ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
284/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 11 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay
thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 312/TTr-SNN ngày 25 tháng 01 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ
tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục danh
mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng
02 năm 2022. Bãi bỏ Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà
soát sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (quy trình số 08) trong lĩnh vực lâm
nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ
sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.000052
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Thông tư số 22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng
lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP
Thủ tục: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
- Trình tự thực
hiện:
+ Tổ chức, cá
nhân có nhu cầu công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp nộp
01 bộ hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn
Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre)
trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ
Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực
tuyến. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trong thời hạn
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng
thẩm định tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, lập biên bản
thẩm định và lập báo cáo thẩm định.
+ Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định,
Chi cục Kiểm lâm quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo
theo Mẫu số 06 Phụ lục III và Mục B Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và công bố
trên Cổng thông tin điện tử của Chi cục Kiểm lâm và Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; trường hợp không công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ theo 01
trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa;
+ Gửi qua đường
bưu điện;
+ Nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/
- Thành phần hồ
sơ:
+ Văn bản đề nghị
công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành
kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính);
+ Báo cáo kỹ thuật
về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính).
- Thờ hạn giải
quyết: 18 ngày làm việc.
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Chi cục Kiểm lâm.
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp.
- Phí, lệ phí
:
Công nhận lâm phần
tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01
vườn giống (theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Tên mẫu đơn
mẫu tờ khai:
+ Văn bản đề nghị
công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành
kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT;
+ Báo cáo kỹ thuật
về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT.
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
+ Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Mẫu số 04. Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/….…
V/v công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
………,
ngày tháng năm 2022
|
Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương)
Căn cứ kết quả
xây dựng nguồn giống cây trồng lâm nghiệp và tiêu chuẩn quốc gia về nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp, (tên tổ chức/cá nhân) làm văn bản này đề nghị (Cơ quan có
thẩm quyền tại địa phương) thẩm định và công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp sau đây:
Tên chủ nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp (tổ chức, cá nhân):
|
|
Địa chỉ (Kèm số
điện thoại/Fax/E-mail nếu có):
|
|
Mã số doanh
nghiệp (nếu có):
|
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học
2. Tên Việt Nam
|
Vị trí hành
chính và địa lý của nguồn giống
|
- Tỉnh:…
Huyện:… Xã:…
- Thuộc lô, khoảnh,
tiểu khu, lâm trường, công ty, tổ chức khác:
- Vĩ độ: … Kinh
độ:……..
- Độ cao trên mặt
nước biển:
|
Các thông tin chi
tiết về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị công nhận:
1. Năm trồng (mục
này không bắt buộc đối với nguồn giống cây trồng lâm nghiệp có nguồn gốc tự
nhiên):
2. Vật liệu giống
trồng ban đầu (cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất
xứ, số cây trội được lấy hạt, số dòng vô tính, rừng tự nhiên…):
3. Sơ đồ bố trí
cây trồng:
4. Diện tích:
5. Chiều cao
trung bình (m):
6. Đường kính
trung bình ở vị trí 1.3m (m):
7. Đường kính
tán cây trung bình (m):
8. Cự ly trồng
ban đầu và mật độ hiện tại (số cây/ha):
9. Tình hình ra
hoa, kết quả (hạt):
10. Năng suất,
chất lượng:
11. Tóm tắt các
kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử bằng giống nhân từ nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp này (nếu có):
|
Sơ đồ vị trí nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp (nếu có):
|
Loại hình nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị được công nhận:
□ Vườn giống hữu
tính
□ Vườn giống vô
tính
□ Lâm phần tuyển
chọn
□ Rừng giống
chuyển hóa từ rừng tự nhiên
□ Rừng giống
chuyển hóa từ rừng trồng
□ Rừng giống trồng
□ Cây trội
□ Cây đầu dòng
□ Vườn cây đầu
dòng
|
Nơi nhận:
|
Tổ
chức, cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05. Mẫu báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/….…
|
………,
ngày tháng năm 2022
|
BÁO CÁO
KỸ THUẬT VỀ NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
1. Tên tổ chức,
cá nhân đề nghị
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Thông tin về
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
+ Nguồn gốc:
+ Tuổi trung bình
hoặc năm trồng:
+ Nguồn vật liệu
giống ban đầu:
+ Sơ đồ bố trí
nguồn giống:
+ Diện tích trồng:
+ Các chỉ tiêu sinh
trưởng: đường kính bình quân, chiều cao bình quân, đường kính tán:
+ Mật độ trồng (Cự
ly trồng); Mật độ hiện tại:
+ Tình hình ra
hoa kết quả, kết hạt:
+ Tóm tắt các biện
pháp lâm sinh đã áp dụng: xử lý thực bì, bón phân, chăm sóc, tỉa thưa...
3. Đánh giá
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
(Tập trung
đánh giá các chỉ tiêu so với tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở về nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận).
4. Kết luận và đề nghị
Kèm theo tài
liệu minh chứng nguồn gốc vật liệu giống để xây dựng nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (trừ nguồn giống là cây trội chọn từ cây phân tán và nguồn giống có nguồn
gốc từ rừng tự nhiên).
Nơi nhận:
|
Tổ
chức, cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06. Quyết định công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-….…
|
………,
ngày tháng năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC KIỂM LÂM
Căn cứ ;
Căn cứ Thông tư số
/2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp;
Theo đề nghị của...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống …… (chi tiết loài cây; diện
tích, loại nguồn giống, mã số nguồn giống, địa điểm, thời hạn sử dụng, số lượng
tối đa vật liệu giống có thể cung cấp trong 1 năm và chủ nguồn giống).
Điều 2. Trách nhiệm của chủ nguồn giống.
Điều 3. Chánh Văn phòng/Văn phòng Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương, Thủ trưởng
các đơn vị liên quan và Chủ nguồn giống chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT,…
|
QUYỀN HẠN CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|