Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết và văn bản quy phạm pháp luật triển khai thi hành luật do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu | 2836/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2836/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết và văn bản quy phạm pháp luật triển khai thi hành luật.
Điều 2. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh được phân công chủ trì soạn thảo có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan nghiên cứu xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh quy định chi tiết, triển khai thi hành luật (hoặc tham mưu cho UBND tỉnh trình HĐND tỉnh), bảo đảm chất lượng, tiến độ soạn thảo, thời hạn theo Quyết định này.
Trường hợp đề nghị điều chỉnh thời điểm trình ban hành văn bản, cơ quan chủ trì soạn thảo có văn bản đề nghị nêu rõ lý do, giải pháp, thời hạn thực hiện báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN
BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT, VĂN BẢN TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Tên Luật |
Ngày có hiệu lực |
Nội dung được giao quy định chi tiết (cụ thể các điều, khoản, điểm giao chi tiết) |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp soạn thảo |
Thời gian trình |
Ghi chú |
I |
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết |
||||||
1 |
Luật Thủy lợi |
01/7/2018 |
Về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: UBND tỉnh quy định cụ thể phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn (Khoản 7, Điều 40) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan |
Trong tháng 6/2018 |
Đảm bảo có hiệu lực có hiệu lực cùng thời điểm có hiệu lực của văn bản hoặc điều, khoản, điểm được quy định chi tiết |
2 |
Luật Đường sắt |
01/7/2018 |
1. Về quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt: UBND tỉnh quy định việc quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị; tổ chức quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị do Nhà nước đầu tư (điểm b khoản 2 Điều 21) |
Sở Giao thông vận tải |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan |
Trong tháng 6/2018 |
Đảm bảo có hiệu lực cùng thời điểm có hiệu lực của văn bản hoặc điều, khoản, điểm được quy định chi tiết |
2. Về điều hành giao thông vận tải đường sắt: UBND tỉnh quy định về điều hành giao thông vận tải đường sắt đô thị (Khoản 4 Điều 41) |
|||||||
3. Về công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ chạy tàu: UBND tỉnh quy định trình tự xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt đô thị (khoản 6 Điều 42) |
|||||||
4. Về biểu đồ chạy tàu: UBND tỉnh quy định về xây dựng, công bố biểu đồ chạy tàu và tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện biểu đồ chạy tàu trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia (Điểm b Khoản 4 Điều 43) |
Sở Giao thông vận tải |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan |
Trong tháng 6/2018 |
Đảm bảo có hiệu lực có hiệu lực cùng thời điểm có hiệu lực của văn bản hoặc điều, khoản, điểm được quy định chi tiết |
|||
5. Về kinh doanh vận tải đường sắt: UBND tỉnh quy định về vận tải đường sắt trên đường sắt đô thị (Khoản 1 Điều 56) |
|
|
|
|
|||
6. Về giá vận tải đường sắt: UBND tỉnh quy định giá vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt đô thị do địa phương quản lý |
Sở Tài chính |
Sở Giao thông vận tải và các sở, ngành, UBND cấp huyện có liên quan |
|
|
|||
3 |
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
01/01/2018 |
1. Về hỗ trợ mặt bằng sản xuất: Căn cứ vào điều kiện quỹ đất thực tế tại địa phương, UBND tỉnh trình HĐND cùng cấp quyết định bố trí quỹ đất để hình thành, phát triển cụm công nghiệp; khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung cho doanh nghiệp nhỏ và vừa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt (Khoản 1 Điều 11) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét điều kiện thực tế tại địa phương để tham mưu, đề xuất cho phù hợp |
|
|
|
|
2. Về hỗ trợ mặt bằng sản xuất: Căn cứ vào điều kiện ngân sách địa phương, UBND tỉnh trình UBND cùng cấp quyết định hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp trên địa bàn. Thời gian hỗ trợ tối đa là 05 năm kể từ ngày ký hợp đồng thuê mặt bằng (Khoản 2 Điều 11) |
Sở Tài chính |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Sở Tài chính xem xét điều kiện thực tế tại địa phương để tham mưu, đề xuất cho phù hợp |
|
4 |
Luật Du lịch |
01/01/2018 |
Về quản lý khu du lịch: UBND tỉnh quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh (Khoản 2 Điều 29) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Trong tháng 12/2017 |
Đảm bảo có hiệu lực có hiệu lực cùng thời điểm có hiệu lực của văn bản hoặc điều, khoản, điểm được quy định chi tiết |
II |
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật ban hành để triển khai thi hành luật |
||||||
1 |
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
01/01/2018 |
Trình HĐND cùng cấp ban hành chính sách và bố trí nguồn lực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tại địa phương; quyết định dự toán ngân sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước (Điểm b Khoản 1 Điều 25) |
Sở Công Thương |
Sở Tài chính và các sở, ngành, địa phương liên quan |
Sở Công Thương tham mưu, đề xuất cụ thể |
|
2 |
Luật Du lịch |
01/01/2018 |
UĐND tỉnh ban hành hoặc trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành các chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư để khai thác tiềm năng, thế mạnh về du lịch của địa phương; hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng (Điểm a Khoản 2 Điều 75) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu, đề xuất cụ thể |
|
3 |
Luật Chuyển giao công nghệ |
01/7/2018 |
UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành, tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật, cơ chế, chính sách, chiến lược, đề án, chương trình, kế hoạch về chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ tại địa phương (Khoản 1 Điều 56) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu, đề xuất cụ thể |
|
4 |
Luật Thủy lợi |
01/7/2018 |
1. UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật về thủy lợi (Điểm a Khoản 1 Điều 57) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, đề xuất cụ thể |
|
|
|
|
2. UBND tỉnh quyết định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trên cơ sở khung giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định (Điểm a Khoản 2 Điều 35) |
Sở Tài chính |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Trong tháng 6/2018 |
Đảm bảo có hiệu lực có hiệu lực cùng thời điểm có hiệu lực của văn bản hoặc điều, khoản, điểm được quy định chi tiết |
|
|
|
3. UBND tỉnh quyết định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trên cơ sở khung giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định (Điểm b Khoản 2 Điều 35) |
Sở Tài chính |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Trong tháng 6/2018 |
Đảm bảo có hiệu lực có hiệu lực cùng thời điểm có hiệu lực của văn bản hoặc điều, khoản, điểm được quy định chi tiết |
5 |
Luật Đường sắt |
01/7/2018 |
UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành chính sách hỗ trợ giá vận tải đường sắt đô thị theo quy định của pháp luật (Khoản 4 Điều 73) |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan |
Trong tháng 6/2018 |
Đảm bảo có hiệu lực có hiệu lực cùng thời điểm có hiệu lực của văn bản hoặc điều, khoản, điểm được quy định chi tiết |