi công, vật liệu (răng
cào, vật liệu khác) vận dụng định mức mã hiệu AA.22400 trong tập định mức
1776/BXD và bổ sung thêm nước trong phần vật liệu, điều chỉnh ô tô chở phế thải
từ 7T xuống 5T.
GT1.08.40. ĐỊNH MỨC BÙ VÊNH MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ
DĂM LÁNG NHỰA TIÊU CHUẨN
Thành phần công việc:
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Vệ sinh mặt đường nhựa cũ, rải đá theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
- Pha chế nhựa, tưới dính bám theo đúng kỹ thuật.
- Lu đầm lèn, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày lèn ép
(cm)
|
8
|
10
|
15
|
GT1.08.40
|
Bù vênh mặt đường
bằng đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3,5 kg/m2
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
- Đá 4 x 6
|
m3
|
10,56
|
13,19
|
20,12
|
- Đá 2 x 4
|
m3
|
0,28
|
0,36
|
0,54
|
- Đá 1 x 2
|
m3
|
2,29
|
2,36
|
2,82
|
- Đá 0,5 x 1
|
m3
|
0,89
|
0,99
|
1,21
|
- Nhựa bitum
|
Kg
|
375
|
375
|
375
|
- Củi
|
Kg
|
300
|
300
|
300
|
Nhân công
|
|
|
|
|
- Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
15
|
19,5
|
25,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
- Xe lu bánh thép 8,5 tấn
|
ca
|
1,82
|
2,4
|
3,2
|
- Nồi nấu nhựa
|
ca
|
0,049
|
0,049
|
0,049
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Bổ sung chiều dày lèn ép 15 cm
GT1.07.00. ĐỊNH MỨC LÁNG NHỰA BẢO VỆ MẶT ĐƯỜNG
CŨ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn giao thông.
- Vệ sinh mặt đường.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đun nhựa, tưới nhựa, rải đá bảo đảm yêu cầu kỹ
thuật.
- Lu lèn.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lớp láng
|
1 lớp
|
2 lớp
|
3 lớp
|
GT1.07.00
|
Láng nhựa bảo vệ mặt
đường cũ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
- Đá 1 x 2
|
m3
|
|
0,022
|
0,032
|
- Đá 0,5 x 1
|
m3
|
0,028
|
0,015
|
0,0175
|
- Nhựa đường
|
kg
|
2,14
|
3,745
|
5,32
|
- Củi
|
kg
|
1,5
|
3
|
4,2
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
0,083
|
0,11
|
0,14
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
- Xe lu bánh thép 8,5 tấn
|
ca
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
- Nồi nấu nhựa
|
ca
|
0,0005
|
0,0005
|
0,0005
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Bổ sung số lớp láng 3 lớp
GT2.09.10. ĐỊNH MỨC ĐẮP PHỤ LỀ ĐƯỜNG BẰNG CẤP PHỐI
ĐÁ DĂM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, bảo đảm an toàn giao thông.
- Vệ sinh lề đường.
- Chuẩn bị vật liệu.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đầm lèn theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
GT2.09.10
|
Đắp phụ lề đường bằng
cấp phối đá dăm bằng thủ công
|
Vật liệu
|
|
|
- Cấp phối đá dăm
|
m3
|
1,12
|
- Nước
|
lít
|
17
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,7/7
|
công
|
1,51
|
Máy thi công
|
|
|
- Đầm cóc
|
ca
|
0,042
|
Ghi chú:
- Định mức xây dựng mới
GT1.08.20. ĐỊNH MỨC BÙ VÊNH MẶT ĐƯỜNG BẰNG RẢI
THẢM BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Vệ sinh mặt đường nhựa cũ, bù vênh, vá ổ gà.
- Pha chế nhựa, tưới dính bám theo đúng kỹ thuật.
- Thảm mỏng bê tông nhựa hạt thô bằng máy chuyên
dùng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày lèn ép
(cm)
|
3
|
4
|
5
|
7
|
GT1.08.20
|
Bù vênh mặt đường
bằng rải thảm bê tông nhựa hạt thô
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
- Bê tông nhựa
|
tấn
|
6,97
|
9,3
|
11,62
|
16,26
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ 4/7
|
công
|
1,34
|
1,788
|
2,225
|
3,12
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy rải 20 tấn/h
|
ca
|
0,0725
|
0,0975
|
0,0988
|
0,13
|
- Máy lu bánh thép 10T
|
ca
|
0,1375
|
0,1375
|
0,15
|
0,18
|
- Máy lu bánh lốp 16T
|
ca
|
0,0725
|
0,0725
|
0,08
|
0,1
|
- Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Bổ sung chiều dày lèn ép 7 cm
GT1.08.70. ĐỊNH MỨC BÙ VÊNH MẶT ĐƯỜNG BẰNG RẢI
THẢM BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, máy móc phương tiện thi công.
- Vệ sinh mặt đường nhựa cũ, bù vênh, vá ổ gà.
- Pha chế nhựa, tưới dính bám theo đúng kỹ thuật.
- Thảm mỏng bê tông nhựa hạt thô bằng máy chuyên
dùng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.
- Thu dọn hoàn thiện.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày lèn ép
(cm)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
GT1.08.70
|
Bù vênh mặt đường
bằng rải thảm bê tông nhựa hạt trung
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
- Bê tông nhựa
|
tấn
|
7,03
|
9,49
|
11,87
|
14,24
|
16,62
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ 4/7
|
Công
|
1,09
|
1,45
|
1,82
|
2,18
|
2,55
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy rải 130 - 140 CV
|
Ca
|
0,0257
|
0,0347
|
0,0434
|
0,0504
|
0,0608
|
- Máy lu bánh thép 10T
|
Ca
|
0,11
|
0,11
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
- Máy lu bánh lốp 16T
|
Ca
|
0,058
|
0,058
|
0,064
|
0,064
|
0,064
|
- Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu AD.23220 trong tập định
mức 1776/BXD
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ CẦU VƯỢT BỘ HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 22/6/2015)
VBH1.01.00. TUẦN TRA, BẢO VỆ, VỆ SINH THƯỜNG
XUYÊN CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Tổ chức giao thông, tuần tra để bảo vệ các trang
thiết bị của cầu, kịp thời phát hiện các sự cố hư hỏng liên tục từ 6 giờ sáng đến
22 giờ (02 ca).
- Lau chùi tay vịn, lan can, quét sàn, bậc thang, mặt
hè xung quanh, lau bề mặt biển báo, bảng chỉ dẫn; gom và đổ rác (vào đầu giờ
sáng và chiều).
Đơn vị tính: 1 ca
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
VBH1.01.00
|
Tuần tra, bảo vệ,
vệ sinh thường xuyên cầu bộ hành
|
Vật liệu
|
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang)
|
quyển
|
0,017
|
- Bút viết
|
cái
|
0,017
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
1
|
VBH1.02.00. VỆ SINH VÁCH NHỰA CẦU
BỘ HÀNH
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ lao động (xà
phòng, nước, xô, giẻ lau).
- Lau chùi các vách nhựa bằng xà
phòng hòa với nước sau đó lau lại bằng nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Tần suất: 3 tháng/lần.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
VBH1.02.00
|
Vệ sinh vách nhựa cầu
bộ hành
|
Vật liệu
|
|
|
- Xà phòng
|
kg
|
0,1
|
- Nước
|
lít
|
25
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,2
|
VBH1.03.00. VỆ SINH ĐỊNH KỲ TRẦN
VÀ GẦM CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động (chổi, giẻ
lau, xà phòng, nước).
- Làm sạch mạng nhện, bụi ở phần trần,
phần gầm cầu.
- Tần suất: 3 tháng/lần.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
VBH1.03.00
|
Vệ sinh trần và gầm
cầu bộ hành
|
Vật liệu
|
|
|
- Xà phòng
|
kg
|
0,1
|
- Nước
|
lít
|
25
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,5
|
VBH1.04.00. VỆ SINH ĐỊNH KỲ SÀN CẦU
BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang bị bảo hộ đến
hiện trường.
- Bơm nước vệ sinh toàn bộ bề mặt sàn
cầu bộ hành.
- Hòa xà phòng đảm bảo nồng độ phù hợp
và lau chùi bề mặt.
- Bơm phun xịt và cọ rửa sạch lóp bụi
trên bề mặt sàn và chỗ tiếp giáp các kết cấu thép.
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ.
- Tần suất: 3 tháng/lần.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
VBH1.04.00
|
Vệ sinh sàn cầu bộ
hành
|
Vật liệu
|
|
|
- Xà phòng
|
kg
|
0,5
|
- Nước
|
lít
|
400
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,5
|
Máy thi công
|
|
|
- Máy bơm nước 2,2 Kw
|
ca
|
0,001
|
VBH2.01.00. KIỂM TRA KỸ THUẬT ĐỊNH
KỲ CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị (sổ, bút,
thước 5m) tới hiện trường.
- Kiểm tra, ghi chép về chuyển vị, hư
hỏng của kết cấu trụ, dầm, cầu thang, gối cầu...
- Tần suất: 1 tháng/lần.
Đơn vị
tính: 1 cầu
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
VBH2.01.00
|
Kiểm tra kỹ thuật
kết cấu cầu bộ hành
|
Vật liệu
|
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang)
|
Quyển
|
0,167
|
- Bút viết
|
cái
|
1
|
- Thước 5m
|
chiếc
|
0,167
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 4/7
|
công
|
0,2
|
VBH2.02.00. THAY ĐÈN CHIẾU SÁNG
TRÊN CẦU BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị (thang,
giàn giáo) tới hiện trường.
- Bắc thang/giáo, tháo chụp, vệ sinh,
thay bóng đèn hỏng (compact 18W).
- Tần suất: thay khi hỏng.
Đơn vị tính: 1 bộ
đèn đôi
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
VBH2.02.00
|
Thay đèn chiếu
sáng trên cầu bộ hành
|
Vật liệu
|
|
|
- Bóng đèn đôi
|
bộ
|
01
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 4/7
|
công
|
0,1
|
Máy thi công
|
|
|
- Máy khoan cầm tay 500w
|
ca
|
0,05
|
VBH2.03.00. THAY TẤM VÁCH NHỰA CHẮN
BỤI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị (thang,
giáo) tới hiện trường.
- Bắc thang/giáo (đối với những tấm ở
trên cao), tháo tấm cũ, vệ sinh, cắt và lắp tấm mới, 1 tấm kích thước
1000x875mm.
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ sau khi
hoàn thiện.
Đơn vị tính: tấm
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
VBH2.03.00
|
Thay tấm vách nhựa
chắn bụi
|
Vật liệu
|
|
|
- Que hàn kobe RB-26 (hoặc tương đương)
|
kg
|
0,38
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 4/7
|
công
|
0,1
|
Máy thi công
|
|
|
- Máy khoan
|
ca
|
0,05
|
- Máy hàn điện 3500w
|
ca
|
0,05
|
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ HẦM BỘ HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 22/6/2015)
HBH1.01.00. TRỰC GÁC NHÀ ĐIỀU HÀNH GIAO THÔNG HẦM
BỘ HÀNH
Thành phần công việc:
- Trực tại nhà điều hành của hầm, theo dõi điều
hành chung qua hệ thống camera, bộ đàm, ghi chép sổ sách, báo cáo khi có sự cố.
- Tần suất 24/24 chia làm 3 ca.
Đơn vị tính: 1 ca
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
HBH1.01.00
|
Trực gác nhà điều
hành giao thông hầm bộ hành
|
Vật liệu
|
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang)
|
quyển
|
0,011
|
- Bút viết
|
cái
|
0,011
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
1
|
HBH1.02.00. TUẦN TRA, BẢO VỆ ĐIỀU
HÀNH GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Phân công nhân lực tuần tra, kiểm
tra hầm phù hợp với nhiệm vụ công tác.
- Kiểm tra công tác nội nghiệp: ghi
chép cập nhật tình hình đi lại trong hầm của khách bộ hành.
- Các hồ sơ tài liệu (theo dõi lưu lượng
khách, nhật kí trực hầm, sổ sách thống kê, hồ sơ sửa chữa thiết bị lắp đặt hầm...)
của đơn vị quản lý.
- Kiểm tra tại hiện trường: kiểm tra
tình trạng hư hỏng, xuống cấp của hầm và các công trình tiện ích lắp đặt trong
hầm.
- Thời gian thực hiện: từ 6 giờ sáng
đến 22 giờ (02 ca) đối với hệ thống hầm có 2 cửa lên xuống, 24/24h chia làm 3
ca đối với hệ thống hầm từ 4 cửa lên xuống trở lên.
Đơn vị tính: ca
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy mô hầm
|
2 cửa
|
≥ 4 cửa
|
HBH1.02.00
|
Tuần tra bảo vệ điều
hành giao thông
|
Vật liệu
|
|
|
|
- Sổ theo dõi (A4-30 trang)
|
quyển
|
0,033
|
0,066
|
- Bút viết
|
cái
|
0,0167
|
0,022
|
Nhân công
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
1
|
2
|
HBH1.03.00 KIỂM TRA KỸ THUẬT ĐỊNH
KỲ
Thành phần công việc:
- Phân công nhân lực tuần tra, kiểm
tra hầm phù hợp với nhiệm vụ công tác.
- Kiểm tra công tác nội nghiệp: ghi
chép cập nhật tình hình đi lại trong hầm của khách bộ hành.
- Các hồ sơ tài liệu (theo dõi lưu lượng
khách, nhật kí trực hầm, sổ sách thống kê kế toán, hồ sơ sửa chữa thiết bị lắp
đặt hầm...) của đơn vị quản lý.
- Kiểm tra tại hiện trường: kiểm tra
tình trạng hư hỏng, xuống cấp của hầm và các công trình tiện ích lắp đặt trong
hầm.
- Nhân công: bậc thợ bình
quân: 4/7
Đơn vị
tính: 1m hầm/năm
Mã hiệu
|
Công tác
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị
|
Định mức
|
HBH1.03.10
|
Kiểm tra định kỳ hầm cho người đi bộ
|
Kiểm tra định kỳ tháng
|
công
|
0,4
|
HBH1.03.20
|
Kiểm tra định kỳ năm
|
công
|
0,8
|
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.16.00 trong tập
định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.01.00. VỆ SINH QUÉT DỌN THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG
ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Nhặt rác, quét dọn sạch phần lối đi trong hầm,
gom và đổ rác, lau sàn (nếu bẩn).
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ sau khi hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 ca
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
HBH2.01.00
|
Vệ sinh quét dọn thường xuyên mặt đường đi bộ
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
1
|
HBH2.02.00. VỆ SINH VÀ BẢO DƯỠNG
TƯỜNG HẦM, THÀNH HẦM ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị bảo
hộ đến hiện trường.
- Bơm nước vệ sinh toàn bộ bề mặt hầm.
- Hòa xà phòng đảm bảo nồng độ phù hợp
và lau chùi bề mặt.
- Bơm phun xịt toàn bộ bề mặt đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ, vệ sinh lại
mặt đường.
- Tần suất: 3 tháng/lần
Đơn vị
tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
HBH2.02.00
|
Vệ sinh và bảo dưỡng
tường, thành hầm đi bộ
|
Vật liệu
|
|
|
- Xà phòng
|
kg
|
1,25
|
- Nước
|
lít
|
400
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
1,0
|
Máy thi công
|
|
|
- Ôtô tưới nước 5,0 m3
|
ca
|
0,146
|
- Máy bơm nước động cơ diezel 20CV
|
ca
|
0,001
|
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.11.00 trong tập
định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.03.00. VỆ SINH VÀ BẢO DƯỠNG, PHUN RỬA,
THÔNG RÃNH, TIÊU NƯỚC MẶT HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị đến hiện trường.
- Tháo gỡ nắp đậy hố ga, vệ sinh sạch tấm đậy.
- Dọn vệ sinh sạch sẽ phần hố thu, gom tất cả các
chất thải vào bao tải gọn gàng.
- Dùng bơm xịt thông đẩy hố thu và rãnh thoát nước.
- Lắp đặt lại tấm nắp đậy hố ga vào vị trí cũ, xiết
chặt lại tấm các bulông định vị, sắp xếp bao rác thải vào vị trí sát lề đường.
- Thu dọn hoàn thiện hiện trường.
- Tần suất: 3 tháng/lần
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
HBH2.03.00
|
Vệ sinh và bảo dưỡng, phun rửa, thông rãnh, tiêu
nước mặt hố ga
|
Vật liệu
|
|
|
- Nước
|
lít
|
40
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,04
|
Máy thi công
|
|
|
- Máy bơm nước động cơ diezel 20CV
|
ca
|
0,001
|
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.12.00 trong tập
định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.04.00. VỆ SINH LAN CAN HẦM ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ thi công.
- Dùng bao tải gai và xà phòng giặt lau toàn bộ bề
mặt lan can.
- Dùng vòi xịt chuyên dùng xịt sạch toàn bộ bề mặt,
lau khô sạch lại toàn bộ bề mặt.
- Di chuyển đến các vị trí tiếp theo, thực hiện
công việc từ các bước trên.
- Sau khi kết thúc công việc thu dọn dụng cụ.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
HBH2.04.00
|
Vệ sinh lan can hầm
đi bộ
|
Vật liệu
|
|
|
- Xà phòng
|
kg
|
0,01
|
- Nước
|
lít
|
3
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,013
|
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.14.00 trong tập
định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH2.05.00. VỆ SINH ĐỊNH KỲ KHU VỰC CỬA ĐƯỜNG HẦM
ĐI BỘ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ cần thiết đến vị trí thi
công, lau toàn bộ diện tích bề mặt cửa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn thiện hiện trường.
- Tần suất: 3 tháng/lần
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
HBH2.05.00
|
Vệ sinh định kỳ
khu vực cửa hầm đi bộ
|
Vật liệu
|
|
|
- Xà phòng
|
kg
|
0,013
|
- Nước
|
lít
|
20
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,1
|
Máy thi công
|
|
|
- Ôtô tưới nước 5 m3
|
m3
|
0,025
|
Ghi chú:
- Vận dụng định mức mã hiệu GT8.15.00 trong tập
định mức 55/UBND TP. Hà Nội.
HBH3.01.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT
Thành phần công việc
- Kiểm tra hệ thống trước khi bảo dưỡng: kiểm tra hệ
thống nguồn cấp, kiểm tra thiết bị tại hệ thống giám sát từ xa, ghi lại tình trạng
thông tin thiết bị.
- Bảo dưỡng thiết bị giám sát: chuyển hệ thống về
chế độ Stand by, tắt nguồn cung cấp cho hệ thống, ngắt cáp đầu vào, đầu ra, cáp
nguồn, làm vệ sinh màn hình, vỏ máy, vệ sinh các bản vi mạch trong máy, xử lý lỗi
- cập nhật phần mềm, hướng dẫn khách hàng thực hiện sao lưu dữ liệu dự phòng
trong ổ cứng hiện tại hoặc thiết bị sao lưu khác.
- Bảo dưỡng thiết bị camera: làm vệ sinh vỏ máy, màn
hình camera, kiểm tra mối nối dây dẫn, kiểm tra chức năng hoạt động, căn chỉnh
góc quay.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng: xem lại hình ảnh
tại trung tâm giám sát, đánh giá khả năng hoạt động so với thông số chỉ báo của
hệ thống, ghi chép nội dung, kết quả bảo dưỡng.
- Tần suất: 1 năm/lần
Bảo dưỡng camera
Đơn vị tính: 1
camera
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
HBH3.01.10
|
Bảo dưỡng camera
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 5/7
|
công
|
0,1
|
Bảo dưỡng thiết bị giám sát
Đơn vị tính: 1 hệ
thống
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
HBH3.01.20
|
Bảo dưỡng thiết bị giám sát
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 5/7
|
công
|
1
|
Ghi chú: vật tư dùng bảo dưỡng bằng
10% chi phí nhân công tổng (vật tư thay thế gồm: giấy A4, Acetol, thiếc, nhựa
thông, băng dính, nẹp rút, Silicone, cao su non, RP7, giấy nhám, mỡ bò, giẻ
lau, chổi lông).
HBH3.02.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CHIẾU
SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các dụng cụ, cắt nguồn điện
cấp cho bộ đèn chiếu sáng, kiểm tra bằng mắt toàn bộ đèn, đo kiểm tra cầu chì,
kiểm tra các mối nối, lau bóng đèn.
- Tần suất: 1 tháng/1 lần.
Đơn vị
tính: bộ đèn
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
HBH3.02.00
|
Bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 5/7
|
công
|
0,1
|
HBH3.03.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY
BƠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, kiểm tra tình trạng
thiết bị trước khi bảo dưỡng.
- Bảo dưỡng phần động cơ.
- Bảo dưỡng phần đường ống dẫn.
- Bảo dưỡng hệ thống chứa và cung cấp
nhiên liệu.
- Vệ sinh phòng đặt máy.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng.
- Vệ sinh, thu dọn, ghi chép kết quả.
- Tần suất: 1 năm/lần.
Đơn vị
tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
HBH3.03.00
|
Bảo dưỡng hệ thống
máy bơm
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 5/7
|
công
|
3
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
5
|
Ghi chú: vật tư dùng bảo dưỡng bằng
10% chi phí nhân công tổng (vật tư gồm: băng dính cách điện, keo dán, mỡ bò, giấy
nhám tin, dầu RP7, nước cất, dầu nhờn, sơn chống gỉ, sơn màu, xăng, dung dịch
chống đóng cặn DCA, giẻ lau, chổi lông).
HBH3.04.00. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY
PHÁT ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, kiểm tra tình trạng
thiết bị trước khi bảo dưỡng.
- Bảo dưỡng phần động cơ.
- Bảo dưỡng phần phát điện.
- Bảo dưỡng bộ tự động đổi nguồn.
- Bảo dưỡng hệ thống chứa và cung cấp
nhiên liệu.
- Vệ sinh phòng đặt máy.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo dưỡng.
- Vệ sinh, thu dọn, ghi chép kết quả.
Tần suất: 1 năm/lần.
Đơn vị
tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
HBH3.04.00
|
Bảo dưỡng hệ thống
máy phát điện
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ 5/7
|
công
|
3
|
- Bậc thợ 3/7
|
công
|
5
|
Ghi chú: vật tư dùng bảo dưỡng bằng
10% chi phí nhân công tổng (vật tư gồm: băng dính cách điện, keo dán, mỡ bò, giấy
nhám tin, dầu RP7, nước cất, dầu nhờn, sơn chống gỉ, sơn màu, xăng, dung dịch
chống đóng cặn DCA, giẻ lau, chổi lông).